intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Lục Ngạn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Lục Ngạn" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Lục Ngạn

  1. PHÒNG GD&ĐT LỤC NGẠN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I   NĂM HỌC: 2022 ­ 2023 Môn: TOÁN – Lớp 8 Thời gian làm bài: 90 phút PHẦN I. TRẮC NGHIỆM ( 5,0 điểm) Câu 1: Kết quả của phép nhân  bằng A. B.  C.  D.  Câu 2: Kết quả của phép nhân  bằng A. B.  C.  D.  Câu 3: Kết quả của phép nhân bằng A. B.  C.  D.  Câu 4: Dạng khai triển của đẳng thức  là A. B. C. D.  Câu 5: Đa thức  được phân tích thành nhân tử là  A. B.  C.  D.  Câu 6: Phân tích đa thức  thành nhân tử được kết quả là A. B.  C.  D.  Câu 7: Dạng khai triển của hằng đẳng thức  là A. B.  C.  D.  Câu 8: Khai triển  bằng A. B.  C.  D.  Câu 9: Thu gọn biểu thức   ta được  A. B.  C.  D.  Câu 10: Kết quả của phép chia  là A. B.  C.  D.  Câu 11: Đa thức  được phân tích thành nhân tử là A. B.  C.  D.  Câu 12: Phân tích đa thức  thành nhân tử ta được A. B.  C.  D.  Câu 13: Phân tích đa thức  thành nhân tử ta được A. B.  C.  D.  Câu 14: Phương pháp nào được sử dụng để phân tích đa thức  thành nhân tử? A. Đặt nhân tử chung                          B. Đặt nhân tử chung và dùng hằng đẳng thức C. Nhóm hạng tử                          D. Đặt nhân tử chung và nhóm hạng tử. Câu 15: Tứ giác có hai cạnh đối song song là
  2. A. Hình thang. B. Hình thang cân. C. Hình bình hành. D. Hình thoi. Câu 16: Tổng số đo bốn góc của tứ giác  bằng  A E x F 10cm B C A. B.  C.  D.  Câu 17: Cho hình vẽ (hình 1). Độ dài đoạn  là  A. B.  C.  D.  Câu 18: Hình thang có độ dài hai đáy là  và . Vậy độ dài đường trung bình của hình thang đó   là A. B.  C.  D.  Câu 19: Trong các hình sau, hình không có tâm đối xứng là  A. Hình chữ nhật. B. Hình thang. C. Hình tròn. D. Hình thoi. Câu 20: Khẳng định nào sau đây là hình bình hành? A. Tứ giác có các góc đối bằng nhau.          B. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau. C. Tứ giác có hai góc đối bằng nhau.           D. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng  nhau. PHẦN II. TỰ LUẬN ( 5,0 điểm) Câu 1. (1,25 điểm) a) Tìm  biết  b) Thực hiện phép chia  Câu 2. (1,25 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) b)  Câu 3. (2 điểm) Cho tam giác  Gọi  là trung điểm của đoạn thẳng . Qua điểm  kẻ  đường  thẳng song song với , cắt  tại . Qua điểm  kẻ đường thẳng song song với , cắt tại .  a) Tứ giác  là hình gì? Vì sao?  b) Biết . Tính. c) Tam giác  cần thêm điều kiện gì để tứ giác  là hình chữ nhật? Câu 4. (0,5 điểm) Tìm  để đa thức  chia hết cho đa thức  ……………………….Hết………………………
  3. PHÒNG GD&ĐT LỤC NGẠN HƯỚNG DẪN CHẤM   BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022­2023 MÔN: TOÁN LỚP 8 Lưu ý khi chấm bài: ­ Dưới đây chỉ  là sơ  lược các bước giải. Lời giải của học sinh cần lập luận   chặt chẽ hợp logic. Nếu học sinh làm cách khác mà giải đúng thì cho điểm tối đa. ­ Đối với câu 3 phần tự luận, học sinh vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không   chấm. I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Mỗi câu đúng 0,25 điểm) Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 B 6 B 11 D 16 C 2 A 7 B 12 D 17 C 3 C 8 A 13 A 18 D 4 A 9 D 14 B 19 B 5 C 10 C 15 A 20 A II. TỰ LUẬN (5 điểm)    Câu Sơ lược các bước giải Điểm 1,25  Câu 1 điểm a) a) ( 0,5                 0,25 điểm)   0,25 Vậy 
  4. b) Thực hiện đúng phép chia 0,5 b) ( 0,75   điểm) 0,25 Vậy   1,25  Câu 2 điểm Phân tích đa thức thành nhân tử        a) a) 0,5 điểm      0, 5 b) b)             0,25 0,75 điểm            0,25            0,25 Câu 3 2 điểm A P Q B C M   a)  Chỉ ra được tứ giác APMQ có  0,5 a) => Tứ giác  là hình bình hành.  0,25 1 điểm Vậy Tứ giác là hình bình hành. 0,25 b) P là trung điểm (gt), M là trung điểm BC (c/m trên). b)   => là đường trung bình  0,25 0,5 điểm  =>  0,25 c) 0,5  c) Để hình bình hànhlà hình chữ nhật thì  , khi đó tam giác vuông tại A. 0,25 diểm KL:  0,25 Câu 4 0,5 
  5. điểm Thực hiện được phép chia đa thức  cho đa thức  được thương là  và dư  0,25            0.5 Để A(x) ⁝ B(x) khi m + 22 = 0 Hay m = ­22 0,25 10  Tổng điểm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2