Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT TP Ninh Bình
lượt xem 1
download
Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT TP Ninh Bình" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT TP Ninh Bình
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ 1 THÀNH PHỐ NINH BÌNH NĂM HỌC 2022-2023. MÔN TOÁN 8 ______________________ Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm 08 câu, 01 trang) Phần I – Trắc nghiệm (2,0 điểm) Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng trong mỗi câu sau vào bài làm. Câu 1. Kết quả phép nhân 5x x 3 là: A. 5x 2 15x . B. 5x 2 15 . C. 5x 2 5x . D. 5x 2 15x . Câu 2. Phân tích đa thức x 2 4x thành nhân tử ta được kết qủa là: A. x(x 2). B. x(x 2). C. x(x 4). D. (x 2) 2 . 500 , B Câu 3. Tứ giác ABCD có A 1200 , C 1100 thì số đo D bằng: A. 500. B. 600. C. 700. D. 800. Câu 4. Cho tam giác ABC vuông tại A, O là trung điểm của BC, D là điểm đối xứng với A qua O thì kết quả không đúng là: 1 1 A. BO AD . B. BO AC . C. AB CD . D. AD BC . 2 2 Phần II – Tự luận (8,0 điểm) Câu 5 (2,5 điểm). 1) Làm tính nhân: a) 3x 2x 2 5 b) x 3 2x 3 2) Tìm x biết: a) x 2 2x 0 b) x x 1 x 1 0. Câu 6 (1,5 điểm). Phân tích các đa thức thành nhân tử: 1) 9x 2 y 15xy 2 2) x 2 4x 4 3) x 3 3x 2 4x 12 Câu 7 (3,0 điểm). Cho hình bình hành ABCD (AB>AD). Qua A kẻ đường thẳng vuông góc với BD tại E, cắt CD tại I. Qua C kẻ đường thẳng vuông góc với BD tại F, cắt AB tại K. 1) Chúng minh tứ giác AKCI là hình bình hành. 2) Chứng minh AF // CE. 3) Chứng minh rằng ba đường thẳng AC, EF và KI đồng quy tại một điểm. Câu 8 (1,0 điểm). 1) Cho ba số a, b, c đôi một khác nhau thỏa mãn: a b c 2022 . Tính giá trị của biểu a 3 b3 c3 3abc thức: P 2 . a b 2 c 2 ab ac bc 2) Chứng minh rằng số có dạng n 6 n 4 2n 3 2n 2 với n và n 1 không phải là số chính phương. Hết./. Học sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên học sinh:............................................Số báo danh:.........................................................
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM THÀNH PHỐ NINH BÌNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ 1 ______________________ Năm học 2022 - 2023. MÔN TOÁN 8 (Hướng dẫn chấm gồm 02 trang) I. Hướng dẫn chung: - Dưới đây chỉ là hướng dẫn tóm tắt của một cách giải. - Bài làm của học sinh phải chi tiết, lập luận chặt chẽ, tính toán chính xác mới được điểm tối đa. - Bài làm của học sinh đúng đến đâu cho điểm tới đó. - Nếu học sinh có cách giải khác hoặc có vấn đề phát sinh thì tổ chấm trao đổi và thống nhất cho điểm nhưng không vượt quá số điểm dành cho câu hoặc phần đó. II. Hướng dẫn chấm và biểu điểm: Câu Đáp án Điểm Phần I – Trắc nghiệm (2,0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. 1.D 2.C 3.D 4.B Phần II – Tự luận (8,0 điểm) 1. 1,0 điểm a) 3x 2x 2 5 6x 3 15x 0,5 b) x-3 2x-3 2x 2 3x 6x 9 2x 2 9x 9 0,5 2. 1,5 điểm a) x 2 2x 0 x(x 2) 0 0,25 5 (2,5 x 0 x 0 0,25 điểm) x 2 0 x 2 Vậy x 0; 2 0,25 b) x x 1 x 1 0. x 1 x 1 0. 0,25 x 1 0 x 1 . Vậy x 1; 1 0,5 x 1 0 x 1 a) 9x y 15xy 3xy 3x 5y 2 2 0,5 b) x 2 4x 4 x 2 . 2 6 0,5 (1,5 điểm) c) x 3 3x 2 4x 12 x 2 x 3 4 x 3 x 2 4 x 3 0,25 x 2 x 2 x 3 . 0,25
- A K B F O 0,5 E D C I Vẽ hình, ghi GT, KL 1. 1,0 điểm AB / /CD, AD / /BC Tứ giác ABCD là hình bình hành (gt) 0,25 AD BC Xét tứ giác AKCI có AI / /CK BD 0,25 AK / /CI AB / /CD 0,25 7 (3,0 Do đó tứ giác AKCI là hình bình hành (dhnb hbh) 0,25 điểm) 2. 1,0 điểm Xét AED và CFB có AED CFB 900 , AD = BC (cmt), ADE CBF 0,5 (hai góc so le trong) AED CFB(c.h gn) AE CF Xét tứ giác AECF có AE = CF (cmt), AE // CF (AI//CK) 0,5 Tứ giác AECF là hình bình hành (dhnb hbh) AF//CE 3. 0,5 điểm Gọi O là giao điểm của AC và EF. Mà tứ giác AECF là hình bình hành 0,25 (cmt) O là trung điểm của AC và EF (t/c hbh) (1) Lại có tứ giác AKCI là hình bình hành (cmt) Hai đường chéo AC và IK cắt nhau tại trung điểm mỗi đường (t/c hbh) (2) Từ (1) và (2) O là trung điểm của IK O IK 0,25 Mà O là giao điểm của AC và EF (cách vẽ thêm hình) Nên ba đường thẳng AC, EF và KI đồng quy tại một điểm. 1. 0,5 điểm Ta có: a 3 +b3 +c3 -3abc a 3 +b 3 +3ab a+b +c 3 -3ab a+b -3abc 0,25 3 a+b +c3 3ab a+b+c a+b+c a 2 +b 2 +c 2 -ab-bc-ca a+b+c a 2 +b2 +c2 -ab-bc-ca Vậy P= a+b+c = 2022 0,25 a 2 +b 2 +c2 -ab-bc-ca 8 2. 0,5 điểm (1,0 Ta có n 6 n 4 2n 3 2n 2 n 2 (n 4 n 2 2n 2) n 2 (n 2 (n 1)(n 1) 2(n 1)) điểm) 0,25 n 2 n 1 n3 n 2 2 n 2 n 1 n3 1 n 2 1 n 2 n 1 n 2 2n 2 2 Với n và n 1 thì n2 2n 2 n 1 1 n 1 và n2 2n 2 n2 2 n 1 n2 2 2 Suy ra n 1 n 2 2n 2 n 2 với n N và n 1 do đó n 2 2n 2 không 0,25 2 phải là số chính phương. Vậy số n 6 n 4 2n 3 2n 2 với n và n 1 không là số chính phương
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 204 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn