Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Văn Tâm, Núi Thành
lượt xem 1
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Văn Tâm, Núi Thành" để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Văn Tâm, Núi Thành
- Ngày soạn: 18/10/2024 KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức, kĩ năng: Củng cố các kiến thức sau: – Biết số hữu tỉ. – Biết tập hợp các số hữu tỉ. – Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. – Biết số đối của một số hữu tỉ. – Biết thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. So sánh được hai số hữu tỉ. – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. – Biết luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết một số tính chất của phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ (tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). – Biết thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. – Biết các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ. – Có thể vận dụng kiến thức đã học vào giải quyết một số tình huống nảy sinh từ thực tiễn, gắn với các phép tính về số hữu tỉ (như: bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí,...). – Biết số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn. – Biết hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh. – Biết tia phân giác của một góc. – Biết cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập. – Biết một số tính chất của hai đường thẳng song song. – Biết dấu hiệu song song của hai đường thẳng, thông qua cặp góc đồng vị, hay cặp góc so le trong. – Biết tiên đề Euclid về đường thẳng song song. – Biết thế nào là một định lí. – Biết chứng minh một định lí. – Biết tổng các góc trong một tam giác bằng 1800 . – Biết liên hệ về độ dài ba cạnh trong một tam giác. – Biết hai tam giác bằng nhau. – Biết các trường hợp bằng nhau của hai tam giác. – Biết chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản (như: chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau, dựa vào các tam giác bằng nhau,...). * HSKT Trí tuệ – Biết số hữu tỉ, tập hợp số hữu tỉ, biết số đối của số hữu tỉ. – Biết thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ.
- – Biết hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh. – Biết tia phân giác của một góc. – Biết một số tính chất của hai đường thẳng song song. – Biết tổng các góc trong một tam giác bằng 1800 . – Biết hai tam giác bằng nhau. 2. Về năng lực Năng lực chung • Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá • Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. Năng lực riêng • Tư duy và lập luận toán học: So sánh, phân tích dữ liệu tìm ra mối liên hệ giữa các đối tượng đã cho và nội dung bài học về số hữu tỉ, lũy thừa, quy tắc thực hiện phép tính, quy tắc chuyển vế từ đó có thể áp dụng kiến thức đã học để giải quyết các bài toán. • Mô hình hóa toán học: Mô tả được các dữ liệu liên quan đến yêu cầu trong thực tiễn để lựa chọn các đối tượng cần giải quyết liên quan đến kiến thức toán học đã được học, thiết lập mối liên hệ giữa các đối tượng đó. Đưa về được thành một bài toán thuộc dạng đã biết. • Sử dụng công cụ, phương tiện học toán: sử dụng máy tính cầm tay để tính các phép tính với số hữu tỉ. * HSKT Trí tuệ: năng lực tự chủ và tự học làm được bài toán ở mức độ nhận biết. 3. Về phẩm chất - Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ. * HSKT Trí tuệ: trung thực, chăm chỉ, siêng năng. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : GV: Đề kiểm tra in sẵn. HS: Ôn tập lý thuyết và luyện tập các bài tập.
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP: 7 NĂM HỌC 2024-2025 Nội dung/đơn vị kiến Mức độ đánh giá Tổng TT Chương/Chủ đề NB TH VD thức % TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL điểm 1 Số hữu tỉ Số hữu tỉ và tập hợp các 6 (14 tiết) số hữu tỉ. Thứ tự trong (C1,C2, 1 tập hợp số hữu tỉ. C3,C4, (B1a) 20 C5,C6) 0,5 1,5 Các phép tính với số hữu 1 2 tỉ. (B2a) (B2b,c) 0,5 1,0 25 1 (B5) 1,0 2 Số thực Số vô tỉ. Số thực 1 (2 tiết) (B1b) 5 0,5 3 Các hình học cơ Góc ở vị trí đặc biệt. Tia 2 1 bản phân giác của một góc. (C7, C8) (B3a) 10 (16 tiết) 0,5 0,5 Hai đường thẳng song song. Tiên đề Euclid về 1 2 đường thẳng song song. (C9) (B3b,c) 22,5 0,25 2,0 Khái niệm định lý, chứng 1 minh định lý. (C10) 2,5 0,25
- Tam giác, tam giác bằng 2 nhau. (C11,C12) 5 0,5 Giải bài toán có nội dung hình học và vận dụng 1 giải quyết vấn đề thực (B4) 10 tiễn liên quan đến hình 1,0 học. Tổng số câu 12 2 4 4 22 Điểm 3,0 1,0 3,0 3,0 10,0 Tỉ lệ phần trăm 40% 30% 30% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP: 7 NĂM HỌC 2024-2025 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận biết Thông Vận dụng hiểu Nhận biết: 6 - Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về (TN1,TN2, số hữu tỉ. TN3,TN4, Số hữu tỉ và tập - Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. TN5,TN6) hợp các số hữu - Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. 1,5 tỉ. Thứ tự trong - Nhận biết được thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ. tập hợp các số Thông hiểu: 1 hữu tỉ - Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. TLB1a Vận dụng: 0,5 - So sánh được hai số hữu tỉ. Thông hiểu: - Mô tả được phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích thương hai lũy thừa cùng cơ Số hữu 1 số, lũy thừa của một lũy thừa). tỉ - Mô tả được thứ tự thực hiện phép tính, quy tắc 1 dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số TLB2a hữu tỉ. 0,5 Vận dụng: Các phép tính - Thực hiện được phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số hữu tỉ trong tập hợp số hữu tỉ. 2 - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết (TLB2b,c) hợp, phân phối của phép nhân đối với phép 1,0 cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết, tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lý) - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số
- hữu tỉ (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong vật lý, đo đạt, …) 1 Vận dụng cao: (TLB5) - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức 1,0 hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ 2 Số thực Số vô tỉ. Số thực Nhận biết: 1 - Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số TLB1b thập phân vô hạn tuần hoàn. 0,5 Vận dụng: - Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ và độ chính xác cho trước. Góc ở vị trí đặc Nhận biết: 2 biệt. Tia phân - Nhận biết các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề (TN7,TN8) giác của một bù, hai góc đối đỉnh). 0,5 góc. - Nhận biết được tia phân giác của một góc. - Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một 1 góc bằng dụng cụ học tập. (TLB3a) 0,5 Hai đường thẳngNhận biết: 1 Các song song. Tiên- Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng (TN9) hình đề Euclid về song song. 0,25 3 hình đường thẳng Thông hiểu: học cơ song song - Mô tả được một số tính chất của hai đường bản thẳng song song. 2 - Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường (TLB3b,c) thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le 2,0 trong. Khái niệm định Nhận biết: 1 lí, chứng minh - Nhận biết được thế nào là một định lý. (TN10) một định lí. Thông hiểu: 0,25 - Hiểu được phần chứng minh của một định lý. Vận dụng: - Chứng minh được một định lý.
- Tam giác, tam Nhận biết: 2 giác bằng nhau. - Nhận biết được liên hệ về độ dài của ba cạnh (TN11,TN12) trong một tam giác. 0,5 - Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau. Thông hiểu: - Giải thích được định lý về tổng các góc trong một tam giác trong một tam giác bằng 1800. Giải bài toán có Vận dụng: 1 nội dung hình - Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình (TLB4) học và vận dụng học trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập 1,0 giải quyết vấn đề luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng thực tiễn liên nhau, các góc bằng nhau từ điều kiện ban đầu quan đến hình liên quan đến tam giác, …) học. - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. Vận dụng cao: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. Tổng 14 4 4 Tỉ lệ % 40% 30% 30% Tỉ lệ chung 70% 30%
- UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS LÊ VĂN TÂM Môn: TOÁN – Lớp 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ A ĐỀ CHÍNH THỨC PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Ghi lại chữ cái đứng trước đáp án đúng. Câu 1. Trong các khẳng định sau, đâu là khẳng định đúng? -9 4 7 A. –5 ∈ ℕ. B. ∈ ℤ. C. ∈ ℚ. D. ∉ ℚ. 7 3 9 Câu 2. Số nào sau đây không phải số hữu tỉ? 7 -1 5 A. . B. 1,5 . C. . D. 3 . 0 2 8 -2 Câu 3. Số đối của số là 15 -15 15 -2 2 A. . B. . C. . D. . 2 2 15 15 Câu 4. Cho ba số hữu tỉ a, b, c. Nếu a < b và b < c thì A. a < c. B. a = c. C. a > c. D. a ≤ c. Câu 5. Số nào sau đây là số hữu tỉ dương? -7 2 1 A. . B. . C. -5 . D. –1,2. 5 3 4 Câu 6. Tập hợp số hữu tỉ được kí hiệu là A. ℕ. B. ℤ. C. ℚ. D. ℝ. Câu 7. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau. B. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. C. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. D. Hai góc đối đỉnh thì phụ nhau. Câu 8. Tia Ot là tia phân giác của góc xOy thì y + + A. 𝑥𝑂𝑦 = 𝑦𝑂𝑡. + + + B. 𝑥𝑂𝑡 + 𝑡𝑂𝑦 = 𝑥𝑂𝑦. t $ !"# + + C. 𝑥𝑂𝑡 = 𝑡𝑂𝑦 = . + + D. 𝑥𝑂𝑦 = 𝑥𝑂𝑡 . % O x Câu 9. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào diễn đạt đúng nội dung của tiên đề Euclid? A. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó. B. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có vô số đường thẳng song song với đường thẳng đó. C. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có ít nhất một đường thẳng song song với đường thẳng đó. D. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có một đường thẳng song song với đường thẳng đó. Câu 10. Khi định lí được phát biểu dưới dạng “Nếu...thì…” phần kết luận của định lí nằm ở đâu? A. Sau từ “thì”. B. Trước từ “thì”. C. Sau từ “nếu”. D. Trước từ “nếu”.
- Câu 11. Cho tam giác MNP, khi đó . + . + 1 bằng 𝑀 𝑁 𝑃 A. 900. B. 1000. C. 1800. D. 3600. Câu 12. Cho ΔABC và ΔDEF có: AB = DE; BC = EF; AC = DF. Khi đó A. ΔABC = ΔDEF. B. ΔABC = ΔEFD. C. ΔABC = ΔFDE. D. ΔABC = ΔDFE. PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (1,0 điểm): 3 a) Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. 2 b) Cho các số thập phân sau: 0,33 ; −0,(3); −1,257 ; 12,5(3). Số nào là số thập phân hữu hạn, số nào là số thập phân vô hạn tuần hoàn. Bài 2. (1,5 điểm): Thực hiện phép tính. 7 æ 3 7ö 3 æ -1 ö 1 a) -ç + ÷ b) ç ÷ + : 3 5 è 17 5 ø è 2 ø 4 12 10 æ -3 ö æ -3 ö c) Tìm x, biết: x = ç ÷ : ç ÷ . è 4 ø è 4 ø + Bài 3. (2,5 điểm): Cho hình vẽ, biết EFQ = 650. a) Tìm góc so le trong, góc đồng vị với góc EFQ? b) Giải thích tại sao c // m. c) Tính số đo các góc nEP và nEc. Bài 4. (1,0 điểm): Cho hình vẽ sau. Chứng minh ΔAMB = ΔANB. Bài 5. (1,0 điểm): Khoai tây là thức ăn chính của người châu Âu và là một món ăn ưa thích của người Việt Nam. Trong 100 gam khoai tây khô có 11 gam nước; 6,6 gam protein; 0,3 gam chất béo; 75,1 gam chất glucid và các chất khác. (Theo Viện Dinh dưỡng Quốc gia). Em hãy cho biết khối lượng các chất còn lại trong 300 gam khoai tây khô. ----------------------------HẾT---------------------------- Họ và tên:………………………………………Lớp:………..Số báo danh:……………….
- UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS LÊ VĂN TÂM Môn: TOÁN – Lớp 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ B ĐỀ CHÍNH THỨC PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Ghi lại chữ cái đứng trước đáp án đúng. Câu 1. Trong các khẳng định sau, đâu là khẳng định đúng? -2 1 5 A. –7 ∈ ℕ. B. ∈ ℤ. C. ∈ ℚ. D. ∉ ℚ 7 3 3 Câu 2. Số nào sau đây không phải số hữu tỉ? 3 -7 1 A. . B. –2,7. C. . D. 2 . 0 5 5 -15 Câu 3. Số đối của số là 2 -15 15 -2 2 A. . B. . C. . D. . 2 2 15 15 Câu 4. Trên trục số, nếu a < b thì A. điểm a trùng với điểm b. B. điểm a nằm trước điểm b. C. điểm a nằm sau điểm b. D. điểm b nằm trước điểm a. Câu 5. Số nào sau đây là số hữu tỉ âm? 13 2 5 A. . B. . C. -1 . D. 3,2. 20 3 4 Câu 6. Tập hợp số hữu tỉ được kí hiệu là A. ℚ. B. ℝ. C. ℕ. D. ℤ. Câu 7. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Hai góc đối đỉnh là hai góc bằng nhau. B. Hai góc đối đỉnh là hai góc có tổng số đo bằng 1800. C. Hai góc đối đỉnh là hai góc được tạo bởi hai đường thẳng cắt nhau. D. Hai góc đối đỉnh là hai góc mà mỗi cạnh của góc này là tia đối của một cạnh của góc kia. Câu 8. Tia Oz là tia phân giác của góc xOy thì + + A. 𝑥𝑂𝑦 = 𝑦𝑂𝑧. + + + B. 𝑥𝑂𝑧 + 𝑧𝑂𝑦 = 𝑥𝑂𝑦. $ !"# C. + + 𝑥𝑂𝑧 = 𝑧𝑂𝑦 = . + + D. 𝑥𝑂𝑦 = 𝑥𝑂𝑧 . % Câu 9. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào diễn đạt đúng nội dung của tiên đề Euclid? A. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó. B. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, chỉ có hai đường thẳng song song với đường thẳng đó. C. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, chỉ có ba đường thẳng song song với đường thẳng đó. D. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, không có đường thẳng nào song song với đường thẳng đó. Câu 10. Khi định lí được phát biểu dưới dạng “Nếu...thì…” phần giả thiết của định lí nằm ở đâu? A. Sau từ “thì”. B. Trước từ “thì”. C. Sau từ “nếu”. D. Trước từ “nếu”.
- . 9 . Câu 11. Cho tam giác HIK, khi đó H + I + K bằng 0 A. 360 . B. 2000. C. 1800. D. 900. Câu 12. Cho ΔABC và ΔDEF có: AB = EF; BC = FD; AC = ED. Khi đó A. ΔABC = ΔDEF. B. ΔABC = ΔEFD. C. ΔABC = ΔFDE. D. ΔABC = ΔDFE. Phần II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1. (1,0 điểm): -3 a) Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. 2 b) Cho các số thập phân sau: 0,1 ; −1,(23); −6,725 ; 11,2(3). Số nào là số thập phân hữu hạn, số nào là số thập phân vô hạn tuần hoàn. Bài 2. (1,5 điểm): Thực hiện phép tính. 3 -3 æ 2 3 ö æ -1 ö 1 a) -ç - ÷ b) ç ÷ + : 5 17 è 35 17 ø è 2 ø 2 13 10 æ -2 ö æ -2 ö c) Tìm x, biết: x = ç ÷ : ç ÷ . è 3 ø è 3 ø + Bài 3. (2,5 điểm): Cho hình vẽ, biết 𝐴𝐵𝐼 = 800. a) Tìm góc so le trong, góc đồng vị với góc ABI. b) Giải thích tại sao m // n. c) Tính số đo các góc cAH và mAc. Bài 4. (1,0 điểm): Cho hình vẽ sau. Chứng minh ΔABC = ΔABD. Bài 5. (1,0 điểm): Khoai tây là thức ăn chính của người châu Âu và là một món ăn ưa thích của người Việt Nam. Trong 100 gam khoai tây khô có 11 gam nước; 6,6 gam protein; 0,3 gam chất béo; 75,1 gam chất glucid và các chất khác. (Theo Viện Dinh dưỡng Quốc gia). Em hãy cho biết khối lượng các chất còn lại trong 300 gam khoai tây khô. ----------------------------HẾT---------------------------- Họ và tên:………………………………………Lớp:………..Số báo danh:……………….
- UBND HUYỆN NÚI THÀNH HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 7 TRƯỜNG THCS LÊ VĂN TÂM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 – 2025 (Hướng dẫn chấm gồm có 2 trang) MÃ ĐỀ A PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A D A B C B C A A C A PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm a 3 0,5 Biểu diễn đúng số hữu tỉ trên trục số. (0,5đ) 2 Bài 1 (1,0đ) b - Số thập phân hữu hạn là: 0,33 ; −1,257 . 0,25 (0,5đ) - Số thập phân vô hạn tuần hoàn là: −0,(3) ; 12,5(3) 0,25 a) 7 - æ 3 + 7 ö ç ÷ 5 è 17 5 ø a 7 3 7 0,25 = - - (0,5đ) 5 17 5 3 0,25 =- 17 3 æ -1 ö 1 -1 1 1 Bài 2 ç ÷ + :3 = + . b è 2ø 4 8 4 3 0,25 (1,5đ) (0,5đ) -1 1 -3 2 -1 = + = + = 8 12 24 24 24 0,25 12 10 2 æ -3 ö æ -3 ö æ -3 ö x = ç ÷ :ç ÷ = ç ÷ 0,25 c è 4 ø è 4 ø è 4 ø (0,5đ) ( -3) 2 9 0,25 = 2 = 4 16 Bài 3 (2,5đ) a Góc ở vị trí so le trong với góc EFQ là góc FEc. 0,25 (0,5đ) Góc ở vị trí đồng vị với góc EFQ là góc nEP. 0,25 Ta có: c ⊥ d 0,25 b m⊥d 0,25 (1,0đ) Suy ra c // m 0,5
- ? + Vì c // m nên EFQ = nEP (hai góc đồng vị) 0,25 + Suy ra nEP = 650 0,25 c + + Ta có nEP + nEc = 1800 (hai góc kề bù) 0,25 (1,0đ) + + Suy ra nEc = 1800 – nEP = 1800 – 650 = 1150 0,25 Bài 4 (1,0đ) Hai tam giác AMB và ANB có: AM=AN (Theo giả thiết); 0,25 MB=NB (Theo giả thiết); 0,25 AB là cạnh chung. 0,25 Vậy ΔAMB = ΔANB (c.c.c). 0,25 Khối lượng các chất còn lại trong 100 gam khoai tây khô là 100 – 11 – 6,6 – 0,3 – 75,1 = 7 gam 0,5 Bài 5 Khối lượng các chất còn lại có trong 300 gam khoai tây khô là (1,0đ) 7.3 = 21 gam 0,5 Lưu ý: Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa.
- UBND HUYỆN NÚI THÀNH HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 7 TRƯỜNG THCS LÊ VĂN TÂM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 – 2025 (Hướng dẫn chấm gồm có 2 trang) MÃ ĐỀ B PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A B B C A B C A B C B PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm a -3 0,5 Biểu diễn đúng số hữu tỉ trên trục số. (0,5đ) 2 Bài 1 b - Số thập phân hữu hạn là: 0,1 ; −6,725 . 0,25 (1,0đ) (0,5đ) - Số thập phân vô hạn tuần hoàn là: −1,(23) ; 11,2(3) 0,25 -3 æ 2 3 ö -3 2 3 -ç - ÷ = - + 17 è 35 17 ø 17 35 17 0,25 a (0,5đ) æ -3 3 ö 2 2 =ç + ÷- =- 0,25 è 17 17 ø 35 35 3 æ -1 ö 1 -1 1 1 Bài 2 ç ÷ + :5 = + . 0,25 b è 2ø 2 8 2 5 (1,5đ) (0,5đ) -1 1 -5 4 -1 0,25 = + = + = 8 10 40 40 40 13 10 3 æ -2 ö æ -2 ö æ -2 ö x = ç ÷ :ç ÷ = ç ÷ 0,25 c è 3 ø è 3 ø è 3 ø (0,5đ) ( -2 ) 3 -8 0,25 = 3 = 3 27 Bài 3 (2,5đ) a Góc ở vị trí so le trong với góc ABI là góc BAm. 0,25 (0,5đ) Góc ở vị trí đồng vị với góc ABI là góc HAc. 0,25 Ta có: m ⊥ d 0,25 b n⊥d 0,25 (1,0đ) Suy ra m // n 0,5
- + + Vì m // n nên ABI = cAH (hai góc đồng vị) 0,25 + Suy ra cAH = 800 0,25 c + ? Ta có cAH + mAc = 1800 (hai góc kề bù) 0,25 (1,0đ) Suy ra mAc = 1800 – ? = 1800 – 800 = 1000 ? 𝑐𝐴𝐻 0,25 Bài 4 (1,0đ) Hai tam giác ABC và ABD có: AC=AD (Theo giả thiết); 0,25 CB=BD (Theo giả thiết); 0,25 AB là cạnh chung. 0,25 Vậy ΔABC = ΔABD (c.c.c). 0,25 Khối lượng các chất còn lại trong 100 gam khoai tây khô là 100 – 11 – 6,6 – 0,3 – 75,1 = 7 gam 0,5 Bài 5 Khối lượng các chất còn lại có trong 300 gam khoai tây khô là (1,0đ) 7.3 = 21 gam 0,5 Lưu ý: Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa.
- UBND HUYỆN NÚI THÀNH HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 7 TRƯỜNG THCS LÊ VĂN TÂM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 – 2025 (Hướng dẫn chấm gồm có 1 trang) MÃ ĐỀ A Dành cho HSKT PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A D A B C B C A A C A PHẦN II. TỰ LUẬN (4,0 điểm) Bài Nội dung Điểm a 3 2,0 Biểu diễn đúng số hữu tỉ trên trục số. (2,0đ) 2 Bài 1 b - Số thập phân hữu hạn là: 0,33 ; −1,257 . 1,0 (4,0đ) (2,0đ) - Số thập phân vô hạn tuần hoàn là: −0,(3) ; 12,5(3) 1,0
- UBND HUYỆN NÚI THÀNH HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 7 TRƯỜNG THCS LÊ VĂN TÂM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 – 2025 (Hướng dẫn chấm gồm có 1 trang) MÃ ĐỀ B Dành cho HSKT PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,5 điểm.1 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A B B C A B C A B C B PHẦN II. TỰ LUẬN (4,0 điểm) Bài Nội dung Điểm a -3 2,0 Biểu diễn đúng số hữu tỉ trên trục số. (2,0đ) 2 Bài 1 b - Số thập phân hữu hạn là: 0,1 ; −6,725 . 1,0 (4,0đ) (2,0đ) - Số thập phân vô hạn tuần hoàn là: −1,(23) ; 11,2(3) 1,0
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn