![](images/graphics/blank.gif)
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành
lượt xem 1
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN- LỚP: 7 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút T Chương/ Nội Mức độ đánh giá Tổng T Chủ đề dung/đơn vị (4 -11) % (1) (2) kiến thức NB TH VD VDC điểm (3) TNK TL TNK TL TN TL TNK TL (12) Q Q KQ Q 1 Chủ đề Số hữu tỉ và 3 1 1 5 Số hữu tỉ tập hợp các 0.75 0.5 1 22.5 số hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ. Các phép 2 1 1 4 tính với số 0.5 0.75 1 12.5 hữu tỉ. 2 Chủ đề Góc ở vị trí 3 1 4 Các hình đặc biệt. 0.75 1 17.5 học cơ bản Tia phân giác của một góc. Hai đường 1 2 3 thẳng song 0.25 1 12.5 song. Tiên đề Euclid về đường thẳng song song. … Khái niệm 1 1 2 định lý, 0.25 1 12.5 chứng minh định lý. Tam giác, 2 1 3 tam giác 0.5 0,75 12.5 bằng nhau. Tổng 10 2 2 4 2 1 21 2,5 1.5 0.5 2.5 2 1 10 Tỉ lệ phần trăm 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100 BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I- MÔN TOÁN – LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận TT Chủ đề Mức độ đánh giá thức
- NB TH VD VDC Nhận biết: 4 - Nhận biết được số hữu tỉ và lấy (TN 1- được ví dụ về số hữu tỉ. 2-3) - Nhận biết được tập hợp các số Số hữu tỉ và hữu tỉ. tập hợp các - Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. số hữu tỉ. 1 Thứ tự - Nhận biết được thứ tự trong tập (TL trong tập hợp số hữu tỉ. 1a) hợp các số Thông hiểu: hữu tỉ – Xác định được số hữu tỉ trên trục số. 1 Vận dụng: (TL - So sánh được hai số hữu tỉ. 1a) Số Thông hiểu: 2 1 hữu - Mô tả được phép tính lũy thừa (TN 4- tỉ với số mũ tự nhiên của một số 5) hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích thương hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của một lũy thừa). Các phép - Mô tả được thứ tự thực hiện tính với số phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy 1 hữu tỉ tắc chuyển vế trong tập hợp số (TL hữu tỉ. 1b) Vận dụng cao: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen 1 (TL 5) thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ Góc ở vị trí Nhận biết: 3 Các đặc biệt. Tia - Nhận biết các góc ở vị trí đặc (TN 6- hình phân giác biệt (hai góc kề bù, hai góc đối 7-8) hình của một đỉnh) học góc. - Nhận biết được tia phân giác cơ 2 của một góc. bản - Nhận biết được cách vẽ tia phân 2 1 giác của một góc bằng dụng cụ học (TL (TL 2) 3a,b) tập. Hai đường Nhận biết: 2 thẳng song - Nhận biết được tiên đề Euclid (TN 9) song. Tiên về đường thẳng song song. đề Euclid về Thông hiểu: đường - Mô tả được dấu hiệu song song thẳng song của hai đường p góc so le trong. 2 song
- thẳng thông qua cặp góc đồng vị, (TL cặ 3a,b) - Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng song song. Khái niệm Nhận biết: 1 định lí, - Nhận biết được thế nào là một (TN chứng minh định lý. 10) một định lí Vận dụng: 1 (TL - Chứng minh được một định lý. 4a) Tam giác, Nhận biết: 2 tam giác - Nhận biết được khái niệm hai (TN bằng nhau. tam giác bằng nhau. 11-12) Thông hiểu: 1 - Giải thích được các trường hợp (TL bằng nhau của hai tam giác. 4b)
- UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA KỲ I_NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN: TOÁN - LỚP: 7 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: 01 I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) (Lựa chọn 01 đáp án đúng nhất và ghi vào giấy làm bài). Câu 1. Trong các số sau đây số nào không phải là số hữu tỉ ? A. – 0,5 1 3 1 B. . C. D. 3 . 2 0 2 3 Câu 2. Số đối của số là 5 3 5 5 D. -0,6 A. B. C. 5 3 3 Câu 3. Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau: 3 5 3 1 C. – 2,5 < – 2,9. 3 4 A. > . B. > . D. < .. 4 4 5 2 5 5 3 Câu 4: Kết quả của phép tính (2)3 là A. 2 D. 2 6 9 B. 26 C. 29 2 5 3 3 Câu 5: Kết quả của phép tính . bằng 4 4 10 10 7 7 3 4 3 4 A. B. C. D. 4 3 4 3 Nhìn hình bên rồi trả lời các câu hỏi 6,7,8. Câu 6. Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Góc đối đỉnh của y góc xOy ' là x' t A. x ' Oy ' . B. x ' Oy . C. xOy . D. y ' Ox . O Câu 7. Cho xOy và yOx ' là hai góc kề bù. Biết xOy 700 , số đo x yOx ' bằng y' A. 1800 B. 100 C. 1100 D. 700 Câu 8. Biết xOy 700 , Ot là tia phân giác của xOy . Số đo xOt bằng A. 350 B. 300 C. 400 D. 1400 Câu 9. Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a …........ đường thẳng song song với đường thẳng a . Cụm từ để điền vào dấu …… là: A. chỉ có một . B. có 2 đường thẳng. C. có 3 đường thẳng. D. có vô số đường thẳng. Câu 10. Giả thiết thường đứng ở đâu trong một định lí ? A. Thường nằm trước từ “nếu”. B. Thường nằm sau từ “thì”. C. Thường nằm giữa từ “nếu” và “thì”. D. Định lí không có giả thiết.
- Câu 11. Cho ΔABC có A = 70° , B = 55° , khi đó C bằng A 70° A. 35° B. 55° C. 70° D. 125° 55° B C Câu 12. Cho tam giác ABC và tam giác DEF có AB = EF; BC = FD; AC=ED .Ta có hai tam giác bằng nhau là A E A. Δ ABC = Δ DEF. B. Δ ABC = Δ DFE. C. Δ ABC = Δ FDE. D. Δ ABC = Δ EFD. B C F D II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) 2 Bài 1. a) (1,5 điểm) So sánh hai số hữu tỉ – 0,75 và . Từ đó cho biết điểm - 0,75 nằm 3 2 trước hay nằm sau điểm trên trục số. 3 2 b) (0,75 điểm) Thực hiện phép tính 0,5 : 1 3 4 16 Bài 2. (1,0 điểm) Vẽ aOb = 100° rồi vẽ tia phân giác của nó. Bài 3. (1,0 điểm) Cho hình vẽ bên a c a) Giải thích tại sao mn // pq? m 120° n D 70° G b) Tính GFE . p 70° q E F b d Bài 4. a)(1,0 điểm) Vẽ hình, viết giả thiết, kết luận, chứng minh định lí: “ Nếu một đường thằng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia.” b)(0,75 điểm) Cho hình vẽ bên, ΔAMB và ΔAMC có bằng B nhau không ? Vì sao ? A M C 3 Bài 5. (1,0 điểm) Một công trường xây dựng cần chuyển về 39,2 tấn sắt. Lần đầu chở được 7 số sắt đó về bằng xe tải, mỗi xe tải chở được 1, 2 tấn sắt, lần thứ hai chở hết số sắt còn lại với số 1 xe tải bằng số xe lúc đầu. Hỏi mỗi xe lúc sau chở được bao nhiêu tấn sắt ? 2 -------------------------- Hết------------------------
- UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA KỲ I_NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN: TOÁN - LỚP: 7 Thời gian làm bài: 90 phút. (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: 02 I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) (Lựa chọn 01 đáp án đúng nhất và ghi vào giấy làm bài). Câu 1. Trong các số sau đây số nào là số hữu tỉ dương ? A. – 0,5. 1 0 1 B. . C. D. 3 . 2 3 2 3 Câu 2. Số đối của là 5 3 5 3 D. -0,6. A. . B. . C.. . 5 3 5 Câu 3. Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau: 3 5 3 1 C. – 2,5< – 2,9 . 3 4 A. < . B. > . D. > . 4 4 5 2 5 5 3 Câu 4: Kết quả của phép tính (2)5 là A. 2 . B. 28 . C. 215 . D. 2 . 15 8 3 2 3 3 Câu 5. Kết quả của phép tính . bằng 4 4 5 5 6 6 3 4 3 4 A. B. C. D. 4 3 4 3 Nhìn hình bên rồi trả lời các câu hỏi 6,7,8:. Câu 6. Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Góc đối đỉnh của góc x ' Oy ' là A. x ' Oy ' . B. x ' Oy . C. xOy . D. y ' Ox . y Câu 7. Cho xOy và yOx ' là hai góc kề bù. Biết xOy 800 , số đo yOx ' bằng x' t A. 1800. B. 100. C. 1000 . D. 800. O x Câu 8. Biết xOy 80 , Ot là tia phân giác của xOy . Số đo xOt 0 bằng y' 0 0 0 0 A. 40 . B. 80 . C. 60 D. 180 . Câu 9. Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a. Có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng a ? A. chỉ một. B. 2 đường thẳng. C. 3 đường thẳng. D. vô số đường thẳng. Câu 10. Kết luận thường nằm ở đâu trong định lí? A. Thường nằm trước từ “nếu” . B. Thường nằm sau từ “thì”. C. Thường nằm giữa từ “nếu” và “thì”. D. Định lí không có kết luận. A Câu 11. Cho ΔABC có A = 80° , B = 65° , khi đó C bằng 80° A. 80° B. 65° C. 35° D. 145° 65° B C
- Câu 12. Cho tam giác ABC và tam giác MPQ có AB = PM; BC = MQ; AC=PQ .Ta có hai tam giác bằng nhau là A P A. Δ ABC = Δ MPQ. B. Δ ABC = Δ MQP. C. Δ ABC = Δ PQM. D. Δ ABC = Δ PMQ. B C M Q II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) 6 Bài 1. a) (1,5 điểm) So sánh hai số hữu tỉ - 0,7 và . Từ đó cho biết điểm - 0,7 nằm trước 5 6 hay nằm sau điểm trên trục số. 5 2 b) (0,75 điểm) Thực hiện phép tính 1,5 : 1 2 3 9 Bài 2. (1,0 điểm) Vẽ cOd = 120° rồi vẽ tia phân giác của nó. Bài 3. (1,0 điểm) Cho hình vẽ bên a c m 120° n a) Giải thích tại sao mn // pq ? D 60° G b) Tính GFq . p q 120° E F b d Bài 4.a) (1,0 điểm) Vẽ hình, viết giả thiết, kết luận, chứng minh N định lí: “ Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì chúng song song với nhau.” b) (0,75 điểm) Cho hình vẽ bên, ΔMAN và ΔMAP có M A bằng nhau không ? Vì sao ? P 4 Bài 5. (1,0 điểm) Một công trường xây dựng cần chuyển về 35,7 tấn sắt. Lần đầu chở được 7 số sắt đó về bằng xe tải, mỗi xe tải chở được 1, 7 tấn sắt, lần thứ hai chở hết số sắt còn lại với số 1 xe tải bằng số xe lúc đầu. Hỏi mỗi xe lúc sau chở được bao nhiêu tấn sắt? 2 -------------------------- Hết------------------------
- ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KT GIỮA HK1 Môn : Toán – Lớp: 7 – ĐỀ 01 I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án C A A D C B C A A C B D II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 3 9 2 8 0,5 - 0,75 = = ; = 1a 4 12 3 12 (1,5đ) 9 8 Vì < 0,25 12 12 0,25 2 nên- 0,75 < 3 2 0,5 Điểm - 0,75 nằm trước điểm trên trục số 3 2 1b 1 3 1 1 3 (0,75) 0,5 : : 0,25 4 16 2 16 16 1 1 0,25 2 3 1 0,25 6 2 Vẽ đúng aOb = 100° 0,5 0,5 (1,0đ) rồi vẽ tia phân giác của nó. 3a GDE 70 mà hai góc này ở vị trí so le trong nên mn // pq 0,5 0 Vì DEp = (0,5đ) 3b Vì mn // pq nên GFE = cGD = 120 0 ( so le trong) 0,5 (0,5đ) 4a (1,0đ) 0,25 0,25 GT a // b, c ⊥ a; KL c ⊥ b.
- Theo giả thiết ta có c ⊥ a tại A nên góc aAc=90° Từ a // b suy ra góc aAc= góc bBc (hai góc đồng vị). 0,25 Mà góc aAc=90°, do đó góc bBc=90° 0,25 Suy ra c ⊥ b tại B. 4b ΔAMB và ΔAMC có (0,75đ) AB = AC MB = MC AM chung 0,25 Nên ΔAMB = ΔAMC (c-c-c) 0,25 0,25 5 3 0,25 (1,0đ) Số tấn sắt lần đầu chở được là: 39, 2. 16,8 (tấn) 7 Số tấn sắt chở lần hai là: 39,2 16,8 22,4 (tấn) 0,25 Số xe tải sử dụng lần đầu là: 16,8:1,2 14 (xe) 1 0,25 Số xe tải sử dụng lần hai là: 14. 7 (xe) 2 0,25 Mỗi xe lúc sau chở được số tấn sắt là: 22,4 : 7 3,2 (tấn) ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KT GIỮA HK1 Môn : Toán – Lớp: 7 – ĐỀ 02 I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
- Đ/án B A D A A C C A A B C D II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 1a 7 6 12 0,5 - 0,7 = ; = (1,5đ) 10 5 10 12 7 0,25 Vì < 10 10 6 nên < - 0,7 0,25 5 6 Điểm nằm trước điểm - 0,7 trên trục số 5 0,5 1b 2 1 2 3 1 2 0,25 (0,75) 1,5 : : 3 9 2 9 9 3 1 0,25 2 2 0,25 1 2 Vẽ đúng cOd = 120° 0,5 (1,0đ vẽ tia phân giác của nó. 0,5 3a aDG = DEF 120 mà hai góc này ở vị trí đồng vị nên mn // pq 0,5 0 Vì (0,5đ) 3b Vì mn // pq nên GFq = DGF = 60 0 ( hai góc so le trong) 0,5 (0,5đ) 4a (1,0đ) 0,25 0,25 GT c ⊥ a, c ⊥ b; KL a // b Ta có: a⊥c tại A nên góc cAa =90°. 0,25 b⊥c tại B nên góc ABb =90°. Vì góc cAa = góc Abb = 90°.Mà hai góc này ở vị trí đồng vị. Do đó a // b. 0,25
- 4b ΔMAN và ΔMAP có (0,75 MN = MP đ) AN = AP 0,25 AM chung Nên ΔMAN = ΔMAP (c-c-c) 0,25 0,25 5 4 0,25 (1,0đ) Số tấn sắt lần đầu chở được là: 35, 7. 7 20, 4 (tấn) Số tấn sắt chở lần hai là: 35,7 20, 4 15,3 (tấn) 0,25 Số xe tải sử dụng lần đầu là: 20, 4 :1,7 12 (xe) 1 0,25 Số xe tải sử dụng lần hai là: 12. 6 (xe) 2 Mỗi xe lúc sau chở được số tấn sắt là: 15,3: 6 2,55 (tấn) 0,25
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
224 |
13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p |
280 |
9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
42 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
219 |
7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p |
31 |
6
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p |
41 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p |
183 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
189 |
5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
32 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
13 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p |
23 |
3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p |
35 |
3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p |
36 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p |
191 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p |
19 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p |
188 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p |
172 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p |
18 |
3
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)