intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:11

5
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh

  1. MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 Môn: TOÁN- LỚP 7 Mã đề: A, B Mức độ đánh giá Tổng % điểm Chủ Nội dung/Đơn TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng đề vị kiến thức TNKQ TNKQ TL TNKQ TL TL TL Số hữu tỉ và tập 3 1 hợp các số hữu tỉ. (c1,2,3) (c4) Số Thứ tự trong tập 0,75đ 0,25đ 1,0 1 hữu tỉ hợp các số hữu tỉ Các phép toán 1 1 3 với số hữu tỉ. (c5) (b1b) (b1c, b1d, b4) 4,25 0,25đ 1,0đ 3,0đ Góc ở vị trí đặc 4 biệt. Tia phân (c6,7,8,9) giác của một góc 1,0đ 1,0 Hai đường thẳng 1 2 song song. Tiên (c10) (b3a,3b) Các đề Euclid về 0,25đ 1,5đ 1,75 hình đường thẳng 2 học cơ song song bản Khái niệm định 1 lý, chứng minh (b1a) 0,5 định lý. 0,5đ Tam giác, tam 2 1 giác bằng nhau. (11,12) (b2) 1,5 0,5đ 1,0đ Tổng: Số câu 10 1 2 3 20 Điểm 2,5 0,5 0,5 3,0 10,0 Tỉ lệ % 30% 40% 30% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  2. BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 Môn: TOÁN - LỚP 7 Mã đề: A, B TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng SỐ - ĐAI SỐ Nhận biết: Số hữu tỉ và - Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về 3TN tập hợp các số hữu tỉ. (c1,2,3) số hữu tỉ. - Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự trong - Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. tập hợp các - Nhận biết được thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ. số hữu tỉ Thông hiểu: 1TN - Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. (c4) - So sánh được hai số hữu tỉ. Thông hiểu: - Mô tả được phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của 1TN phép tính đó (tích thương hai lũy thừa cùng cơ (c5) Số hữu số, lũy thừa của một lũy thừa). 1TL 1 tỉ - Mô tả được thứ tự thực hiện phép tính, quy tắc (b1b) dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. Các phép Vận dụng: tính với số - Thực hiện được phép tính cộng, trừ, nhân, chia hữu tỉ trong tập hợp số hữu tỉ. - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán 3TL (tính viết, tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp (b1c,b1d,b4) lý) - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với các phép tính về số hữu tỉ
  3. HÌNH HỌC – ĐO LƯỜNG Góc ở vị trí Nhận biết: đặc biệt. - Nhận biết các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề Tia phân bù, hai góc đối đỉnh) giác của - Nhận biết được tia phân giác của một góc. 4TN một góC. - Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một (c6,7,8,9) góc bằng dụng cụ học tập. Hai đường Nhận biết: thẳng song - Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng 1TN song. Tiên song song. (c10) đề Euclid về Thông hiểu: đường - Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng song thẳng song song. 2TL song. - Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường (b3a,3b) Các thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le hình 2 trong. học cơ bản Khái niệm định lý, Nhận biết: 1TL chứng - Nhận biết được thế nào là một định lý. (b1a) minh định lý. Tam giác, Nhận biết: tam giác - Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng bằng nhau. nhau. 2TN - Nhận biết được định lý về tổng các góc trong (c11,12) một tam giác bằng 1800. Thông hiểu: - Giải thích được định lý về tổng các góc trong một tam giác bằng 1800. 1TL - Giải thích được các trường hợp bằng nhau của (b2) hai tam giác, của hai tam giác vuông. Tổng 11 6 3 Tỉ lệ % 30% 40% 30% Tỉ lệ chung 70% 30%
  4. PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM MÔN: TOÁN 7 Họ tên:……………………………….. Năm học: 2024 – 2025 Lớp: 7/…… Thời gian: 90 phút (không kể giao đề) Mã đề: A Điểm Lời phê I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng cho mỗi câu sau rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Số nào dưới đây là số hữu tỉ dương ? -2 -2 -5 2 A. . B. . C. . D. . -3 5 15 - 15 Câu 2: Cho ba số hữu tỉ a, b, c . Nếu a < b và b < c thì A. a < c. B. a = c. C. a > c. D. a < −c . 2 Câu 3: Số đối của số −1 là 5 2 5 2 2 A. −1 . B. 1 . C. 1 . D. . 5 2 5 5 2 -3 Câu 4: Cho ba số: x = ;y= và z = 0 . Nhận định nào dưới đây đúng? -5 13 A. x > y . B. z < x < y . C. x > z . D. y > z . Câu 5: Số 32 viết được dưới dạng luỹ thừa cơ số 2 là A. 322. B. 232. n C. 52. D. 25. Câu 6: Góc mOn và góc nOt là hai góc A. đối đỉnh. B. kề bù. C. so le trong. D. đồng vị. t O m Câu 7: Góc O1 và góc O 2 trong hình vẽ bên là A. hai góc kề nhau. B. hai góc đối đỉnh. C. hai góc kề bù. D. hai góc bù nhau. N ? Câu 8: Tia phân giác của MON trong hình vẽ bên là A. OD. B. ON. E C. OE. D. OM. ᄋ Câu 9: Cho xOy = 60 . Nêu cách dựng tia phân giác Oz của 0 góc xOy. Hãy sắp xếp một cách hợp lý các câu sau đây để có D O M lời giải của bài toán trên. ᄋ a. Vẽ ký hiệu xOz = zOy . ᄋ ᄋ b. Vẽ tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy sao cho xOz = 300 . ᄋ c. Vẽ xOy = 600 Sắp xếp nào sau đây là đúng? A. b, c, a. B. a, b, c. C. c, a, b. 1 D. c, b, a. O 2
  5. Câu 10: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ chấm (…) để được khẳng định đúng. "Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng ........... đường thẳng song song với đường thẳng đó" A. có hai. B. chỉ có một. C. có ba. D. có vô số. Câu 11: Cho D DEF . Khẳng định nào sau đây đúng? ? ? ? A. D + E + F > 1800 . ? ? ? B. D + E + F < 1800 . ? ? ? C. D + E + F = 1800 . ? ? ? D. D + E + F < 900 . Câu 12: Biết D HIK = D HGF . Các góc tương ứng bằng nhau của D HIK và D HGF là ? A. H = G ? ? B. H = F ? ? ? C. K = G D. $ = G . I ? II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1: (3,5 điểm) a) Cho định lí: “Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia”. Em hãy chỉ ra đâu là giả thiết, đâu là kết luận của định lý này. (0,5 điểm) 4 5 11 2 b) b1 ) Tìm x, biết: x − = ; b2 ) Viết số 4 dưới dạng luỹ thừa cơ số (1,0 điểm) 4 4 9 3 3 5 3 c) Thực hiện phép tính: + − . − (1,0 điểm) 7 2 5 −3 2 7 3 −1 7 d) Tính hợp lý: A = + . + + . (1,0 điểm) 4 5 3 5 4 3 Bài 2: (1,0 điểm) A B Cho hình bên. Chứng minh rằng: ABC = DCB C D Bài 3: (1,5 điểm) m n ᄋ ᄋ ᄋ Cho hình vẽ sau. Biết nBa = 75o , BCb = 75o ; ADb = 112o . a) Giải thích vì sao: a//b. a 75° ᄋ A B b) Tính số đo DAB . b 112° 75° D C Bài 4: (1,0 điểm) Một quán bán thức ăn mang đi có chương trình khuyến mãi như sau: ֍Giảm 20% giá niêm yết cho sản phẩm là cà phê. ֍Giảm 10% giá niêm yết cho sản phẩm là bánh mì. Bạn Bình đến quán bán thức ăn đó và chọn mua được 7 ly cà phê có giá niêm yết 30 000 đồng mỗi ly và 5 ổ bánh mì có giá niêm yết 20 000 đồng mỗi ổ. Hỏi bạn Bình phải trả bao nhiêu tiền? ------------------Hết--------------------
  6. PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM MÔN: TOÁN 7 Họ tên:……………………………….. Năm học: 2024 – 2025 Lớp: 7/…… Thời gian: 90 phút (không kể giao đề) Mã đề: B Điểm Lời phê I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng cho mỗi câu sau rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Số nào dưới đây là số hữu tỉ dương ? -1 -2 4 5 A. . B. - . C. - . D. . 3 5 3 -7 Câu 2: Cho ba số hữu tỉ a, b, c . Nếu a > b và b > c thì A. a < c. B. a = c. C. a > c. D. a < −c . 3 Câu 3: Số đối của số 7 là 4 3 3 4 4 A. −7 . B. 7 . C. 7 . D. −7 . 4 4 3 3 −3 5 Câu 4: Cho ba số: x = ; y= và z = 0 . Nhận định nào dưới đây đúng? 4 −7 A. x < y . B. z < x < y . C. x > z . D. y > z . Câu 5: Số 125 viết được dưới dạng luỹ thừa cơ số 5 là A. 55. B. 53. C. 1253. D. 35. ᄋ Câu 6: Cho xOy = 600 . Nêu cách dựng tia phân giác Oz của góc xOy. Hãy sắp xếp một cách hợp lý các câu sau đây để có lời giải của bài toán trên. ᄋ ᄋ a. Vẽ ký hiệu xOz = zOy . b. Vẽ tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy sao cho xOz = 300 . ᄋ ᄋ c. Vẽ xOy = 600 Sắp xếp nào sau đây là đúng? A. b, c, a. B. a, b, c. C. c, a, b. D. c, b, a. Câu 7: Góc O1 và góc O 2 trong hình vẽ bên là A. hai góc kề bù. B. hai góc kề nhau. C. hai góc đối đỉnh D. hai góc bù nhau. n Câu 8: Góc mOn và góc nOt là hai góc A. đối đỉnh. B. so le trong. C. kề bù. D. đồng vị. t O m N ? Câu 9: Tia phân giác của MON trong hình vẽ bên là A. OE. B. ON. E C. OD. D. OM. 1 O D 2 O M
  7. Câu 10: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ chấm (…) để được khẳng định đúng. "Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng ........... đường thẳng song song với đường thẳng đó" A. có hai. B. chỉ có một. C. có ba. D. có vô số. Câu 11: Cho D A BC . Khẳng định nào sau đây đúng? ? ? ? A. A + B + C > 1800 . ? ? ? B. A + B + C < 1800 . ? ? ? C. A + B + C < 900 . ? ? ? D. A + B + C = 1800 . Câu 12: Biết D A BC = D A EF . Các góc tương ứng bằng nhau của D A BC và D A EF là ? A. A = E? ? B. A = F? ? C. B = F? ? ? D. C = F . II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1: (3,5 điểm) d) Cho định lí: “Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau”. Em hãy chỉ ra đâu là giả thiết, đâu là kết luận của định lý này. (0,5 điểm) 4 1 9 9 3 e) b1 ) Tìm x, biết: x − = ; b2 ) Viết số dưới dạng luỹ thừa cơ số (1,0 điểm) 5 5 25 5 7 6 7 f) Thực hiện phép tính: − . − + (1,0 điểm) 5 7 3 −3 2 4 −4 1 4 d) Tính hợp lý: B = + . + + . (1,0 điểm) 7 3 5 7 3 5 Bài 2: (1,0 điểm) A B Cho hình bên. Chứng minh rằng: ABC = DCB C D Bài 3: (1,5 điểm) m n ᄋ ᄋ ᄋ Cho hình vẽ sau. Biết nBa = 70o , BCb = 70o ; aAD = 73o . c) Giải thích vì sao: a//b. a 70° ᄋ 73° A B d) Tính số đo ADC . b 70° D C Bài 4: (1,0 điểm) Một quán bán thức ăn mang đi có chương trình khuyến mãi như sau: ֍Giảm 10% giá niêm yết cho sản phẩm là cà phê. ֍Giảm 20% giá niêm yết cho sản phẩm là bánh mì. Bạn An đến quán bán thức ăn đó và chọn mua được 5 ly cà phê có giá niêm yết 30 000 đồng mỗi ly và 8 ổ bánh mì có giá niêm yết 20 000 đồng mỗi ổ. Hỏi bạn An phải trả bao nhiêu tiền? ------------------Hết--------------------
  8. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I- NĂM HỌC: 2024 - 2025 Môn: TOÁN 7 Mã đề: A I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A A C A D B B C D B C D II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm 1a Nêu đúng giả thiết 0,25 (0,5đ) Nêu đúng kết luận 0,25 1b 11 5 0,25 x= + (1,0đ) 4 4 b1 ) 0,25 16 = =4 4 4 0,25 4 2 b2 )Ta có: 4 = 2 9 3 8 0,25 2 = 3 1c 3 5 3 3 3 0,5 (1,0đ) + − . − = + 7 2 5 7 2 0,5 6 21 27 = + = 14 14 14 1d −3 2 7 3 −1 7 = + . + + . (1,0đ) 4 5 3 5 4 3 0,5 −3 2 3 − 1 7 = + + + . 4 5 5 4 3 0,5 7 7 = ( −1 + 1) . = 0. = 0 3 3 ABC và DCB có: AC = DB (gt) 0,25 2 AB = DC (gt) 0,25 (1,0đ) BC là cạnh chung 0,25 ABC = DCB (c.c.c) 0,25 ᄋ ᄋ Giải thích: vì nBa = BCb = 75o mà hai góc này ở vị trí đồng vị 0,5 3a (0,75đ) nên a//b 0,25 ᄋ ᄋ Vì a//b nên ADb = DAB (hai góc so le trong) 0,5 3b (0,75đ) ᄋ ᄋ Mà ADb = 112o do đó: DAB = 112o 0,25 4 Số tiền bạn Bình mua 7 li cà phê là: (1,0đ) 7.30000.(1 – 20%) = 168 000 đồng 0,4 Số tiền bạn Bình mua 5 bánh mì là: 0,4
  9. 5.20000.(1 – 10%) = 90 000 đồng Số tiền bạn Bình phải trả là: 0,2 168 000 + 90 000 = 258 000 đồng Lưu ý: Mọi cách giải đúng khác của học sinh vẫn cho điểm tối đa.
  10. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I- NĂM HỌC: 2024 - 2025 Môn: TOÁN 7 Mã đề: B I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C A A B D C C A B D D II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm 1a Nêu đúng giả thiết 0,25 (0,5đ) Nêu đúng kết luận 0,25 1b 9 1 0,25 x= + (1,0đ) b1 ) 5 5 0,25 10 = =2 5 4 0,25 4 2 9 3 b2 )Ta có: = 25 5 8 0,25 3 = 5 1c 7 6 7 6 7 0,5 (1,0đ) − . − + = + 5 7 3 5 3 0,5 18 35 53 = + = 15 15 15 1d −3 2 4 4 1 4 B= + . + + . (1,0đ) 7 3 5 7 3 5 0,5 −3 2 −4 1 4 = + + + . 7 3 7 3 5 0,5 4 4 = ( −1 + 1) . = 0. = 0 5 5 ABC và DCB có: AC = DB (gt) 0,25 2 AB = DC (gt) 0,25 (1,0đ) BC là cạnh chung 0,25 ABC = DCB (c.c.c) 0,25 ᄋ ᄋ Giải thích: vì nBa = BCb = 70o mà hai góc này ở vị trí đồng vị 0,5 3a (0,75đ) nên a//b 0,25 ᄋ ᄋ Vì a//b nên aAD = ADC (hai góc so le trong) 0,5 3b (0,75đ) ᄋ ᄋ Mà aAD = 73o do đó: ADC = 73o 0,25 4 Số tiền bạn An mua 5 li cà phê là: 0,4 (1,0đ) 5.30000.(1 – 10%) = 135 000 đồng Số tiền bạn An mua 8 ổ bánh mì là: 8.20000.(1 – 20%) = 128 000 đồng 0,4
  11. Số tiền bạn An phải trả là: 0,2 135 000 + 128 000 = 263 000 đồng Lưu ý: Mọi cách giải đúng khác của học sinh vẫn cho điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2