intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu

Chia sẻ: Thẩm Quân Ninh | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

7
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu

  1. Trường THCS Huỳnh Thị Lựu MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I ­ NĂM HỌC 2021­2022 MÔN: TOÁN ­ LỚP: 8 (thời gian làm bài 60 phút­ không kể thời gian giao đề) Cấp độ Vận dụng Cộng Nhận biết Thông hiểu Thấp Cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: Biết cách nhân đơn thức cho đa thức Hiểu được phép nhân hai đa  Nhân đơn  thức thức với đa  thức, nhân  hai đa thức. Số câu 1 2 3 Số điểm 0,33 0,67 1 Chủ đề 2: Nhận biết được các hằng đẳng thức Hiểu   được   các   hằng   đẳng Vận dụng phép nhân đơn Vận dụng linh hoạt  Các hằng  đáng nhớ đã học thức đã học thức cho đa thức, đa thức hằng đẳng thức giải bài  đẳng thức  cho   đa   thức,   hằng   đẳng toán tìm x đáng nhớ thức   để   rút   gọn   biểu  thức Số câu 2 2 1 1 6 Số điểm 0,67 0,67 0.5 0,5 2,34 Chủ đề 3: Biết phân tích đa thức thành nhân tử Hiểu   được   phương   pháp Vận   dụng   các   phương  Phân tích đa  bằng phương pháp đặt nhân tử chung phân tích đa thức thành nhân pháp   để   phân   tích   được  thức thành  tử bằng cách phối hợp nhiều  đa thức thành nhân tử nhân tử phương pháp Số câu 1 2 1 4 Số điểm 0,33 0,67 0.5 1.5 Chủ đề 4: Nhận biết được số  đo các góc của tứ  Tứ giác giác, tứ giác lồi Số câu 2 2 Số điểm 0,67 0,67
  2. Chủ đề 5: Nhận   biết   được   đường   trung   bình Hiểu được tính chất đường  Đường trung  của   tam   giác,   của   hình   thang.   Nhận trung bình của tam giác, hình  bình của tam  biết được hình có tâm đối xứng, trục thang giác, của hình đối xứng thang, tâm  đối xứng,  trục đối  xứng Số câu 3 1 4 Số điểm 1 0,33 1,33 Chủ đề 6: Hiểu được dấu hiệu nhận  Chứng minh được một  Vận dụng linh hoạt các  Chứng minh  Nhận biết được tính chất của hình biết  tứ giác là hình thang, hình tính chất của tứ giác  một tứ giác là thang, hình thang cân, hình bình của hình thang, hình thang  thang cân, hình bình hành, vào giải toán hình thang,  hành, hình chữ nhật cân, hình bình hành, hình chữ hình chữ nhật hình thang  nhật cân, hình bình  hành, hình  chữ nhật Số câu 3 2 1 1 7 Số điểm 1 0,67 1 0,5 3,17 TS câu 12 9 3 2 26 TS điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
  3. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2021- 2022 MÔN: TOÁN 8 Phần I (7,0 điểm): Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Biết thực hiện phép nhân đơn thức cho đa thức có hai hạng tử. (0.33đ) Câu 2: Hiểu được phép nhân đa thức cho đa thức có hai hạng tử. (0.33đ) Câu 3: Nhận biết được hằng đẳng thức hiệu hai lập phương. (0.33đ) Câu 4: Hiểu được hằng đẳng thức tổng hai lập phương. (0.33d) Câu 5: Hiểu được phép nhân đa thức cho đa thức có hai hạng tử. (0.33đ) Câu 6:Hiểu được hằng đẳng thức bình phương một tổng để tính được giá trị của biểu thức. (0.33đ) Câu7:Biết phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung. (0.33đ) Câu 8: Nhận biết được các hằng đẳng thức. (0.33đ) Câu 9: Hiểu được phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung để giải bài toán tìm x. (0.33đ) Câu10: Hiểu được phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp. (0.33đ) Câu 11: Nhận biết được hình có tâm đối xứng, trục đối xứng. (0.33đ) Câu 12: Nhận biết được hình chữ nhật. (0.33đ) Câu 13:Hiểu được hình thang cân. (0.33đ) Câu 14: Nhận biết được hình thang cân có trục đối xứng. (0.33đ Câu 15: Nhận biết được một tứ giác là hình bình hành. (0.33đ)
  4. Câu 16: Nhận biết được đường trung bình của hình thang. (0.33đ) Câu 17: Nhận biết được số đo các góc trong tứ giác. (0.33đ) Câu 18: Hiểu được tính chất đường trung bình của tam giác. (0.33đ) Câu 19: Nhận biết được tứ giác lồi. (0.33đ) Câu 20: Hiểu được cách nhận biết hình chữ nhật. (0.33đ) Câu 21: Nhận biết được tính chất của hình bình hành. (0.33đ) Phần II (3,0 điểm): Bài 1 (0,5đ): Vận dụng được phép nhân đa thức với đa thức, đơn thức với đa thức để rút gọn biểu thức. (0.5đ) Bài 2 (1 điểm): a/ Vận dụng được các phương pháp đặt nhân tử chung, nhóm hạng tử và dùng hằng đẳng thức để phân tích đa thức thành nhân tử. (0.5đ) b/ Vận dụng hằng đẳng thức bình phương của một hiệu hai biểu thức để chứng tỏ một biểu thức không âm với mọi giá trị của x. (0.5đ) Bài 3(1,5đ): - Vẽ hình chính xác theo yêu cầu. (0.25đ) a/ Áp dụng được tính chất đường trung bình của tam giác và dấu hiệu nhận biết để chứng minh một tứ giác là hình bình hành. (0,75đ) b/Vận dụng linh hoạt các tính chất của hình học để chứng minh phân giác. (0,5đ)
  5. Trường THCS ………………. KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2021­ 2022 Họ và tên:…………………… MÔN: TOÁN 8 Lớp:……………….. Thời gian : 60 phút Ngày kiểm tra:…………………… Điểm: Lời phê của giáo viên: ĐỀ: Phần I (7,0 điểm): Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Thực hiện phép tính x2(3 + 2x) được kết quả là: A. 3x3 + 2x2.  B. 3x3 – 2x2. C.3. D. . Câu 2: Kết quả của phép tính (x – 1 )(x + 4) là: A. 4 – x2. B. x2 – 4. C. x2 – 16. D. x2 + 3x – 4.
  6. Câu 3: Thực hiện phép tính  (a – b)() được kết quả : A. . B. . C.. D. . Câu 4:Cho . Đơn thức cần điền vào chỗ trống là: A. 4x2. B. 2x3. C. 2x2.  D. 4x3. Câu 5: Thực hiện phép tính (2 – x)(2 –  x)  được kết quả la : ̀ A. 4 – x2. B. 4 + x2 . C.  . D. . Câu 6: Giá trị của biểu thức x2 + 6x + 9 tại  x = 97. A. 10. B. 1000.  C. 100. D. 10000. Câu 7: Phân tích đa thức 2x2 – 4x thành nhân tử được kết quả là: A. 2x.x – 2. B. 2x(x – 2). C. x(2x – 4 ). D. 2x(x – 1). Câu 8: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ? A.(A–B)2= (B– A)2. B. (A+B)2= (B+A)2  C. (A+B)3= (B+A)3. D.(A–B)3= (B–A)3. Câu 9: Cho x + x2  = 0 thì  giá trị của x bằng :  A. x = 0; x = –1. B. x = 0. C. x = 0; x = 1. D. x = –1. Câu10: Kết quả phân tích 2x3y – 2xy thành nhân tử là: A. 2xyx2. B. 2xy(x– 1)(x+1) C. 2xy(x2 – 1). D.2xy(x2 + 1). Câu 11: Trong các hình sau, hình nào vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng ? A. Hình thang. B. Hình thang cân. C. Hình bình hành. D. Hình chữ nhật.                  Câu 12: Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường và bằng nhau là:  A. hinh thang cân. ̀ B. hình chữ nhật. C. hình thang. D. hình bình hành. Câu 13: Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. Tứ giác BMNC  là: A. hình thang vuông. B. hình bình hành. C. hình chữ nhật. D. hình thang cân. Câu 14: Tứ giác nào sau đây  có trục đối xứng ? A. Hình thang cân. B. Hình thang. C. Hình bình hành. D. Hình thang vuông. Câu 15: Hình thang có hai cạnh bên song song được gọi là: A. hình thang cân. B. hình thang vuông. C. hình bình hành . D. hình chữ nhật. Câu 16: Cho  hình thang ABCD (AB//CD) như  hình 1. Đường trung bình của hình thang   ABCD là:
  7. A E B Q P D C F hình1 A. EF. B. PQ. C. AF . D. BF. Câu 17: Cho tứ giác MNPQ có  thì số đo  A. . B.. C.  . D.. Câu 18: Tam giác PMN có B và C lần lượt là trung điểm của PM và PN , biết BC=6 cm. Độ  dài của MN là: A. 3cm. B. 6cm. C. 12cm . D. 24cm. Câu 19: Cho hình vẽ dưới đây (hình 2), tư giac nao sau đây  ́ ́ ̀ không phaỉ  la t ̀ ư giac lôi? ́ ́ ̀ B C A E D hình2 A. ABED. B. ABEC. C. BCDE. D. ACED. Câu 20: Tứ giác có các cạnh đối song song và có một góc vuông là: A. hình thang. B C .  ch hì nh n h  th an g  câ n. Câu 21: Hình bình hành không có tính chất nào sau đây?
  8. A. Hai cạnh bằng nhau. B.  Hai đường chéo cắt  nhau tại trung điểm  C. Hai góc đối bằng nhau. mỗi đường. D. Hai cạnh đối song song. Phần II (3,0 điểm):  Bài 1 (0,5đ):  Rút gọn biểu thức  (x – 3)(3x – 5) – 4x (2x – 3), Bài 2 (1 điểm): a/ Phân tích  đa thức 5x2 – 5y2 – 10x + 10y  thành nhân tử.                          b/ Tìm x, biết : x2 – 3x + 4 = 0 Bài 3(1,5 đ):  Cho tam giác ABC . Gọi D, E, M lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC. AH là đường cao của tam giác ABC ( H).  Chứng minh: a/ Tứ giác AEMD là hình bình hành. b/ ED là phân giác của tam giác AEH. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2021- 2022 MÔN: TOÁN 8 Phần I (7,0 điểm) : Mỗi đáp án đúng 0,33đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 Đ/án C D C A C D B D A B D B D A C B A C B C A Phần II (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm  Rút gọn biểu thức (x – 3)(3x – 5) – 4x (2x – 3)  0,5 Bài  1 = 3x2 – 5x – 9x + 15 – 8x2 + 12x  0,3 (0,5điểm) (Bỏ đúng mỗi ngoặc được 0,15đ) = – 5x2 – 2x + 15 0,2 (Thu gọn đúng một hạng tử 0,1đ) a/Phân tích đa thức sau thành nhân tử :     5x2 – 5y2 – 10x + 10y   0,5 =  5(x2 – y2 – 2x + 2y ) 0,2 =  5[(x2 – y2) – (2x – 2y )] = 5[(x –  y)(x + y) – 2(x –  y)] 0,2 Bài  2 = 5(x – y )(x + y – 2) 0,1 (1điểm)   b/ Tìm x biết : x  – 3x + 4 = 0 2 0,5 Ta có VT =  với mọi x 0,25 Vậy không tồn tại giá trị x để  x  – 3x + 4 = 0 2 0,25 A E 0,25 D Hình vẽ  chỉ  yêu cầu phục   vụ câu a B C H M a/ Chứng minh tứ giác AEMD là hình bình hành 0,75đ Bài  3
  9. Chứng minh được DM  là đường trung bình của  0,25 Suy ra DM //AC nên DM //AE (1) 0,2 Và DM = ; AE =  nên DM = AE (2) 0,2 Kết luận tứ giác AEMD  là hình bình hành 0,1 b/ Chứng minh ED là phân giác của tam giác AEH 0,5 (1,5 điểm) Giải thích được  cân tại E nên  0,2 Chứng minh DE//BC suy ra DÊH =  0,1 Và     AÊ D  =  0,1 Suy ra   AÊ D = DÊH nên DE là phân giác của AÊH 0,1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2