intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Quảng Nam" dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Quảng Nam

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN - LỚP: 7 (thời gian làm bài 90 phút- không kể thời gian giao đề) Tổng % Chương/ Mức độ đánh giá (4-11) TT Nội dung/đơn vị kiến thức (12) Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (1) (3) (2) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. 5 (1,25 đ) 1 (0,25đ) 1(0,5đ) Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ (Câu 1, 2,3,4,5) (Câu 6) (Bài 1a) 11 (4,75đ) 1 Số hữu tỉ 1 (0,25 đ) 1 (0,75đ) 1(0,75 đ) 1(1,0 đ) 47,5% Các phép tính với số hữu tỉ (Câu 7) (Bài 1b) (Bài 1c) (Bài 2) Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân 3 (0,75 đ) 1(0,5đ) giác của một góc (Câu 8,10,11) (Bài 3a) Hai đường thẳng song song. Tiên 1 (0,25 đ) 2 (1,0đ) đề Euclid về đường thẳng song (Câu 9) (Bài 4a,b) Các hình song 12(5,25 đ) 2 hình học Khái niệm định lí, chứng minh một 1(0,5đ) 52,5% cơ bản định lí (Bài 3b) 1(0,75 đ) 1 (0,25 đ) 1 (0,5đ) 1 (0,75 đ) (Vẽ hình Tam giác. Tam giác bằng nhau. (Câu 12) (Bài 3c) (Bài 5a) và Bài 5b) 13 6 3 1 23 Tổng (4,0 đ) (3,0 đ) (2,0 đ) (1,0 đ) (10 đ) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  2. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN LỚP 7 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị TT Mức độ đánh giá Chủ đề kiến thức Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng hiểu cao Nhận biết: – Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ. 2TN – Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. – Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. 1TN Tập số hữu tỉ – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. 1TN Thông hiểu: 1TN – Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. 1TN Vận dụng: 1TL - So sánh được hai số hữu tỉ. Thông hiểu: – Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích 1TN ;1TL 1 Số hữu tỉ và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). - Mô tả được thứ tự thực hiện phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng: Phép tính với – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ trong tập hợp số hữu tỉ. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân 1TL phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc chuyển vế với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, 1TL không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ.
  3. Nhận biết : Góc ở vị trí đặc - Nhận biết các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề 3TN biệt. Tia phân bù, hai góc đối đỉnh) giác của một - Nhận biết được tia phân giác của một góc. góc - Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một 1TL góc bằng dụng cụ học tập. Nhận biết: – Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song 1TN Hai đường song. thẳng song Thông hiểu: song. Tiên đề – Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng 1TL Euclid về đường song song. thẳng song song – Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng Các hình thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. 1TL 2 hình học Khái niệm định lí, Nhận biết: cơ bản chứng minh một 1TL - Nhận biết được thế nào là một định lí. định lí Nhận biết: 1TN; 1TL – Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau. Tam giác. Tam Thông hiểu: giác bằng nhau. – Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai 1TL tam giác ( trường hợp thứ nhất). Giải bài toán có Vận dụng: nội dung hình – Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong học và vận những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng dụng giải quyết minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng 1TL vấn đề thực tiễn nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam liên quan đến giác,...). hình học Tổng 12 7 3 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  4. PHÒNG GD-ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN TOÁN - LỚP 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không tính thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM. (3 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất của mỗi câu sau và ghi vào giấy bài làm (Ví dụ 1D, 2C) Câu 1. Trong các số sau, số nào không phải là số hữu tỉ? 1 4 A. -12. B. . C. 3,2. D. . 5 0 4 Câu 2. Trong các số sau, số nào biểu diễn số hữu tỉ − . 5 −4 −12 10 2 A. . B. . C. . D. - 2 . −5 15 −15 5 Câu 3. Khẳng định nào là đúng trong các khẳng định sau? −4 4 A. ∈Z . B. 4  N . C. ∈ Q. D. 3,2 ∈ Q . 3 0 Câu 4. Số đối của số hữu tỉ 0,75 là 75 10 A. – 0,75. B. . C. . D. – 7,5. 10 75 −10 −9 −8 7 −6 5 Câu 5. Số lớn nhất trong dãy số: ; ; ; ; ; là 19 19 19 19 19 19 5 −10 −9 7 A. . B. . C. . D. . 19 19 19 19 Câu 6. Điểm A trên trục số sau biểu diễn số hữu tỉ nào? - 0 −7 2 −1 8 A. . B. . C. . D. . 6 6 2 6 Câu 7. Số x5 là kết quả của phép toán 5 D. x . x . 3 2 A. x10 : x 2 . B. x . x . C. x8 − x 3 .  Câu 8. Góc kề bù với cOd trong hình vẽ sau là b A.  bOc .  B. bOa . c C.  cOa .  D. aOd . d O a Chọn đáp án đúng điền vào chỗ chấm ( Dùng cho câu 9 và câu 10) Câu 9. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, …………………… đường thẳng song song với đường thẳng đó? A. không có. B. chỉ có một. C. có ít nhất một. D. vô số. Câu 10. Cho hình vẽ, biết xy cắt x’y’, góc xOy’ và góc yOx’ là ……………………………... y’ A. hai góc kề bù. B. hai góc so le trong. x O y C. hai góc đồng vị. D. hai góc đối đỉnh. x’
  5. Câu 11. Khi Ot là tia phân giác của góc mOn thì A. Ot nằm giữa hai cạnh của góc mOn.   mOn  B. Ot nằm giữa hai cạnh của góc mOn và mOt + tOn = .    mOn . C. Ot nằm giữa hai cạnh của góc mOn và mOt tOn = = 2   tOn 2mOn . D. Ot nằm giữa hai cạnh của góc mOn và mOt = =      Câu 12. Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ có AB = A’B’, AC = A’C’, BC = B’C’; A= A' , B= B' ,   C= C' . Khi đó ta có: A. ΔABC=ΔA'B'C' . B. ΔABC=ΔB'A'C' . C. ΔABC=ΔC'B'A' . D. ΔABC=ΔC'A'B' . II. TỰ LUẬN. (7 điểm) Bài 1. (2,0 điểm) 6 1 a) So sánh 0,7 và ; b) Tính: (-4)3: (-4) ; c) Tính hợp lí: 4,5 . 6 + (-4,5). (-2,5)2 . 5 4 Bài 2. (1,0 điểm) An được mẹ cho 100 000 đồng để mua 10 quyển vở và một số cây bút bi. Biết giá một quyển vở là 8 000 đồng, giá của một cây bút bi bằng 50% giá của một quyển vở. Hỏi bạn An mua được tối đa bao nhiêu cây bút bi? y Bài 3. (1,5 điểm) z a) Tia Oz trong hình 1a hay hình 1b là  tia phân giác của góc xOy ? x b) Hãy chỉ ra phần giả thiết và kết luận của Hình 1a Hình 1b định lí: “ Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau” Hình 2 c) Biết hai tam giác trong hình 2 bằng nhau, em hãy chỉ ra các cặp cạnh tương ứng, các cặp góc tương ứng của hai tam giác đó. Bài 4. (1,0 điểm) Cho hình vẽ sau (hình 3).  a) Tính số đo B1 . b) Vì sao x//y? Hình 3 Bài 5. (1,5 điểm) Cho ∆DEF có DE = DF và M là trung điểm của EF. a) Giải thích ∆DME = .∆DMF b) Chứng minh DM ⊥ EF . ----------------------HẾT---------------------- ( Đề thi gồm 02 trang)
  6. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 7 KIỂM TRA GIỮA KÌ I. NĂM HỌC 2024 – 2025 I. TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/A D B D A D A B C B D C A II. TỰ LUẬN. (7,0 điểm) BÀI NỘI DUNG ĐIỂM 7 6 12 0,7 = và = 0,25 10 5 10 a 7 12 6 Vì < nên 0,7 < 0,25 10 10 5 (-4)3 : (-4) = (-4)2 0,5 b 1 (2,0đ) = 16 0,25 1 4,5 . 6 + (-4,5). (-2,5)2 4 c = 4,5. 6,25 + (-4,5) . 6,25 0,25 = 6,25. [ 4,5 +(-4,5)] 0,25 = 6,25 . 0 = 0 0,25 Số tiền để mua hết 10 quyển vở là: 10. 8 000 = 80 000 (đồng) 0,25 Số tiền còn lại mua bút bi là: 100 000 – 80 000 = 20 000(đồng) 0,25 2 (1,0đ) Giá tiền một cây bút bi là 8 000 . 50% = 4 000 (đồng) 0,25 Do đó bạn An mua được tối đa số cây bút bi là: 20 000 : 4 000 = 5 ( cây bút bi ) 0,25 Tia Oz trong hình 1a là tia phân giác của góc xOy 0,5 a Giả thiết: Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường 0,25 3 (1,5đ) b thẳng thứ ba Kết luận: chúng song song với nhau. 0,25 Các cặp cạnh tương ứng: AB và MN, BC và PN, AC và MP 0,25 c Các cặp góc tương ứng: A và ,  và  , C và   M B N  P 0,25   180 Ta có: B1 + B2 = 0 (Vì kề bù) 0,25 a   0,25 Suy ra được: B1 = 1800 − B2 = 1800 − 1200 = 600 4 (1,0đ)   0,25 Ta có: A1 B1 600 = = b Mà: A , B ở vị trí đồng vị nên x // y   1 1 0,25 Vẽ hình đúng cho câu a và b 5 (1,5đ) 0,25
  7. Xét ∆DME và ∆DMF có: DE = DF (gt) 0,25 a DM là cạnh chung 0,25 ME = MF (gt) Vậy ∆DME = ∆DMF (c-c-c) 0,25 ∆DME = ∆DMF (theo câu a)   Suy ra: DME = DMF (2 góc tương ứng)   1800 (2 Mà DME + DMF = góc kề bù) 0,25 b 0   180 Do đó: DME DMF = 900 = = 2 Vậy DM ⊥ EF 0,25
  8. Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 7 https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2