Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Ngok Bay, Kon Tum
lượt xem 1
download
Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Ngok Bay, Kon Tum’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Ngok Bay, Kon Tum
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM TRƯỜNG TH &THCS NGOK BAY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN TOÁN LỚP 7 (Ma trận gồm 01 trang) Mức độ đánh giá Tổng % điểm Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Vận dụng cao TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TN TL TL TL 1 Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu 20 7 1 tỉ. Thứ tự trong tập hợp các số Số hữu tỉ. hữu tỉ. Các phép tính với số hữu tỉ. 2 1 35 2 2 Các hình Hình hộp chữ nhật và hình 2 1 17,5 1 khối trong lập phương. thực tiễn. 12,5 Lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ 3 1 đứng tứ giác. 3 Các hình 1 15 Góc ở vị trí đặc biệt. 4 hình học cơ bản. Tổng 16 4 3 2 1 26 Tỉ lệ % 40,0 10,0 20,0 20,0 10,0 100 Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10% 100% ---------------------HẾT----------------------- (Trang 01/01)
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM TRƯỜNG TH & THCS NGOK BAY BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN TOÁN LỚP 7 (Bản đặc tả gồm 03 trang) TT Chương/Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao SỐ VÀ ĐẠI SỐ 1 Số hữu tỉ Số hữu tỉ và tập hợp các số Nhận biết: hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp - Nhận biết được số hữu tỉ, lấy được ví 7 số hữu tỉ. dụ về số hữu tỉ. (TN 1;2;3;4;5;6;7) - Nhận biết được tập hợp số hữu tỉ. - Nhận biết được số đối của số hữu tỉ - Nhận biết được thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ. 1 Thông hiểu: (TN 8) - Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số Vận dụng: - So sánh được hai số hữu tỉ. Các phép tính với số hữu Thông hiểu: 2 tỉ. - Mô tả được phép tính lũy thừa với số (TN 9;10) mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của lũy thừa). - Mô tả được thứ tự thực hiện phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng: - Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. 2 - Vận dụng được các tính chất giao hoán, (TL 21;22) kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính
- nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc,...). Vận dụng cao: Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn 1 (phức hợp, không quen thuộc) gắn với (TL 26) các phép tính về số hữu tỉ. HÌNH HỌC 2 Các hình Hình hộp chữ nhật và hình Nhận biết: 2 khối trong lập phương. - Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, (TN 11;12) thực tiễn. cạnh, góc, đường chéo) của hình hộp chữ nhật và hình lập phương. Thông hiểu: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn 2 gắn với vấn đề tính diện tích xung quanh, (TN 13) thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập (TL 23) phương (ví dụ: Tính thể tích và diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương...) Hinh lăng trụ đứng tam Nhận biết: 3 giác, hình lăng trụ đứng tứ - Mô tả hình lăng trụ đứng tam giác, hình (TN14;15;16) giác. lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song song, các mặt bên là hình chữ nhật...) Thông hiểu: - Tạo lập được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. - Tính được diện tích xung quanh, thể tích 1 của hình lăng trụ đứng tam giác, tứ giác. (TL 24) - Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích và diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số
- đồ vật quen thuộc có dạng hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác...). Vận dụng: - Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích và diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. Các hình Góc ở vị trí đặc biệt. Nhận biết: 4 học cơ bản. - Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (TN 17;18;19;20) (hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh). - Nhận biết tia phân giác của một góc. Thông hiểu: - Mô tả dấu hiệu nhận biết hai đường 1 thẳng song song. (TL) .................... Hết........................... (Trang 03/03)
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS NGOK BAY Năm học 2024 - 2025 Môn: Toán - Lớp 7 - ĐỀ 01 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 26 câu, 03 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ BÀI. A. TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất và viết vào bài làm ở giấy kiểm tra (ví dụ: 1A; 2B; 3C…) Câu 1. Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là A. . B. * . C. . D. . 4 Câu 2. Số đối của số hữu tỉ là 5 5 4 5 5 A. . B. . C. . D. . 4 5 4 4 Câu 3. Trong các phân số sau, số nào biểu diễn số hữu tỉ 0,25? 5 3 1 25 A. . B. . C. . D. . 10 4 4 10 Câu 4. Phát biểu nào đúng? A. Nếu a thì a . B. Nếu a thì a C. Nếu a thì a . D. Nếu a thì a . Câu 5. Cho hai số hữu tỉ a và b được biểu diễn trên trục số như sau. Chọn đáp án đúng. 0 b a A. b 0 a . B. b a . C. b a 0 . D. 0 b a . Câu 6. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau. A. Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương. B. Số 0 là số hữu tỉ dương. C. Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm. D. Tập hợp gồm các số hữu tỉ dương và các số hữu tỉ âm. 2 2 5 Câu 7. Cho các số 3 ; ; ;0,625 . Hãy cho biết số nào không phải là số hữu tỉ? 5 7 0 5 2 2 A. 0,625 . B. . C. . D. 3 . 0 7 5 Câu 8. Cho hình dưới đây, hãy cho biết điểm C biểu diễn số hữu tỉ nào? 1 3 A. 1. B. 3 . C. . D. . 4 4 Câu 9. 28 là kết quả của phép tính 3 5 4 A. 2 .2 . 2 8 B. 2 : 2 . 6 C. 2 .2 . 2 D. 2 .
- 3 5 Câu 10. Kết quả của phép tính 2 là 8 15 2 A. 2 . B. 2 . C. 2 . D. 65 . Câu 11. Các mặt của hình hộp chữ nhật là hình gì? A. Hình chữ nhật. B. Hình bình hành. C. Hình vuông. D. Hình thoi. Câu 12. Hình lâp phương có bao nhiêu cạnh? A. 4. B. 8. C. 12. D. 6. Câu 13. Hình lập phương có độ dài cạnh là 5cm thì thể tích của hình lập phương là A. 125cm. B. 125cm3. C. 125m3. D. 125dm3. * Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.MNP như hình vẽ bên. Trả lời các câu hỏi 14; 15; 16 Câu 14. Mặt bên của hình lăng trụ đứng là A. MNP. B. AMPC. C. ABC. D. BCMN. Câu 15. Hai mặt đáy của hình lăng trụ đứng là A. ABC; MNP. B. ACPM, CPNP. C. ABNM; ABC. D. MNP; BCPN. Câu 16. Các cạnh bên của hình lăng trụ là A. AB, AC, BC. B. MN, MP, NP. C. AM, AB, MN. D. AM, CP, BN. * Quan sát các hình vẽ dưới và trả lời các câu hỏi 17; 18 Câu 17. Hai góc được đánh dấu trong hình nào dưới đây là hai góc kề bù? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 18. Hai góc được đánh dấu trong hình nào dưới đây là hai góc đối đỉnh? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 19. Cặp góc nào trong các cặp góc dưới đây bù nhau? A. 300 và 500. B. 1300 và 500. C. 300 và 600. D. 300 và 700. Câu 20. Hình nào dưới đây mô tả tia phân giác của một góc? 50 60 40 30 60 50 30 H2 30 H1 H3 H4 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
- B. TỰ LUẬN (5,0 điểm). Câu 21. (1,0 điểm). 3 3 7 3 4 a) Thực hiện phép tính 0,25 b) Tính hợp lí . . 4 5 11 5 11 Câu 22. (1,0 điểm). Tìm x biết. 2 3 3 5 a) x b) x. 0,3 0,3 3 4 Câu 23. (1,0 điểm). Một bể cá cảnh có dạng hình hộp chữ nhật, với kích thước của đáy là 4,5 dm; 6 dm và chiều cao là 5 dm. a) Tính diện tích xung quanh của bể cá đó? b) Tính thể tích của bể cá đó? Câu 24. (0,5 điểm). Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tứ giác ở hình vẽ sau. Câu 25. (0,5 điểm). Quan sát hình vẽ và giải thích vì sao a//b? c a A 1 60 b 1 60 B Câu 26. (1,0 điểm). Thực hiện chương trình khuyến mãi “Ngày hội mua sắm”, một cửa hàng giảm giá 50% cho một lô ti vi gồm 100 chiếc có giá bán lẻ là 9 triệu đồng một chiếc. Đến 12h thì cửa hàng đã bán được 75 chiếc và cửa hàng quyết định giảm thêm 10% nữa (so với giá đã giảm lần 1) cho số ti vi còn lại. Tính số tiền mà cửa hàng thu được khi bán hết lô tivi đó. ------------------------Hết---------------------------- Trang 03/03
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS NGOK BAY Năm học 2024 - 2025 Môn: Toán - Lớp 7 - ĐỀ 02 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 26 câu, 03 trang) ĐỀ BÀI. A. TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất và viết vào bài làm ở giấy kiểm tra (ví dụ: 1A; 2B; 3C…) 8 Câu 1. 2 là kết quả của phép tính 5 3 A. 28 : 2 . B. 2 . C. 2 4.22 . D. 26.2 2 . Câu 2. Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là: A. . B. . C. . D. * . Câu 3 . Hình lập phương có độ dài cạnh là 5cm thì thể tích của hình lập phương là A. 125cm. B. 125dm3. C. 125cm3. D. 125m3. * Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.MNP như hình vẽ bên. Trả lời các câu hỏi 4; 5; 6 Câu 4. Hai mặt đáy của hình lăng trụ đứng là A. MNP; BCPN. B. ABC; MNP. C. ACPM, CPNP. D. ABNM; ABC. Câu 5. Mặt bên của hình lăng trụ đứng là A. BCMN. B. ABC. C. MNP. D. AMPC. Câu 6. Các cạnh bên của hình lăng trụ là A. MN, MP, NP. B. AM, CP, BN. C. AB, AC, BC. D. AM, AB, MN. Câu 7. Cho hai số hữu tỉ a và b được biểu diễn trên trục số như sau. Chọn đáp án đúng. 0 b a A. b 0 a . B. 0 b a . C. b a 0 . D. b a . Câu 8. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau. A. Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương. B. Tập hợp gồm các số hữu tỉ dương và các số hữu tỉ âm. C. Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm. D. Số 0 là số hữu tỉ dương. Câu 9. Các mặt của hình hộp chữ nhật là hình gì? A. Hình chữ nhật. B. Hình bình hành. C. Hình vuông. D. Hình thoi. 5 3 Câu 10. Kết quả của phép tính 2 là 2 A. 2 . B. 65 . C. 215 . D. 28 . Câu 11. Cặp góc nào trong các cặp góc dưới đây bù nhau? A. 300 và 500. B. 1300 và 500. C. 300 và 600. D. 300 và 700. Câu 12. Phát biểu nào đúng? A. Nếu a thì a . B. Nếu a thì a . C. Nếu a thì a D. Nếu a thì a .
- * Quan sát các hình vẽ dưới và trả lời các câu hỏi 13; 14 Câu 13. Hai góc được đánh dấu trong hình nào dưới đây là hai góc đối đỉnh? A. Hình 2. B. Hình 1. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 14. Hai góc được đánh dấu trong hình nào dưới đây là hai góc kề bù? A. Hình 1. B. Hình 4. C. Hình 2. D. Hình 3. Câu 15. Hình nào dưới đây mô tả tia phân giác của một góc? 50 60 40 30 60 50 30 H2 30 H1 H3 H4 A. Hình 1. B. Hình 3. C. Hình 2. D. Hình 4. 2 2 5 Câu 16. Cho các số 3 ; ; ;0,625 . Hãy cho biết số nào không phải là số hữu tỉ? 5 7 0 5 2 2 A. . B. 3 . C. . D. 0,625 . 0 5 7 Câu 17. Cho hình dưới đây, hãy cho biết điểm C biểu diễn số thực nào? 3 1 A. 1. B. 3 . C. . D. . 4 4 4 Câu 18. Số đối của số hữu tỉ là ? 5 4 5 5 5 A. . B. . C. . D. . 5 4 4 4 Câu 19. Trong các phân số sau, số nào biểu diễn số hữu tỉ 0,25? 5 1 3 25 A. . B. . C. . D. . 10 4 4 10 Câu 20. Hình lâp phương có bao nhiêu cạnh? A. 8. B. 12. C. 4. D. 6. B. TỰ LUẬN (5,0 điểm). Câu 21. (1,0 điểm). 3 3 7 3 4 a) Thực hiện phép tính 0,25 b) Tính hợp lí . . 4 5 11 5 11 Câu 22. (1,0 điểm). Tìm x biết. 2 3 3 5 a) x b) x. 0,3 0,3 3 4
- Câu 23. (1,0 điểm) Một bể cá cảnh có dạng hình hộp chữ nhật, với kích thước của đáy là 4,5 dm; 6 dm và chiều cao là 5 dm. a) Tính diện tích xung quanh của bể cá đó? b) Tính thể tích của bể cá đó? Câu 24. (0,5 điểm) Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tứ giác ở hình vẽ sau. Câu 25. (0,5 điểm) Quan sát hình vẽ và giải thích vì sao a//b? c a A 1 60 b 1 60 B Câu 26. (1,0 điểm). Thực hiện chương trình khuyến mãi “Ngày hội mua sắm”, một cửa hàng giảm giá 50% cho một lô ti vi gồm 100 chiếc có giá bán lẻ là 9 triệu đồng một chiếc. Đến 12h thì cửa hàng đã bán được 75 chiếc và cửa hàng quyết định giảm thêm 10% nữa (so với giá đã giảm lần 1) cho số ti vi còn lại. Tính số tiền mà cửa hàng thu được khi bán hết lô tivi đó. ------------------------Hết---------------------------- Trang 03/03
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS NGOK BAY Năm học 2024 - 2025 Môn: Toán - Lớp 7 - ĐỀ 03 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 26 câu, 03 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ BÀI. A. TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất và viết vào bài làm ở giấy kiểm tra (ví dụ: 1A; 2B; 3C…) Câu 1. Hình lâp phương có bao nhiêu cạnh? A. 12. B. 4. C. 8. D. 6. Câu 2. Hình lập phương có độ dài cạnh là 5cm thì thể tích của hình lập phương là A. 125dm3. B. 125cm. C. 125cm3. D. 125m3. 5 3 Câu 3. Kết quả của phép tính 2 là 2 15 A. 2 . B. 2 . C. 65 . D. 28 . 2 2 5 Câu 4. Cho các số 3 ; ; ;0,625 . Hãy cho biết số nào không phải là số hữu tỉ? 5 7 0 2 2 5 A. 0,625 . B. . C. 3 . D. . 7 5 0 Câu 5. Hình nào dưới đây mô tả tia phân giác của một góc? 50 60 40 30 60 50 30 H2 30 H1 H3 H4 A. Hình 4. B. Hình 1. C. Hình 3. D. Hình 2. Câu 6. Các mặt của hình hộp chữ nhật là hình gì? A. Hình thoi. B. Hình vuông. C. Hình chữ nhật. D. Hình bình hành. 8 Câu 7. 2 là kết quả của phép tính 5 3 8 A. 2 : 2 . 6 B. 2 .2 .2 C. 2 .2 . 4 2 D. 2 . Câu 8. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau. A. Số 0 là số hữu tỉ dương. B. Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương. C. Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm. D. Tập hợp gồm các số hữu tỉ dương và các số hữu tỉ âm. Câu 9. Phát biểu nào đúng? A. Nếu a thì a B. Nếu a thì a . C. Nếu a thì a . D. Nếu a thì a . Câu 10. Cho hai số hữu tỉ a và b được biểu diễn trên trục số như sau. Chọn đáp án đúng. 0 b a A. 0 b a . B. b a 0 . C. b 0 a . D. b a .
- * Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.MNP như hình vẽ bên. Trả lời các câu hỏi 11; 12; 13 Câu 11. Hai mặt đáy của hình lăng trụ đứng là A. ABC; MNP. B. ACPM, CPNP. C. MNP; BCPN. D. ABNM; ABC. Câu 12. Các cạnh bên của hình lăng trụ là A. AB, AC, BC. B. MN, MP, NP. C. AM, AB, MN. D. AM, CP, BN. Câu 13. Mặt bên của hình lăng trụ đứng là A. BCMN. B. MNP. C. ABC. D. AMPC. Câu 14. Cho hình dưới đây, hãy cho biết điểm C biểu diễn số hữu tỉ nào? 3 1 A. . B. . C. 1. D. 3 . 4 4 4 Câu 15. Số đối của số hữu tỉ là ? 5 5 5 5 4 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 5 * Quan sát các hình vẽ dưới và trả lời các câu hỏi 16; 17 Câu 16. Hai góc được đánh dấu trong hình nào dưới đây là hai góc kề bù? A. Hình 4. B. Hình 3. C. Hình 1. D. Hình 2. Câu 17. Hai góc được đánh dấu trong hình nào dưới đây là hai góc đối đỉnh? A. Hình 2. B. Hình 4. C. Hình 1. D. Hình 3. Câu 18. Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là: A. . B. . C. . D. * . Câu 19. Cặp góc nào trong các cặp góc dưới đây bù nhau? A. 300 và 600. B. 1300 và 500. C. 300 và 500. D. 300 và 700. Câu 20. Trong các phân số sau, số nào biểu diễn số hữu tỉ 0,25? 1 3 5 25 A. . B. . C. . D. . 4 4 10 10 B. TỰ LUẬN (5,0 điểm). Câu 21. (1,0 điểm). 3 3 7 3 4 a) Thực hiện phép tính 0,25 b) Tính hợp lí . . 4 5 11 5 11 Câu 22. (1,0 điểm). Tìm x biết. 2 3 3 5 a) x b) x. 0,3 0,3 3 4 Câu 23. (1,0 điểm)
- Một bể cá cảnh có dạng hình hộp chữ nhật, với kích thước của đáy là 4,5 dm; 6 dm và chiều cao là 5 dm. a) Tính diện tích xung quanh của bể cá đó? b) Tính thể tích của bể cá đó? Câu 24. (0,5 điểm) Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tứ giác ở hình vẽ sau. Câu 25. (0,5 điểm) Quan sát hình vẽ và giải thích vì sao a//b? c a A 1 60 b 1 60 B Câu 26. (1,0 điểm). Thực hiện chương trình khuyến mãi “Ngày hội mua sắm”, một cửa hàng giảm giá 50% cho một lô ti vi gồm 100 chiếc có giá bán lẻ là 9 triệu đồng một chiếc. Đến 12h thì cửa hàng đã bán được 75 chiếc và cửa hàng quyết định giảm thêm 10% nữa (so với giá đã giảm lần 1) cho số ti vi còn lại. Tính số tiền mà cửa hàng thu được khi bán hết lô tivi đó. ------------------------Hết---------------------------- Trang 03/03
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS NGOK BAY Năm học 2024 - 2025 Môn: Toán - Lớp 7 - ĐỀ 04 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 26 câu, 03 trang) ĐỀ BÀI. A. TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất và viết vào bài làm ở giấy kiểm tra (ví dụ: 1A; 2B; 3C…) Câu 1. Phát biểu nào đúng? A. Nếu a thì a . B. Nếu a thì a . C. Nếu a thì a D. Nếu a thì a . 5 3 Câu 2. Kết quả của phép tính 2 là 15 2 A. 2 . B. 2 . C. 65 . D. 28 . Câu 3. Hình lập phương có độ dài cạnh là 5cm thì thể tích của hình lập phương là A. 125dm3. B. 125cm3. C. 125m3. D. 125cm. 8 Câu 4. 2 là kết quả của phép tính 5 3 A. 2 . B. 26.2 2 . C. 2 4.22 . D. 28 : 2 . Câu 5. Cho hình dưới đây, hãy cho biết điểm C biểu diễn số hữu tỉ nào? 3 1 A. 3 . B. 1. C. . D. . 4 4 Câu 6. Trong các phân số sau, số nào biểu diễn số hữu tỉ 0,25? 25 5 1 3 A. . B. . C. . D. . 10 10 4 4 2 2 5 Câu 7. Cho các số 3 ; ; ;0,625 . Hãy cho biết số nào không phải là số hữu tỉ? 5 7 0 2 5 2 A. 0,625 . B. 3 . C. . D. . 5 0 7 Câu 8. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau. A. Tập hợp gồm các số hữu tỉ dương và các số hữu tỉ âm. B. Số 0 là số hữu tỉ dương. C. Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương. D. Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm. Câu 9. Cho hai số hữu tỉ a và b được biểu diễn trên trục số như sau. Chọn đáp án đúng. 0 b a A. 0 b a . B. b a 0 . C. b 0 a . D. b a . 4 Câu 10. Số đối của số hữu tỉ là ? 5 5 5 4 5 A. . B. . C. . D. . 4 4 5 4
- Câu 11. Hình nào dưới đây mô tả tia phân giác của một góc? 50 60 40 30 60 50 30 H2 30 H1 H3 H4 A. Hình 4. B. Hình 1. C. Hình 2. D. Hình 3. * Quan sát các hình vẽ dưới và trả lời các câu hỏi 12; 13 Câu 12. Hai góc được đánh dấu trong hình nào dưới đây là hai góc kề bù? A. Hình 2. B. Hình 1. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 13. Hai góc được đánh dấu trong hình nào dưới đây là hai góc đối đỉnh? A. Hình 3. B. Hình 1. C. Hình 4. D. Hình 2. Câu 14. Hình lâp phương có bao nhiêu cạnh? A. 8. B. 4. C. 6. D. 12. Câu 15. Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là: A. . B. * . C. . D. . * Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.MNP như hình vẽ bên. Trả lời các câu hỏi 16; 17; 18 Câu 16. Mặt bên của hình lăng trụ đứng là A. BCMN. B. AMPC. C. MNP. D. ABC. Câu 17. Hai mặt đáy của hình lăng trụ đứng là A. ABNM; ABC. B. ACPM, CPNP. C. MNP; BCPN. D. ABC; MNP. Câu 18. Các cạnh bên của hình lăng trụ là A. MN, MP, NP. B. AB, AC, BC. C. AM, CP, BN. D. AM, AB, MN. Câu 19. Các mặt của hình hộp chữ nhật là hình gì? A. Hình vuông. B. Hình chữ nhật. C. Hình thoi. D. Hình bình hành. Câu 20. Cặp góc nào trong các cặp góc dưới đây bù nhau? A. 300 và 500. B. 300 và 600. C. 1300 và 500. D. 300 và 700. B. TỰ LUẬN (5,0 điểm). Câu 21. (1,0 điểm). 3 3 7 3 4 a) Thực hiện phép tính 0,25 b) Tính hợp lí . . 4 5 11 5 11 Câu 22. (1,0 điểm). Tìm x biết. 2 3 3 5 a) x b) x. 0,3 0,3 3 4
- Câu 23. (1,0 điểm) Một bể cá cảnh có dạng hình hộp chữ nhật, với kích thước của đáy là 4,5 dm; 6 dm và chiều cao là 5 dm. a) Tính diện tích xung quanh của bể cá đó? b) Tính thể tích của bể cá đó? Câu 24. (0,5 điểm) Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tứ giác ở hình vẽ sau. Câu 25. (0,5 điểm) Quan sát hình vẽ và giải thích vì sao a//b? c a A 1 60 b 1 60 B Câu 26. (1,0 điểm). Thực hiện chương trình khuyến mãi “Ngày hội mua sắm”, một cửa hàng giảm giá 50% cho một lô ti vi gồm 100 chiếc có giá bán lẻ là 9 triệu đồng một chiếc. Đến 12h thì cửa hàng đã bán được 75 chiếc và cửa hàng quyết định giảm thêm 10% nữa (so với giá đã giảm lần 1) cho số ti vi còn lại. Tính số tiền mà cửa hàng thu được khi bán hết lô tivi đó. ------------------------Hết---------------------------- Trang 03/03
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS NGOK BAY NĂM HỌC: 2024 - 2025 MÔN: TOÁN - LỚP 7 (Bản Hướng dẫn gồm 02 trang) I. HƯỚNG DẪN CHUNG: - Đề ra theo hình thức trắc nghiệm và tự luận. - Cấu trúc đề gồm 26 câu. Tổng điểm là 10. - Làm tròn điểm, ví dụ: 5,75 = 5,8 1. Phần trắc nghiệm: - Bài tập chọn đáp án đúng: mỗi câu chọn đúng đạt 0,25đ, chọn sai không ghi điểm. 2. Phần tự luận: - Học sinh làm cách khác nhưng vẫn lôgic thì vẫn cho điểm tối đa. * Lưu ý: Khi chấm, giáo viên cần căn cứ vào bài làm của học sinh để ghi điểm phù hợp. II. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM: A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án đề 1 C B C D D A B D C B A C B B A D C A B B Đáp án đề 2 D C C B D B B A A C B A B D C A C A B B Đáp án đề 3 A C B D D C B B D A A D D A D B C C B A Đáp án đề 4 A A B B C C C C A C C C B D D B D C B C B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Lời giải Điểm Câu 21 3 0,5 điểm (1,0 điểm) a) 0,25 4 0, 25 0,75 1 3 7 3 4 3 7 4 3 3 0,5 diểm b) . . . .1 5 11 5 11 5 11 11 5 5 Câu 22 2 3 (1,0 điểm) a) x 3 4 0,5 điểm 3 2 9 8 1 x 4 3 12 12 12 3 5 b) x. 0,3 0,3 5 3 x 0,3 : 0,3 0,25 điểm 2 x 0,3 0,09 0,25 điểm Câu 23 a) Diện tích xung quanh của bể cá dạng hình hộp chữ nhật là 0,5 điểm (1,0 điểm) 2. 4,5 6 .5 105 dm 2 b) Thể tích của bể cá đó là 0,5 điểm 4,5.5.6 135 dm 3 Câu 24 Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tứ giác là 0,5 điểm (0,5 điểm) 4 4 5 7 .6 120 cm 2 Câu 25 Ta có A1 B1 600 , mà A1 và B1 là hai góc so le trong 0,25 điểm (0,5 điểm) Do đó a//b (dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song) 0,25 điểm
- Câu 26 Sau khi được khuyến mãi 50% giá một chiếc ti vi còn lại là (1,0 điểm) 9.100% 50% 4,5 (triệu đồng) 0,25 điểm Số tiền thu được khi bán được 75 chiếc ti vi với giá khuyến mãi 50% là 4,5.75 337,5 (triệu đồng) 0,25 điểm Số tiền bán nốt số ti vi còn lại sau khi giảm thêm 10% của giá đã giảm 4,5 100% 10% .100 75 101,25 (triệu đồng) 0,25 điểm Số tiền mà cửa hàng thu được khi bán hết 100 chiếc ti vi là 337,5 101, 25 438,5 (triệu đồng) 0,25 điểm ------------------------Hết---------------------------- Trang 02/02 Xã Ngok Bay ngày 20 tháng 10 năm 2024 DUYỆT CỦA BGH DUYỆT CỦA TỔ TTCM GIÁO VIÊN RA ĐỀ Hoàng Thị Nga Hoàng Thị Nga Lê Thị Mỹ Lệ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 221 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 279 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 193 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 218 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 243 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 187 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
8 p | 20 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Việt Yên 1
6 p | 102 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 186 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 186 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 31 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Việt Yên 1
8 p | 48 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn