Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Du, Kon Tum
lượt xem 0
download
Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Du, Kon Tum” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Du, Kon Tum
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM MA TRẬN, ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN DU NĂM HỌC: 2024 - 2025 TỔ:TOÁN - KHTN Môn: Toán - Lớp: 7 1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: (đối với những môn học đánh giá bằng nhận xét kết hợp đánh giá bằng điểm số) Hình thức và cấu trúc 50% trắc nghiệm, 50% tự luận Tổng số tiết là 32 tiết: Kiểm tra từ tuần 1 đến tuần 8. Số học 19 tiết chiểm 60%. Hình học 13 tiết chiếm 40% Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến Tổng % Mức độ đánh giá thức điểm STT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Số hữu tỉ và tập hợp các 6 6 số hữu tỉ. Thứ tự trong 15% (TN1,2,3,4, tập hợp các số hữu tỉ ( 4 1,5 Số hữu 5,6) tiết) tỉ 1,5 1,5 đ (19 tiết) Các phép tính với số 3 4 8 60% 1 hữu tỉ (15 tiết) (TL1ab, (TL1cd, 45% (TL4) 4,5đ 2a) 2bc) 4,5 1,0 1,5 2,0 2 2 5 Hình hộp chữ nhật và 3 (TN 17, 12,5% Hình hình lập phương(4 tiêt) (TN 7,8,9) 18) 1,25 học trực 1,25đ 1,5 0,5 quan 5 Lăng trụ đứng tam 2 ( 08 tiết) 3 12,5% giác, lăng trụ đứng tứ (TN 19, 25% (TN10,11,12) 1,25 giác (4 tiết) 20) 1,5 1,25đ 0,5
- 3 Góc ở vị trí đặc biệt. 3 3 Góc và 7,5% Tia phân giác của một (TN 13,14, đường 0,75 góc ( 3 tiết) 15 ) thẳng 0,75 song song Hai đường thẳng song 2 ( 05 tiết) song. Tiên đề Euclid về 1 1 7,5% 15% đường thẳng song song (TN 16) (TL3 0,75 ( 2 tiết) 0,25 0,5 Tổng số câu 16 4 4 4 1 29 Tỉ lệ % 40 10 20 20 10 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100 II. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I, MÔN TOÁN - LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận biết Thông Vận Vận hiểu dụng dụng cao SỐ VÀ ĐẠI SỐ Số hữu tỉ và Nhận biết: tập hợp các số - Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số 6 hữu tỉ. Thứ tự hữu tỉ. TN 1,2,3,4,5,6 trong tập hợp - Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. Số hữu tỉ các số hữu tỉ - Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. 1,5đ 1 (19 tiết) - Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. 60% Thông hiểu: - Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. Vận dụng: - So sánh được hai số hữu tỉ.
- Các phép Thông hiểu: 3 tính với số - Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của TL1ab hữu tỉ một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích 2a và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ 1,5đ thừa). - Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng: 4 - Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia TL1cd, trong tập hợp số hữu tỉ. 2bc - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân 2đ phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tínhvề số hữu tỉ. (ví dụ:các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc,...). Vận dụng cao: 1 - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, TL4 không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. 1đ Nhận biết 3 Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, TN 7,8,9 Các hình đường chéo) của hình hộp chữ nhật và hình lập 0,75đ Hình hộp phương. khối chữ nhật và trong Thông hiểu 2 2 hình lập thực tiễn - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với TN 17,18 phương(4 (08 tiết) việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp 0,5đ tiết) 25% chữ nhật, hình lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương,...).
- Nhận biết 3 - Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng TN 10,11,12 trụ đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song song; các 0,75đ mặt bên đều là hình chữ nhật, ...). Thông hiểu 2 - Tạo lập được hình lăng trụ đứng tam giác, hình TN19,20 lăng trụ đứng tứ giác. 0,5đ Lăng trụ - Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình đứng tam lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. giác, lăng trụ - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với đứng tứ giác việc tính thể tích, diện tích xung quanh của một lăng (4 tiết) trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác,...). Vận dụng Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của một lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. Nhận biết: 3 Góc ở vị trí - Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc TN 13,14,15 đặc biệt. Tia kề bù, hai góc đối đỉnh). 0,75đ phân giác - Nhận biết được tia phân giác của một góc. Góc và của một góc - Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc đường (3 tiết) bằng dụng cụ học tập thẳng Nhận biết: 1 3 song song Hai đường - Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song TN 16 ( 05 tiết) thẳng song song. 0,25đ 15% song. Tiên đề Thông hiểu: Euclid về - Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng 1 đường thẳng song song. TL3 song song - Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng 0,5đ (2 tiết) thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong.
- Tổng 16 8 4 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% Giáo viên ra đề: Nguyễn Thị Mỹ
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH-THCS NGUYỄN DU NĂM HỌC 2024-2025 MÃ ĐỀ: 01 Môn: Toán .Lớp: 7 Thời gian: 90' (không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Em hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất (Ví dụ: Câu 1: B, Câu 2: A, ......). Câu 1. Khẳng định nào sau đây là đúng? −5 −4 3 A. -5 ∈ ℕ B. ∈ℤ C. ∉ℚ D. ∈ℚ 7 5 5 −2 Câu 2. Số đối cùa là 7 7 2 2 −7 A. B. C. D. . 2 −7 7 2 Câu 3. Số nào sau đây biểu diễn số hữu tỉ 0,2? −1 0 1 A. B. 1 C. D. . 2 −2 2 5 −3 −2 Câu 4. Số nhỏ nhất trong các số -3; ; ; 0 là: 2 3 −3 −2 A. -3 B. C. 0 D. . 2 3 Câu 5. Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là * A. N. B. N . C. Z. D. Q. Câu 6. Hãy cho biết số nào sau đây không phải là số hữu tỉ? 0 9 5 5 A. B. C. − D. 3 . 9 0 3 11 Câu 7. Số đỉnh của một hình hộp chữ nhật là A. 3 B. 6 C. 8 D. 12. Câu 8. Số cạnh của hình lập phương là A. 6 B. 8 C. 10 D. 12. Câu 9. Số mặt của hình hộp chữ nhật là A. 6 B. 8 C. 10 D. 12. Câu 10. Hình lăng trụ đứng tam giác có A. 8 mặt, 10 cạnh, 6 đỉnh B. 5 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh. C. 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh D. 5 mặt, 9 cạnh, 6 đỉnh. Câu 11. Hình lăng trụ đứng tam giác có các mặt bên là hình gì? A. Tam giác B. Tứ giác. C. Hình chữ nhật D. Hình vuông. Câu 12. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác hay hình lăng trụ đứng tứ giác bằng A. Diện tích đáy nhân với độ dài cạnh bên. B. Diện tích đáy nhân với chu vi đáy. C. Chu vi đáy nhân với chiều cao D. Tổng diện tích đáy với chiều cao Câu 13. Cho hai đường thẳng xx' và yy' cắt nhau tại A. Góc đối đỉnh với góc xAy là A. ̂ 𝑥𝐴𝑥′ B. ̂ 𝑥′𝐴𝑦′ C. ̂𝑥𝐴𝑦′ D. ̂ . 𝑥′𝐴𝑦
- Câu 14. Trong hình vẽ bên (Hình 1), tia nào là tia phân giác của ̂ ? 𝑀𝑂𝑁 A. Tia OD N B. Tia ON E C. Tia OE D. Tia OM . D O M Hình 1 Câu 15. Hai góc bù nhau là hai góc có tổng số đo bằng: A. 120° B. 90° C. 60° D. 180°. Câu 16. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: "Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng ... đường thẳng song song với đường thẳng đó". A. có vô số B. chỉ có một C. có hai D. có ba. Câu 17. Cho hình lập phương có độ dài cạnh là 5cm. Thể tích của hình lập phương là A. 25cm3 B. 10cm3 C. 125cm3 D. 16cm3. Câu 18. Thể tích của bao diêm trong hình vẽ bên (Hình 2) là: A. 25,26 cm3 B. 26,25 cm3 C. 25 cm3 D. 26 cm3 Câu 19. Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có các kích Hình 2 thước 8 cm, 3 cm. Chiều cao của hình lăng trụ đứng là 3 cm. Diện tích xung quanh của hình này là: A. 66 cm2. B. 33 cm2. C. 72 cm2. D. 14 cm2. Câu 20. Một chiếc hộp đèn có dạng hình lăng trụ đứng có chiều cao 25cm, đáy là một tam giác với độ dài các cạnh là 16cm, 20cm, 12cm. Diện tích xung quanh của chiếc hộp là A.48cm2 B.1 200 cm2 C.25cm2 D. 73cm2 II. TỰ LUẬN (5,0 điểm). Câu 1. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính −1 7 −8 5 3 3 3 d) 3,8. − 3,8. 7 4 7 a) + b) − : − c) .(−2,5). 2 6 2 2 8 7 15 15 Câu 2. (1,5 điểm) Tìm x biết. 2 1 2 2 1 1 8 1 a) x b) x− = c) − x − = 3 2 5 3 4 20 5 10 Câu 3. (0,5 điểm) Cho hình vẽ (Hình 3). Biết a //b , ̂ =900, ̂ =1300. Tính ̂1 ; ̂1 𝐷𝐴𝐵 𝐷𝐶𝐵 𝐷 𝐵 D 1 C a 1300 1 b A Hình 3 B Câu 4. (1,0 điểm) Một cửa hàng nhập về 100 xe hơi đồ chơi với giá gốc mỗi cái 300 000 đồng. Cửa hàng đã bán 65 xe với giá mỗi cái lãi 30% so với giá gốc; 35 cái xe còn lại bán lỗ 7% so với giá gốc. Hỏi sau khi bán hết 100 xe hơi đồ chơi cửa hàng đó lãi hay lỗ bao nhiêu tiền? ===HẾT==
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH-THCS NGUYỄN DU NĂM HỌC 2024-2025 MÃ ĐỀ: 02 Môn: Toán .Lớp: 7 Thời gian: 90' (không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Em hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất (Ví dụ: Câu 1: B, Câu 2: A, ......). Câu 1. Số đỉnh của một hình hộp chữ nhật là A. 3 B. 6 C. 8 D. 12. Câu 2. Số cạnh của hình lập phương là A. 6 B. 8 C. 10 D. 12. Câu 3. Số mặt của hình hộp chữ nhật là A. 6 B. 8 C. 10 D. 12. Câu 4. Trong hình vẽ bên (Hình 1), tia nào là tia phân giác của ̂ ? 𝑀𝑂𝑁 N A. Tia OD B. Tia ON E C. Tia OE D. Tia OM . Câu 5. Hai góc bù nhau là hai góc có tổng số đo bằng: D O Hình 1 M A. 120° B. 90° C. 60° D. 180°. Câu 6. Hình lăng trụ đứng tam giác có A. 8 mặt, 10 cạnh, 6 đỉnh B. 5 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh. C. 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh D. 5 mặt, 9 cạnh, 6 đỉnh. Câu 7. Hình lăng trụ đứng tam giác có các mặt bên là hình gì? A. Tam giác B. Tứ giác. C. Hình chữ nhật D. Hình vuông. Câu 8. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác hay hình lăng trụ đứng tứ giác bằng A. Diện tích đáy nhân với độ dài cạnh bên. B. Diện tích đáy nhân với chu vi đáy. C. Chu vi đáy nhân với chiều cao D. Tổng diện tích đáy với chiều cao Câu 9. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: "Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng ... đường thẳng song song với đường thẳng đó". A. có vô số B. chỉ có một C. có hai D. có ba. Câu 10. Cho hình lập phương có độ dài cạnh là 5cm. Thể tích của hình lập phương là A. 25cm3 B. 10cm3 C. 125cm3 D. 16cm3. Câu 11. Thể tích của bao diêm trong hình vẽ bên (Hình 2) là: A. 25,26 cm3 B. 26,25 cm3 C. 25 cm3 D. 26 cm3 Hình 2 Câu 12. Cho hai đường thẳng xx' và yy' cắt nhau tại A. Góc đối đỉnh với góc xAy là A. ̂𝑥𝐴𝑥′ B. ̂𝑥′𝐴𝑦′ C. ̂𝑥𝐴𝑦′ D. ̂ . 𝑥′𝐴𝑦
- Câu 13. Khẳng định nào sau đây là đúng? −5 −4 3 A. -5 ∈ ℕ B. ∈ℤ C. ∉ℚ D. ∈ℚ 7 5 5 −2 Câu 14. Số đối cùa là 7 7 2 2 −7 A. B. C. D. . 2 −7 7 2 Câu 15. Số nào sau đây biểu diễn số hữu tỉ 0,2? −1 0 1 A. B. 1 C. D. . 2 −2 2 5 −3 −2 Câu 16. Số nhỏ nhất trong các số -3; ; ; 0 là: 2 3 −3 −2 A. -3 B. C. 0 D. . 2 3 Câu 17. Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là * A. N. B. N . C. Z. D. Q. Câu 18. Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có các kích thước 8 cm, 3 cm. Chiều cao của hình lăng trụ đứng là 3 cm. Diện tích xung quanh của hình này là: A. 66 cm2. B. 33 cm2. C. 72 cm2. D. 14 cm2. Câu 19. Một chiếc hộp đèn có dạng hình lăng trụ đứng có chiều cao 25cm, đáy là một tam giác với độ dài các cạnh là 16cm, 20cm, 12cm. Diện tích xung quanh của chiếc hộp là A.48cm2 B.1 200 cm2 C.25cm2 D. 73cm2 Câu 20. Hãy cho biết số nào sau đây không phải là số hữu tỉ? 0 9 5 5 A. B. C. − D. 3 . 9 0 3 11 II. TỰ LUẬN (5,0 điểm). Câu 1. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính −1 7 −8 5 3 3 3 d) 3,8. − 3,8. 7 4 7 a) + b) − : − c) .(−2,5). 2 6 2 2 8 7 15 15 Câu 2. (1,5 điểm) Tìm x biết. 2 1 2 2 1 1 8 1 a) x b) x− = c) − x − = 3 2 5 3 4 20 5 10 Câu 3. (0,5 điểm) Cho hình vẽ (Hình 3). Biết a //b , ̂ =900, ̂ =1300. Tính ̂1 ; ̂1 𝐷𝐴𝐵 𝐷𝐶𝐵 𝐷 𝐵 D 1 C a 1300 1 b A Hình 3 B Câu 4. (1,0 điểm) Một cửa hàng nhập về 100 xe hơi đồ chơi với giá gốc mỗi cái 300 000 đồng. Cửa hàng đã bán 65 xe với giá mỗi cái lãi 30% so với giá gốc; 35 cái xe còn lại bán lỗ 7% so với giá gốc. Hỏi sau khi bán hết 100 xe hơi đồ chơi cửa hàng đó lãi hay lỗ bao nhiêu tiền? ===HẾT==
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM HƯỚNG DẪN, ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIƯA KÌ I TRƯỜNG TH-THCS NGUYỄN DU NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Toán. Lớp: 7 (Bản hướng dẫn gồm 02 trang) I. HƯỚNG DẪN CHUNG 1. Phần trắc nghiệm ( 5,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm 2. Phần tự luận (5,0 điểm) - Học sinh làm theo cách khác mà đúng và logic thì vẫn cho điểm tối đa. - Câu 4 nếu sai hoặc thiếu đơn vị chỉ trừ 0,25 điểm cho toàn bài. - Tổng điểm của mỗi phần không làm tròn; điểm tổng của toàn bài kiểm tra được làm tròn đến 01 chữ số thập phân.(0,25đ → 0,3đ; 0,75đ → 0,8đ). II. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM: 1. Phần trắc nghiệm (5,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đề 1 D C D A D B C D A D C C B C D B C B A B Đề 2 C D A C D D C C B C B B D C D A D A B B II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu Lời giải Điểm −1 7 −3 7 a) a) + = + 2 6 6 6 0,25 4 2 = = 0,25 6 3 5 3 2 b) − : − = − = 3 3 3 9 0,5 1 2 2 2 4 (2,0 điểm) 7 4 7 4 1 0,25 c) .( −2,5). = . .( −2,5) = .( −2,5) 8 7 8 7 2 = 0,5. ( -2,5) = -1,25 0,25 −8 7 −8 7 0,25 d) 3,8. − 3,8. = 3,8. − 15 15 15 15 =3,8. (-1) = - 3,8 0,25 2 1 a) x 3 2 1 2 x= + 0,25 2 3 3 4 2 x= + (1,5 điểm) 6 6 7 x= 0,25 6 2 2 1 b) .x − = 5 3 4
- 2 1 2 .x = + 0,25 5 4 3 2 11 .x = 5 12 11 2 x = : 12 5 0,25 55 x = 24 1 8 1 c) −x − = 20 5 10 0,25 8 −1 x− = 5 20 −1 8 31 x= + = 0,25 20 5 20 3 Ta có a //b => ̂1 = ̂ (hai góc đồng vị). 𝐷 𝐷𝐴𝐵 (0,5 điểm) Mà ̂ = 90 => ̂1 =900. 𝐷𝐴𝐵 0 𝐷 0,25 Ta có a //b => ̂ = ̂1 (hai góc so le trong). 𝐷𝐶𝐵 𝐵 0,25 ̂ = 1300 nên ̂1 = 1300 Mà 𝐷𝐶𝐵 𝐵 4 Số tiền cửa hàng lãi khi bán 65 cái xe là: 0,25 (1,0 điểm) 65. 300 000.30% = 5 850 000 (đồng) 0,25 Số tiền cửa hàng lỗ khi bán 35 cái xe còn lại là: 35. 300 000.7% = 735 000 (đồng) 0,25 Ta có: 5 850 000 - 735 000 = 5 115 000(đồng) Do đó cửa hàng đã lãi 5 115 000 đồng 0,25 Kon Tum, ngày 15 tháng 10 năm 2024 Duyệt của BGH Duyệt của TTCM Giáo viên ra đề Trần Văn Nho Nguyễn Thị Mỹ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
8 p | 20 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn