intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phan Bá Phiến, Núi Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

3
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phan Bá Phiến, Núi Thành để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phan Bá Phiến, Núi Thành

  1. TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I 2024-2025 MÔN TOÁN-LỚP 7-THỜI GIAN: 90 phút Mức độ đánh giá Tổng % Chương/ Nội dung/đơn điểm TT Chủ đề vị kiến thức NB TH VD VDC TN TN TN TN TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự 3 1 4 trong tập hợp 0,75 1 17.5 số hữu tỉ. Chủ đề: 1 Số hữu tỉ Các phép tính (14 tiết) với số hữu tỉ. Lũy thừa với 3 1 2 1 7 số mũ tự 0,75 1 1,5 1 42.5 nhiên của số hữu tỉ Góc ở vị trí đặc biệt. Tia 2 1 3 phân giác của 0,5 1 15 Chủ đề: một góc. Các hình Hai đường 2 học cơ bản thẳng song (15 tiết) song. Tiên đề 2 2 4 Euclid về 0,5 1.5 20 đường thẳng song song. Khái niệm định lý, 1 1 Chủ đề: chứng minh 0.25 2.5 3 Tam giác định lý. bằng nhau Tam giác, tam giác bằng 1 1 nhau. 0,25 2.5 12 1 4 2 1 20 Tổng 3.0 1.0 3.0 2.0 1.0 10.0 Tỉ lệ phần trăm 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% Tam tiến, ngày 22 tháng 10 năm 2024 Giáo viên bộ môn
  2. Nguyễn Nhật Nam BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN-LỚP 7-NĂM HỌC: 2024-2025 Số câu hỏi TT Chủ đề ` Mức độ đánh giá theo mức độ nhận thức NB TH VD VDC Nhận biết: 3 TN - Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví (1-2-3) Số hữu tỉ và dụ về số hữu tỉ. tập hợp các - Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. số hữu tỉ. - Nhận biết được số đối của 1 số hữu tỉ. Thứ tự - Nhận biết được thứ tự trong tập hợp số trong tập hữu tỉ. hợp các số Vận dụng: vận dụng thứ tự trong tập hợp 1TL hữu tỉ số hữu tỉ, sắp xếp các số theo thứ tự tăng, (2) giảm Nhận biết: thực hiện được câc phép toán 2 TL cộng trừ nhân chia trên số hữu tỉ 3TN (3a,b) -Mô tả được lũy thừa với số mũ tự nhiên (4,5,6) -Nhận biết quy tắc chuyển vế Thông hiểu: 1TL Số hữu - Mô tả được phép tính lũy thừa với số (1) 1 tỉ mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích thương Các phép hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của một tính với số lũy thừa). hữu tỉ, Lũy - Mô tả được thứ tự thực hiện phép tính, thừa với số quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế mũ tự nhiên trong tập hợp số hữu tỉ. của số hữu Vận dụng: tỉ - Vận dụng được các tính chất giao hoán, 1 TL kết hợp, phân phối của phép nhân đối với (5) phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết, tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lý) Vận dụng cao: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức tạp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ Nhận biết: 2 TN - Nhận biết các góc ở vị trí đặc biệt (hai (7-8) - Góc ở vị góc kề bù, hai góc đối đỉnh) trí đặc biệt. - Nhận biết được tia phân giác của 1 góc. - Tia phân Vận dụng : giác của - Giải quyết được một số vấn đề đơn một góc. giản, quen thuộc liên quan đến tính chất 1 TL Các tia phân giác của một góc. (4c) hình Nhận biết: 2 TN 2 hình - Nhận biết được tiên đề Euclid về đường (9-10) học cơ - Hai đường thẳng song song. bản thẳng song - Mô tả được một số tính chất của hai 2 TL song. Tiên đường thẳng song song (4a, b) đề Euclid về Thông hiểu: đường - Mô tả được một số tính chất của hai thẳng song đường thẳng song song. song - Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong.
  3. - Khái niệm Nhận biết: 1 TN định lí, - Nhận biết được thế nào là một định lý. (11) chứng minh Vận dụng: một định lí - Chứng minh được một định lý. Nhận biết: 1 TN Tam - Tam giác, - Nhận biết được liên hệ về số đo của ba (12) giác 3 tam giác góc trong tam giác. bằng bằng nhau. - Nhận biết được khái niệm hai tam giác nhau bằng nhau. TRƯỜNG THCS KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 PHAN BÁ PHIẾN MÔN TOÁN – LỚP 7 Thời gian: 90 phút MÃ ĐỀ: A ĐỀ CHÍNH THỨC (không kể thời gian giao đề) (Đề có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm) Chọn đáp án để được câu trả lời đúng và ghi ra giấy Câu 1: Số nào sau đây không phải là số hữu tỉ? 2024 15 6 A. . B. . C. 3 . D. 3,14. 0 17 25 Câu 2: Tập hợp các số hữu tỉ được ký hiệu là A. R B. Q C. N D. Z Câu 3: Khẳng định nào sau đây là đúng 2 4 16 14 12 13 A.  B. 3,52  4,14 C.  D.  3 3 5 5 13 13 14 2 Câu 4: Kết quả của thực hiện phép tính . bằng 5 3 12 28 16 28 A. B. C. D. 8 15 8 15 Câu 5: Kết quả của phép tính  3 :  3 dưới dạng lũy thừa là 5 2 A.  3 B.  3 D.  3 7 3 10 C. 33 1 5 Câu 6: Tìm x biết x   Cách làm nào sau đây là đúng 3 3 5 1 5 1 5 1 x  x  5 1 x  3 3 3 3 x  A. 3 3. B. . C. . D. 3 3. 4 4 x2 x x x  2 3 3 Câu 7: Góc xOy đối đỉnh với góc nào trong hình vẽ bên? A. xOy' B. yOx C. x 'Oy D. x 'Oy' Câu 8: Cho Ot là phân giác của xOy và yOt =600 (Hình vẽ) Vậy góc xOt bằng: A. 900 B. 600 C. 450 D. 1200
  4. Câu 9: Cho đường thẳng a và điểm Aa. Có bao nhiêu đường thẳng b qua A và b//a? A. có ba đường thẳng b B. có hai đường thẳng b C. chỉ có một đường thẳng b D. có vô số đường thẳng b Câu 10: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì A. hai góc so le trong bù nhau. B. hai góc so le trong bằng nhau. C. hai góc so le trong không bằng nhau. D. hai góc so le trong phụ nhau. Câu 11: Định lí: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc đồng vị bằng nhau. Giả thiết của đinh lí là A. một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song. B. hai góc đồng vị bằng nhau. C. hai đường thẳng cắt nhau. D. hai góc so le trong bằng nhau. Câu 12: Cho ABC = MPN. Hãy chọn câu đúng A. A = N B. BC= MN C. BC=MP D. B = P II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) 3 7 Câu 1: (1điểm) Tính  5 10 12 25 Câu 2: (1điểm) Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần ; ; 2,34 5 10 Câu 3: (1.5 điểm) a) Viết biểu thức sau dưới dạng một luỹ thừa của một số hữu tỉ 275 : 36 b) Tính giá trị biểu thức sau một cách hợp lý 19 7 4 13 3 A=    . 5 8 5 4 2 Câu 4: (2,5 điểm) Cho hình vẽ (vẽ hình vào bài làm) a) Hai đường thẳng xx’ và BC có song song không? Vì sao? b) Tìm một góc so le trong của góc C . Tính số đo F1 . c) Vẽ tia phân giác của A cắt BC tại E. Tính số đo góc BAE .
  5. Câu 5 (1,0 điểm): Vụ hè thu năm nay nhà bạn An thu được 320 kg lúa. Biết rằng 1 kg lúa đem xay thì được 0,6 kg gạo. Giá gạo là 15.000 đồng/1kg. Tiền công xay lúa là 300 đồng /1kg. Hỏi nhà bạn An mang số lúa trên đem xay thành gạo rồi bán và trừ tiền công xay lúa thì được bao nhiêu tiền. --------------HẾT-------------------- TRƯỜNG THCS KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I-NĂM HỌC 2024-2025 PHAN BÁ PHIẾN MÔN TOÁN – LỚP 7 Thời gian: 90 phút MÃ ĐỀ: B ĐỀ CHÍNH THỨC (không kể thời gian giao đề) (Đề có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm) Chọn đáp án để được câu trả lời đúng và ghi ra giấy. Câu 1: Số nào sau đây không phải là số hữu tỉ? 24 2013 5 A. . B. . C. 4 . D. 3,14. 23 0 7 Câu 2: Tập hợp các số hữu tỉ được ký hiệu là A. Q B. N C. R D. Z Câu 3: Khẳng định nào sau đây là Sai 2 4 16 14 12 13 A.  B. 3,52  5,14 C.  D.  3 3 5 5 13 13 13 2 Câu 4: Kết quả của thực hiện phép tính . bằng 5 3 11 26 13 2 A. B. C. D. 8 15 15 15 Câu 5: Kết quả của phép tính  3 . 3 dưới dạng lũy thừa là 4 2 A.  3 B.  3 D.  3 6 2 8 C. 32 1 5 Câu 6: Tìm x biết x   Cách làm nào sau đây là đúng: 3 3 5 1 5 1 5 1 x  x  5 1 x 3 3 3 3 x  A. 3 3. B. . C. . D. 3 3. 4 4 x2 x x x  2 3 3 Câu 7: Góc xOy kề bù với góc nào trong hình vẽ bên? A. xOy' B. yOx C. yOy' D. x 'Oy' Câu 8: Cho Ot là phân giác của xOy và tOy  60 (Hình vẽ) 0 Vậy góc xOy bằng: A. 900 B. 600 C. 300 D. 1200 Câu 9: Cho đường thẳng a và điểm Ma. Có bao nhiêu đường thẳng x qua M và x//a? A. có ba đường thẳng x B. có hai đường thẳng x C. chỉ có một đường thẳng x D. có vô số đường thẳng x
  6. Câu 10: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì A. hai góc đồng vị bằng nhau. B. hai góc đồng vị khác nhau. C. hai góc đồng vị bù nhau. D. hai góc đồng vị phụ nhau. Câu 11: Định lí: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc so le trong bằng nhau. Giả thiết của đinh lí là A. một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song B. hai góc so le trong bằng nhau C. hai đường thẳng cắt nhau D. hai góc đồng vị bằng nhau Câu 12: Cho ABC = MPN. Hãy chọn câu Sai A. A = M B. BC= PN C. AC=MN D. B = N II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) 3 9 Câu 1: (1điểm) Tính  4 8 12 25 Câu 2: (1điểm) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần ; ; 2,34 5 10 Câu 3: (1.5 điểm) a) Viết biểu thức sau dưới dạng một luỹ thừa của một số hữu tỉ 273.34 b) Tính giá trị biểu thức sau một cách hợp lý 19 7 9 13 3 A=    . 5 8 5 4 2 Câu 4: (2,5 điểm) Cho hình vẽ (vẽ hình vào bài làm) a) Hai đường thẳng xx’ và BC có song song không? Vì sao? b) Tìm một góc đồng vị của góc C . Tính số đo F1 . c) Vẽ tia phân giác của A cắt BC tại E. Tính số đo góc EAC . Câu 5 (1,0 điểm): Vụ hè thu năm nay nhà bạn An thu được 340 kg lúa. Biết rằng 1 kg lúa đem xay thì được 0,6 kg gạo. Giá gạo là 15.000 đồng/1kg. Tiền công xay lúa là 300 đồng/1kg. Hỏi nhà bạn An mang số lúa trên đem xay thành gạo rồi bán và trừ tiền công xay lúa thì được bao nhiêu tiền.
  7. --------------HẾT-------------------- TRƯỜNG THCS ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KÌ MÔN TOÁN 7 PHAN BÁ PHIẾN Năm học: 2024-2025 I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) - Mỗi câu đúng 0.25 điểm x 12 câu: 3,0 điểm - Đáp án: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Mã đề A A B C D B A D B C B B D Mã đề B B A C B A B A D C A A D II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Mã đề A: câu Đáp án Điểm Câu 1 3 7 1 điểm Tính  5 10 6 7 0,5   10 10 1 0,5  10 Câu 2 12 25 1 điểm Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần ; ; 2,34 5 10 Qui đồng mẫu chung 100 0,15 12 240 25 250 234 0,35  ;  ; 2,34= 5 100 10 100 100 250 240 234 0,25   100 100 100 25 12 0,25 Sắp xếp giảm dần ; ; 2,34 10 5 Câu 3 a) Viết biểu thức sau dưới dạng một luỹ thừa của một số hữu tỉ 1,5 điểm 275 : 36   :3 =  3 3 5 6 0,25 15 =3 :3 6 0,25  39 0,25 b) Tính giá trị biểu thức sau một cách hợp lý 19 7 4 13 3 A=    . 5 8 5 4 2 19 4 7 39 0,25 =    5 5 8 8 15 32 0,25 =  5 8 =3-4 = -1 0,25
  8. 0,15 a) Hai đường thẳng xx’ và BC có song song không? Vì sao? Câu 4 - Hai đường thẳng xx’ và BC song song nhau 0,25 2,5 điểm 0,25 Vì B = ADF (cùng bằng 700) 0,1 Mà B và ADF ở vị trí đồng vị. Nên xx’//BC 0,75 b) Tìm góc so le trong với C . Tính số đo F1 ? Điểm 0,25 - Góc so le trong C là F2 0,1 - C = F2 =300 (do xx’//BC) 0,15 F1  F2  1800 (kề bù) 0,1 F1  300  1800 0,15 F1  1800  300  1500 c) Vẽ tia phân giác của A cắt đường thẳng BC tại E. Tính số đo góc BAE ? Vẽ thêm được tia phân giác AE 0,25 A  B  C  1800 A  700  300  1800 0,25 A  1800  700  300  800 1 1 0 0,25 BAE  A  .80 2 2 0,25 BAE  400 Câu 5 - Số gạo xay được là 320.0,6= 192 kg 0,25 1điểm - Số tiền bán được là: 192.15000=2.880.000 đồng 0,25 - Số tiền công xay lúa: 320.300=96000đ 0,25
  9. - Sau khi trừ tiền xay lúa còn lại là: 0,25 2.880.000-96.000=2.784.000đồng Mã đề B: câu Đáp án Điểm Câu 1 3 9 1 điểm Tính  4 8 6 9 0,5   8 8 3 0,5  8 Câu 2 12 25 1 điểm Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần ; ; 2,34 5 10 Qui đồng mẫu chung 100 0,15 12 240 25 250 234 0,35  ;  ; 2,34= 5 100 10 100 100 250 240 234 0,25   100 100 100 12 25 0,25 Sắp xếp tăng dần 2,34; ; 5 10 Câu 3 a) Viết biểu thức sau dưới dạng một luỹ thừa của một số hữu tỉ 1,5 điểm 273.34   3 3 0,25 =  3 .34 9 = 3 .3 4 0,25  313 0,25 b) Tính giá trị biểu thức sau một cách hợp lý 19 7 9 13 3 A=    . 5 8 5 4 2 19 9 7 39 0,25 =    5 5 8 8 10 32 0,25 =  5 8 =2-4 = -2 0,25
  10. 0,15 a) Hai đường thẳng xx’ và BC có song song không? Vì sao? Câu 4 - Hai đường thẳng xx’ và BC song song nhau 0,25 2,5 điểm 0,25 Vì B = ADF (cùng bằng 700) 0,1 Mà B và ADF ở vị trí đồng vị. Nên xx’//BC 0,75 b) Tìm một góc đồng vị với C . Tính số đo F1 ? Điểm 0,25 - Góc đồng vị với C là F4 0,1 - C = F4 =300 (do xx’//BC) 0,15 F1  F4  1800 (kề bù) 0,1 F1  300  1800 0,15 F1  1800  300  1500 c) Vẽ tia phân giác của A cắt đường thẳng BC tại E. Tính số đo góc EAC ? Vẽ thêm được tia phân giác AE 0,25 A  B  C  1800 A  700  300  1800 0,25 A  1800  700  300  800 1 1 0 0,25 EAC  A  .80 2 2 0,25 EAC  400 Câu 5 - Số gạo xay được là 340.0,6= 204 kg 0,25 1điểm - Số tiền bán được là: 204.15000=3.060.000 đồng 0,25 - Số tiền công xay lúa: 340.300=102.000đ 0,25
  11. - Sau khi trừ tiền xay lúa còn lại là: 0,25 3.060.000-102.000=2.958.000đồng Giáo viên ra đề Giáo viên ra đề Nguyễn Nhật Nam Nguyễn Thanh Trai
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2