intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Điện Bàn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Điện Bàn’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Điện Bàn

  1. Phòng GD-ĐT Thị xã Điện Bàn Trường THCS Trần Cao Vân I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TOÁN – LỚP 7 Năm học 2023-2024 Mức độ đánh giá Tổng T Nội dung/Đơn vị Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề % T kiến thức TNK TN TNKQ TL TNKQ TL TL TL điểm Q KQ Số hữu tỉ và tập hợp 6 câu 2 câu các số hữu tỉ. Thứ tự (câu:1,2, (câu:7,8) trong tập hợp các số 3,4,5,6) hữu tỉ 12 câu Số hữu tỉ 2đ 0,67 đ 1 5,67đ (15 tiết) Các phép tính với 3 câu 1câu 56,7% số hữu tỉ (câu 2b) (câu 1a,b 2a) 2đ 1,0đ 5 câu 1 câu 1 câu 1 câu 8 câu (câu : (câu 15) (câu 3a) (câu 3b) 4đ Góc và đường thẳng Góc ở vị trí đặc 9,10, 40% 2 song song biệt. Tia phân giác 11,12,13 ( 15 tiết) của một góc ) 0,33đ 1,0đ 1,0 đ 1,67đ 1 câu 1 câu 3 Tam giác bằng nhau Tổng các góc trong (câu:14) 0,33đ (4 tiết) tam giác 0,33đ 3,3% Tổng: Số câu 12 câu 3 câu 3 câu 2 câu 1 21 câu Điểm 4 điểm 1đ 2đ 2,0 đ 1,0 đ 10,0 đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
  2. II. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TOÁN – LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận Vận dụng dụng cao Số hữu tỉ và Nhận biết: 6 câu tập hợp các số - Nhận biết được số hữu tỉ (câu:1,2,3,4 hữu tỉ. Thứ tự - Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. ,5,6) trong tập hợp - Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. 2đ các số hữu tỉ - Nhận biết được thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ. Thông hiểu: 2 câu Số hữu - Mô tả được phép tính lũy thừa với số mũ tự (câu: 7,8) 1 tỉ nhiên của một số hữu tỉ - Quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. 0,67 đ Các phép tính - Hiểu định nghĩa lũy thùa cảu một số hữa tỉ 2 câu với số hữu tỉ - Hiểu quy tắc nhân hai phân số (câu 1a,b ;2a)2 đ Vận dụng: 1câu -Vận dụng các phép tính về số hữu tỉ để giải bài (câu 2b) toán thực tế. 1,0đ 2 Góc và Góc ở vị trí Nhận biết: 5 câu đường đặc biệt. Tia - Nhận biết các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc so (câu : 9,10, thẳng phân giác của le trong, hai góc đối đỉnh, hai góc đồng vị, 2 11,12,13) song một góc góc kề bù) 1,67đ song - Nhận biết được tia phân giác của một góc. -Tính chất 2 đường thẳng song song Thông hiểu: 1 câu --Tính chất 2 đường thẳng song song (câu 15) - Tính chất của hai góc kề bù 0,33đ Vận dụng: 1 câu 1 câu -Vận dụng dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng (câu 3a) (câu 3b) song song - Vận dụng tính chất hai đường thẳng song song
  3. -Vận dụng tính chất của hai góc kề bù. 1,0 đ 1,0 đ - Vận dụng Tính chất tia phân giác của một góc 3 Tam Tổng các góc Nhận biết: 1 câu giác trong một -Định lý về tổng ba góc trong một tam giác. (câu:14) bằng tam giác. 0,33đ nhau
  4. Phòng GD-ĐT Thị xã Điện Bàn Trường THCS Trần Cao Vân KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN – Lớp 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào một phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: Câu 1: Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là A. N; B. N * ; C. Q ; D. Z . Câu 2: Số đối của là 2 3 3 2 A. ; B. ; C. ; D. . 3 2 2 3 Câu 3: Công thức nào sau đây đúng?         n n n n A. x m = x m n B. x m = xm.n C. x m = xm:n D. x m = x mn Câu 4: Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau B. ; C. ; D. A. ; . Câu 5: Phân số biểu diễn số hữu tỉ là A. ; B. ; C. ; A. D. . Câu 6: Số nào sau đây không là số hữu tỉ? A. -7 ; 2 4 5 B. ; C. 2 ; D. . 3 5 0 Câu 7: Kết quả của phép tính là A. -64 B. 64 C. -8 D. 8 Câu 8: Cho . Giá trị của x là 3 7 A.  B.  C. D. . 4 4     Câu 9: Cho xOy và x' Oy' là 2 góc đối đỉnh. Biết xOy  300 , số đo x' Oy' bằng A. 600 ; B. 300 ; C. 700 ; D. 1500. Câu 10: Hai góc kề bù có tổng số đo là A. 900 ; B. nhỏ hơn 1800 ; C. 1500 ; D. 1800. Câu11: Tia Oz là tia phân giác của thì A. tia Oz nằm giữa 2 tia Ox và Oy B.
  5. C. D. Câu 12: Nếu một đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song thì A. 2 góc so le trong bù nhau ; B. 2 góc so le trong kề nhau ; C. 2 góc so le trong bằng nhau ; D. 2 góc so le trong kề bù. Câu 13: Quan sát hình 1. Khẳng định nào sau đây đúng ? a A. a // b ; B. a = b ; C. a ≡ b ; D. a  b. 70 ° D 700 b E Hình 1    Câu 14: Cho tam giác ABC. Biết B = 400, C  60 0 . Khi đó số đo của A là A. 90O B. 80O C. 100O D. 40O c Câu 15: Trong hình 2, Cho a // b . Số đo x của góc E bằng 1100 a O O O O A. 110 B. 70 C. 60 D. 35 D x b E PHẦN 2: TỰ LUẬN (5 điểm) Hình 2 Bài 1.(1,0 điểm) Tính: a)(2)3 9 4 b) ( ) 13 5 Bài 2.(2,0 điểm) 1 3 a) Tìm x, biết: x 2 2 b) Một cái bánh chưng sau khi gói nặng 0,7 kg gồm 0,45 kg gạo nếp; 0,115 kg đậu xanh; 0,05 kg lá chuối, còn lại là thịt. Hỏi khối lượng thịt trong cái bánh chưng đó là bao nhiêu? Bài 3.( 2,0 điểm) Cho hình vẽ bên c a) Chứng minh aa’ // bb’. a A a'   b) Cho ABb '  60 0 ,vẽ tia phân giác Ax của aAc .  b B b' Tính số đo xAc c' (Lưu ý : Học sinh vẽ lại hình vào giấy làm bài) ----------------- HẾT ----------------
  6. ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM Môn : Toán – Lớp 7 I.TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,33 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án C A B C B D A B B D D C A B B II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài 1 Lời giải Điểm (1 điểm) Ghi đúng kết quả -8 Ghi 0,5 a (0,5) b (0,5)  36 Ghi 0,5 = 65 Bài 2 (2 điểm) 1 3 Ghi 0,5 a) x =   a (1điểm) 2 2 Ghi 0,5 x = -1 b) Một cái bánh chưng sau khi gói nặng 0,7 kg gồm 0,45 kg gạo nếp; 0,115 kg đậu xanh; 0,05 kg lá chuối, còn lại là thịt. Hỏi khối b (1điểm) lượng thịt trong cái bánh chưng đó là bao nhiêu? Khối lượng thịt trong cái bánh chưng đó là: Ghi 0,5 0,7 – (0,45 + 0,115 + 0,05) = 0,085 (kg) Ghi 0,5 Bài 3 (2 điểm) Chỉ ra được: a (1điểm)   aAB  ABb ' ( gt) Ghi 0,5 Mà hai góc này ở vị trí so le trong Ghi 0,5 Nên a//b ( dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song) Vẽ hình chính xác (ghi 0,25 đ) Ghi 0,25 b (1điểm) và tính được:  Ghi 0,25 ˆ aAB  600 ,aAC  120O Lập luận tính được góc xAc = 600 Ghi 0,5 --- Hết --- Người duyệt đề Người ra đề Cao Thị Hiền
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2