intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Núi Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Núi Thành" được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Núi Thành

  1. UBND HUYỆN NÚI THÀNH TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ - TOÁN 7 NĂM HỌC: 2024-2025 Mức độ đánh giá Tổng điểm TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. 2 1 Thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ. 0,5 1 5,0 đ 1 Số hữu tỉ 2 2 1 50% Các phép tính với số hữu tỉ. 0,5 2 1 Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác 2 1 của một góc. 0,5 1 Hai đường thẳng song song. Tiên đề 1 1 2 Các hình Euclid về đường thẳng song song. 0,25 0,25 2 5,0 đ 2 hình học cơ bản Khái niệm định lý, chứng minh định 1 1 50% lý. 0,25 0,25 Tam gi c. Tam gi c bằng nhau. 2 0,5 Tổng: Câu 8 2 4 2 2 1 Điểm 2 2 1 2 2 1 10 Tỉ lệ % 30% 10% 10% 20% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10% 100%
  2. UBND HUYỆN NÚI THÀNH TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 7 NĂM HỌC: 2024 - 2025 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao SỐ - ĐẠI SỐ Nhận biết: 2 TN, 1TL Số hữu tỉ và tập - Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ C4 hợp các số hữu tỉ. về số hữu tỉ. Thứ tự trong tập - Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. C3 hợp số hữu tỉ. - Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. TL1 Thông hiểu: 2 TN - Mô tả được phép tính lũy thừa với số mũ tự C6, C11 nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất Số 1 của phép tính đó (tích thương hai lũy thừa hữu tỉ cùng cơ số, lũy thừa của một lũy thừa). Các phép tính với Vận dụng: số hữu tỉ. - Thực hiện được phép tính cộng, trừ, nhân, 2TL chia trong tập hợp số hữu tỉ. TL2a, 2b Vận dụng cao: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn 1TL (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các TL2c phép tính về số hữu tỉ HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG Góc ở vị trí đặc Nhận biết: 2 TN, 1 TL biệt. Tia phân giác - Nhận biết các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề C8, TL3a của một góc. bù, hai góc đối đỉnh) - Nhận biết được tia phân giác của một góc. C7 Hai đường thẳng Nhận biết: 1 TN Các song song. Tiên - Nhận biết được tiên đề Euclid về đường C2 2 hình đề Euclid về thẳng song song. học đường thẳng song Thông hiểu: 1 TN, 2TL
  3. cơ song. - Mô tả được dấu hiệu song song của hai C9; TL3b, bản đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp 3c góc so le trong. Khái niệm định Nhận biết: 1 TN lý, chứng minh - Nhận biết được thế nào là một định lý. C12 định lý. Thông hiểu: 1 TN - Hiểu được phần chứng minh của một định lý. C10 Tam gi c. Tam Nhận biết: 2 TN gi c bằng nhau. - Giải thích được định lý về tổng các góc trong C1 một tam giác trong một tam giác bằng 1800. - Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng C5 nhau. Tổng số câu 10 6 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  4. UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 – 2025 TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG Môn: TOÁN – Lớp 7 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: A Họ và tên thí sinh:………….....……….........................Lớp:.....…...SBD:……................. I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn đáp án đúng trong các câu trả lời đã cho ở bên dưới rồi ghi vào giấy bài làm. Ví dụ: Câu 1 chọn đáp án A thì ghi là 1A… Câu 1. Trong một tam giác ABC , biết số đo A  350 , B  850 . Tính số đo C A. C  600 B. C  950 C. C  350 D. C  1250 Câu 2. Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a …............. đường thẳng song song với đường thẳng a (Chọn cụm từ để điền vào dấu ……) A. chỉ có một . B. có 2 đường thẳng. C. có 3 đường thẳng. D. có vô số đường thẳng. Câu 3. Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là: A. N B. Q C. N* D. Z . Câu 4. Số hữu tỉ được viết dưới dạng a a A. với a, b ∈ ℕ; B. với a, b ∈ ℤ; b b a a C. với a, b ∈ ℤ, b ≠ 0; D. với a, b ∈ ℕ, b = 0. b b Câu 5. Cho tam giác ABC và tam giác DEF có AB=EF; BC=FD; AC=ED; A  E; B  F ; C  D Khi đó: A. ABC  DEF . B. ABC  DEF C. ABC  FDE . D. ABC  EFD . x 3 4 Câu 6. Tìm x sao cho (− 5) = ((− 5) ) . A. x = 7; B. x = 12; C. x = 6; D. x = 1. Câu 7. Cho hình vẽ sau, chọn khẳng định đúng. A. Oz là tia phân giác góc xOy B. Oz là tia phân giác góc xOz C. Ox là tia phân giác góc zOy D. Oy là tia phân giác góc zOx
  5. Câu 8. Trong hình vẽ dưới đây, góc nào là góc kề bù với góc QOS ? A. SOP B. TOP C. SOV D. POV Câu 9. Cho hình vẽ sau, biết a // b, A  1000 . Tính B2 A. B2  1000 B. B2  800 C. B2  1100 D. B2  900 Câu 10. Khi chứng minh định lý, người ta cần A. Chứng minh định lý đó đúng trong một trường hợp cụ thể của giả thiết B. Chứng minh định lý đó đúng trong hai trường hợp cụ thể của giả thiết C. Chứng minh định lý đó đúng trong mọi trường hợp có thể xảy ra của giả thiết D. Chứng minh định lý đó đúng trong vài trường hợp cụ thể của giả thiết Câu 11. Kết quả của phép tính (-125)5 : (25)5 là: A. (-5)10 B. (-5)3 C. (-5)7 D. (-5)5 Câu 12. Trong các câu sau câu nào không cho một định lí? A. Đường thẳng nào vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng kia. B. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì tạo ra c c cặp góc so le trong bằng nhau, c c cặp góc đồng vị bằng nhau. C. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau D. Hai góc kề nhau thì có tổng số đo bằng 1800 II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) 1 2 Câu 1. (1,0 điểm) Tìm số đối của c c số hữu tỉ sau: -2,5; ; 3; 5 . 3 5 Câu 2. (3,0 điểm)  1  3 3 a) Tính một cách hợp lí: 4, 75     0,52  3   2 8 b) Tìm x biết x      5 7 9    4 5  20 c) Vào dịp Tết Nguyên đ n, bà Ngọc dự định gói 20 c i b nh chưng cho gia đình. Nguyên liệu làm bánh gồm gạo nếp, đậu xanh, thịt lợn và lá dong. Mỗi c i b nh chưng sau khi gói nặng 0,75 kg gồm 0,45 kg gạo; 0,125 kg đậu xanh, 0,04 kg lá dong, còn lại là thịt. Hỏi khối lượng thịt bà cần chuẩn bị để gói bánh là khoảng bao nhiêu?
  6. c Câu 3. (3,0 điểm) Cho hình vẽ bên a A a' a) Viết tên hai cặp góc đối đỉnh, hai cặp góc so le trong b) Chứng minh aa’ // bb’. c) Cho góc a ' AB  110 0 . Tính số đo ABb '. b B b' c' ........................ Hết ........................... Lưu ý: - Thí sinh làm bài vào giấy thi. - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
  7. UBND HUYỆN NÚI THÀNH TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: TOÁN 7 Mã đề: A I. TRẮC NGHIỆM: Đúng 1 câu được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ p n A A B C D B A A B C D D II. TỰ LUẬN: Câu Ý Đáp án Điểm 1 1 0,5 Số đối của các số -2,5 là 2,5; Số đối của các số là ; 1 3 3 a 1 điểm 2 2 0,5 Số đối của các số 3 là -3; Số đối của các số 5 là 5 5 5  1  3 3 4, 75     0,52  3   2 8 a 1 9  1 9   4, 75   0, 25    4, 75  0, 25      0,5 8 8  8 8  5 1  6 0,5 5 7 9 x     4 5  20  25 28  9 0,25 x     20 20  20 2  3  9 3 điểm b x    0,25  20  20 9 3 x  20 20 0,25 12 3 x  0,25 20 5 Khối lượng thịt trong 1 c i b nh chưng khoảng: 0,75 – (0,45 + 0,125 + 0,04) = 0,135 (kg) 0,5 c Khối lượng thịt trong 20 c i b nh chưng khoảng: 0,135 . 20 = 2,7 (kg) 0,5 Vậy bà Ngọc cần chuẩn bị khoảng 2,7 kg thịt a Viết đúng tên hai cặp góc đối đỉnh, hai cặp góc so le trong 1 Ta có là hai góc so le trong 0,25 b 0,25 Mà aAB  ABb ' 0,5 3 Nên aa’ // bb’ theo dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song 3 điểm Ta có a ' AB  aAB  1800 (hai góc kề bù) 1100  aAB  1800 c 1 aAB  1800  1100  700 Mà aAB  ABb '  700
  8. T/M Hội đồng thẩm định và sao đề thi Tổ trưởng Người ra đề CHỦ TỊCH Lương Thanh Bình
  9. UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 – 2025 TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG Môn: TOÁN – Lớp 7 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: B Họ và tên thí sinh:………….....……….........................Lớp:.....…...SBD:……................. I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn đáp án đúng trong các câu trả lời đã cho ở bên dưới rồi ghi vào giấy bài làm. Ví dụ: Câu 1 chọn đáp án A thì ghi là 1A… Câu 1. Trong một tam giác ABC , biết số đo A  450 , B  1050 . Tính số đo C A. C  450 B. C  300 C. C  350 D. C  250 Câu 2. Qua điểm N nằm ngoài đường thẳng b …............. đường thẳng song song với đường thẳng a (Chọn cụm từ để điền vào dấu ……) A. có 2 đường thẳng. B. chỉ có một. C. có 3 đường thẳng. D. có vô số đường thẳng. Câu 3. Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là: A. Q B. Z C. N D. N* . Câu 4. Số hữu tỉ được viết dưới dạng c c A. với c, d ∈ ℕ; B. với c, d ∈ ℤ; d d c c C. với c, d ∈ ℕ, c = 0; D. với c, d ∈ ℤ, d ≠ 0. d d Câu 5. Cho tam giác MNP và tam giác UTV có MN=VU; NP=UT; MP=VT; M  V ; N  U ; P  T Khi đó: A. MNP  UTV . B. MNP  VTU C. MNP  VUT . . D. MNP  TVU y 2 4 Câu 6. Tìm y sao cho (− 3) = ((− 3) ) . A. y = 4; B. y = 9; C. y = 6; D. y = 8. Câu 7. Cho hình vẽ sau, chọn khẳng định đúng. A. Oy là tia phân giác góc zOx B. Oz là tia phân giác góc xOz C. Ox là tia phân giác góc zOy D. Oz là tia phân giác góc xOy
  10. Câu 8. Trong hình vẽ dưới đây, góc nào là góc kề bù với góc SOT ? A. SOP B. TOP C. TOV D. POV Câu 9. Cho hình vẽ sau, biết a // b, A  1000 . Tính B1 A. B1  1000 B. B1  800 C. B1  900 D. B1  1100 Câu 10. Khi chứng minh định lý, người ta cần A. Chứng minh định lý đó đúng trong mọi trường hợp có thể xảy ra của giả thiết B. Chứng minh định lý đó đúng trong một trường hợp cụ thể của giả thiết C. Chứng minh định lý đó đúng trong hai trường hợp cụ thể của giả thiết D. Chứng minh định lý đó đúng trong vài trường hợp cụ thể của giả thiết Câu 11. Kết quả của phép tính (-81)3 : (9)3 là: A. (-9)6 B. (-9)5 C. (-9)3 D. (-9)1 Câu 12. Trong các câu sau câu nào không cho một định lí? A. Đường thẳng nào vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì song song với đường thẳng kia. B. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì tạo ra c c cặp góc so le trong bằng nhau, c c cặp góc đồng vị bằng nhau. C. Hai góc kề bù thì có tổng số đo bằng 1800 D. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) 1 2 Câu 1. (1,0 điểm) Tìm số đối của c c số hữu tỉ sau: -3,5; ; 5; 3 . 2 5 Câu 2. (3,0 điểm)  1  3 3 a) Tính một cách hợp lí: 4, 75     0,5  3  2  2 8 b) Tìm x biết x      3 6 9    4 5  20 c) Vào dịp Tết Nguyên đ n, bà Ngọc dự định gói 10 c i b nh chưng cho gia đình. Nguyên liệu làm bánh gồm gạo nếp, đậu xanh, thịt lợn và lá dong. Mỗi c i b nh chưng sau khi gói
  11. nặng 0,75 kg gồm 0,45 kg gạo; 0,125 kg đậu xanh, 0,04 kg lá dong, còn lại là thịt. Hỏi khối lượng thịt bà cần chuẩn bị c a a' A để gói bánh là khoảng bao nhiêu? b B b' c' Câu 3. (3,0 điểm) Cho hình vẽ bên a) Viết tên hai cặp góc đối đỉnh, hai cặp góc so le trong b) Chứng minh aa’ // bb’. c) Cho góc a ' AB  110 0 . Tính số đo ABb '. ........................ Hết ........................... Lưu ý: - Thí sinh làm bài vào giấy thi. - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
  12. UBND HUYỆN NÚI THÀNH TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: TOÁN 7 Mã đề: B I. TRẮC NGHIỆM: Đúng 1 câu được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ p n B B A D C D D C A A C A II. TỰ LUẬN: Câu Ý Đáp án Điểm 1 1 0,5 Số đối của các số -3,5 là 3,5; Số đối của các số là ; 1 2 2 a 1 điểm 2 2 0,5 Số đối của các số 5 là -5; Số đối của các số 3 là 3 5 5  1  3 3 4, 75     0,52  3   2 8 a 1 9  1 9   4, 75   0, 25    4, 75  0, 25      0,5 8 8  8 8  5 1  6 0,5 3 6 9 x     4 5  20  15 24  9 0,25 x     20 20  20 2  9  9 3 điểm b x    0,25  20  20 9 9 x  20 20 0,25 18 9 x  0,25 20 10 Khối lượng thịt trong 1 c i b nh chưng khoảng: 0,75 – (0,45 + 0,125 + 0,04) = 0,135 (kg) 0,5 c Khối lượng thịt trong 10 c i b nh chưng khoảng: 0,135 . 10 = 1,35 (kg) 0,5 Vậy bà Ngọc cần chuẩn bị khoảng 1,35 kg thịt a Viết đúng tên hai cặp góc đối đỉnh, hai cặp góc so le trong 1 Ta có là hai góc so le trong 0,25 b 0,25 Mà aAB  ABb ' 0,5 3 Nên aa’ // bb’ theo dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song 3 điểm Ta có a ' AB  aAB  1800 (hai góc kề bù) 1100  aAB  1800 c 1 aAB  1800  1100  700 Mà aAB  ABb '  700
  13. T/M Hội đồng thẩm định và sao đề thi Tổ trưởng Người ra đề CHỦ TỊCH Lương Thanh Bình
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2