intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Cát Trinh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Cát Trinh” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Cát Trinh

  1. TRƯỜNG THCS CÁT TRINH                MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I                                          NĂM HỌC: 2022 – 2023  Môn: Toán – Lớp 8                                                Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề)             Cấp  Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng độ TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1.   Phép   nhân  Nhận biết nhân đa  Hiểu   được  nhân    và   phép   chia  thức,  chia đa thức  đa thức,   chia đa  các đa thức. cho đơn thức. thức   cho   đơn  thức. Số câu 2 1 3 Số điểm  1,0 0,5 1,5 Tỉ lệ % 15% 2.   Những  Nhận   biết   được  Hiểu   được  Vận   dụng  hằng   đẳng  những   hằng   đẳng  những   hằng  được   hằng  thức đáng nhớ. đẳng   thức   đáng  đẳng   thức   vào  thức   đáng  nhớ. bài toán tìm giá  nhớ. trị   nhỏ   nhất  của biểu thức Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,5 0,5 1,0 2,0 Tỉ lệ % 20% 3.   Phân   tích  Nhận   biết   cách  Hiểu  cách phân  Vận dụng được  phân   tích   đa   thức  tích   đa   thức  phân   tích   đa  đa thức thành  thành nhân tử thành nhân tử thức thành nhân  nhân tử tử Số câu 1 2 2 5 Số điểm 0,5 1,0 1,0 2,5 Tỉ lệ % 25% 4.   Tứ   giác.  Biết   được   tổng  Hiểu   được   hình  Hình   thang,  các   góc   của   một  thang,   hình   bình  tứ   giác,   biết   tính  hanh,   hình   chữ  hình   bình  số   đo   góc.   Nhận  nhật.Vẽ   hình,  hành,   hình  biết   các   loại   tứ  chứng   minh  chữ nhật. giác đặc biệt. được tứ giác đặc  biệt. Số câu 2 1 3 Số điểm 1,0 1,5 2,5 Tỉ lệ % 25% 5.   Đường  Nhận   biết   được  Vận dụng được  trung   bình  đường   trung   bình  đường   trung  của   tam   giác,  của tam  giác, của  bình   của   tam  của   hình  hình thang giác,   đối   xứng  thang.   Đối  tâm. xứng   trục,  đối xứng tâm. Số câu 1 2 3
  2. Số điểm 0,5 1,0 1,5 Tỉ lệ % 15% Tổng số câu 6 2 4 4 1 17 Tổng số điểm 3,0 1,0 3,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 30% 10% 30% 20% 10% 100% TRƯỜNG THCS CÁT TRINH                ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I                          NĂM HỌC: 2022 – 2023 Môn: Toán – Lớp 8                                                Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề)                                                                 Ngày kiểm tra: ...../10/2022            (Đề kiểm tra gồm 1 trang) I. Trắc nghiệm ( 3 diểm): Hãy chọn đáp án đúng: Câu 1: Nhân đơn thức  xy  với đa thức  ( x + 1)  ta được: A.  x 2 y +1   B.  x 2 y + xy C.  x + xy D.  x 2 y ­ xy Câu 2: Biểu thức  ( x + y ) ( x − xy + y )  bằng: 2 2 A.  ( x ­ y )   B.  ( x + y ) 3 3 C.  x 3 ­ y3 D.  x 3 + y3 Câu 3: Chia đơn thức  10x 2 y 3  cho đơn thức  5xy 2  ta được: A.  2x 2   B.  2x   C.  2xy D.  8x 2 Câu 4: Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau là: A. Hình thang     B. Hình thang cân       C. Hình bình hành     D. Tam giác. ᄉ  = 1000;   B Câu 5: Tứ giác ABCD có   A ᄉ  = 1150  thì: ᄉ = 850 ;    C ᄉ  = 600               B.    D A.   D ᄉ  = 900                      C.   D ᄉ   = 450               D.   D ᄉ  = 550  Câu 6: Hình thang có độ dài một đáy là 6cm và đường trung bình là 8cm thì đáy còn lại là: A. 7cm    B. 8cm C. 10cm    D. 6cm II. Tự luận ( 7 diểm):  Câu 1 (1,0 điểm):  Tính: a) (x – 5)2                    b) ( 2x – 3)( x + 5) Câu  2 (1,5 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a) 3x2 – 15x                              b) x2 – 25y2   c) x2 – 49y2  –  6x + 9 Câu  3: (1,0 điểm) Tìm x biết: a) x(x – 11) – x  + 11 = 0                              b) x3 – 9x = 0                  Câu 4:( 2,5 diểm):  Cho hình bình hành ABCD (AB > BC) có M, N lần lượt là trung điểm của AB và  CD.      a) Chứng minh: AMCN là hình bình hành      b) Gọi O là giao điểm của AC và BD. Chứng minh hai điểm M và N đối xứng với nhau qua O.      c) Gọi E là giao của AD và MC. Chứng minh: AM là đường trung bình của  ECD. Câu 5 ( 1,0 diểm): Với giá trị nào của x và y thì biểu thức M = x2 + 10y2 + 6xy – 10y + 2047 đạt giá trị  nhỏ nhất? Tìm giá trị nhỏ nhất đó.
  3. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Hết­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ TRƯỜNG THCS CÁT TRINH               ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I                          NĂM HỌC: 2022 – 2023 Môn: Toán – Lớp 8                                                Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề)                                                                 Ngày kiểm tra: ...../11/2022 I.Trắc nghiệm: (3 điểm) ( Mỗi ý đúng được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B D C C A C II. Tự luận: ( 7 điểm)
  4. Câu  Đáp án Điểm a) (x – 5)2 = x2 – 10x + 25 0,5 đ Câu 1 ( 1,0 điểm) b) ( 2x – 3)( x + 5)   = 2x2 + 10x – 3x – 15   0,25 đ   = 2x2 + 7x – 15  0,25 đ a)    3x2 – 15x         = 3x( x – 5) 0,5 đ Câu 2 b) x2 – 25y2  = x2 – (5y)2  = (x – 5y)(x + 5y) 0,5 đ ( 1,5 điểm) c)  x2 – 49y2  –  6x + 9= ( x2 – 6x + 9) – 49y2 = ( x – 3)2 – (7y)2  0,25 đ = ( x – 3 – 7y )(x – 3 + 7y) 0,25 đ       a)  x(x – 11) – x + 11 = 0                     (x – 11)(x – 1) = 0  0,25 đ            x – 11 = 0 hoặc x – 1 = 0    Câu 3           x = 11 hoặc x = 1  0,25 đ ( 1,0 điểm) Vậy x = 11; x = 1  b) x3 – 9x = 0            x(x – 3)(x + 3) = 0 0,25 đ    x = 0 hoặc x – 3 = 0 hoặc x + 3 = 0    x = 0 hoặc x = 3 hoặc x = –3           0,25 đ Vậy x = 0; x = 3; x = ­3 E Hình  vẽ  đúng  giải  câu a)  0,25 đ Câu 4 M A B ( 2,5  điểm) O D N C a) Ta có:    AB // CD  ( Vì ABCD là hình bình hành)  Do đó: AM // CN (1) 0,5 đ               AB = CD ( vì ABCD là hình bình hành) 0,5 đ  Do đó AM = CN (2) ( Vì M, N lần lượt là trung điểm của AB, CD) Từ (1) và (2) suy ra tứ giác AMCN là hình bình hành. b) O là giao điểm của hai đường chéo của hình bình hành ABCD nên O là  trung điểm của AC. 0,25 đ Hình bình hành AMCN có O là trung điểm của đường chéo AC nên O là  trung điểm của đường chéo MN. 0,25 đ Vậy hai điểm M và N đối xứng với nhau qua O. 0,25 đ c)  EDC có ND = NC và NA // CE  Suy ra EA = AD  (3) 0,25 đ EDC có EA = AD(cmt) và AM//DC Suy ra:  EM = EC (4) 0,25 đ Từ (3) và (4) suy ra:  AM là đường trung bình của tam giác  ECD. Vậy AM là đường trung bình của tam giác  ECD. M = x2 + 10y2 + 6xy – 10y + 2047   M = (x2 + 6xy + 9y2) + (y2– 10y + 25) + 2022  2 2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2