intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ, Long Điền

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ, Long Điền” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ, Long Điền

  1. PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I HUYỆN LONG ĐIỀN NĂM HỌC 2022 -2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ MÔN: TOÁN 8 Thời gian: 90 phút Cấp độ Vận dụng Thông hiểu Nhận biết Chủ đề Tổng VD thấp VD cao Phép nhân Biết thực hiện Khai triển các Vận dụng phép Vận dụng phép đơn thức với phép nhân đơn hằng đẳng thức nhân đơn thức nhân đa thức, đa thức, nhân thức với đa đáng nhớ. Áp với đa thức, hằng đẳng đa thức với đa thức, nhân hai dụng hằng nhân hai đa thức, phân tích thức, Những đa thức dạng đẳng thức để thức, hằng đa thức thành hằng đẳng đơn giản. tính giá trị biểu đẳng thức đáng nhân tử để giải thức đáng thức nhớ để rút gọn bài toán chứng nhớ biểu thức. minh, tìm giá trị Số câu 2 1 1 nhỏ nhất, tìm 4 Số điểm 1 10% 1 10% 1 10% giá trị lớn nhất, 3 30% Phân tích đa Áp dụng Áp dụng Áp dụng phân tìm x, so thức thành phương pháp phương pháp tích đa thức sánh,.... nhân tử đặt nhân tử nhóm hạng tử thành nhân tử chung hoặc vào việc phân để giải bài toán dùng hằng tích đa thức tìm x. đẳng thức thành nhân tử. Số câu 2 1 2 1 6 Số điểm 1 10% 0,5 5% 1 0,5 5% 3 30% 10% Tứ giác (tứ Biết khái niệm, Tính độ dài Vận dụng linh giác, hình tính chất, định đương trung hoạt các tính thang, hình lí, dấu hiệu bình, độ dài chất hình học thang cân, nhận biết của đường trung vào giải toán. hình bình các tứ giác. tuyến ứng với hành); đường Nhận biết cạnh huyền. trung bình của đường trung tam giác, bình của tam đường trung giác, đường bình của hình trung bình của thang; phép hình thang. Biết đối xứng trục. trục đối xứng. Vẽ hình theo yêu cầu. Số câu 3 2 1 6 Số điểm 2 20% 1,5 15% 0,5 5% 4 40% Tổng 7 4 3 2 16 4 40% 3 30% 2 1 10% 10 100% 20%
  2. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2022 - 202 HUYỆN LONG ĐIỀN MÔN : TOÁN 8 TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Bài 1 (2,75 điểm): 1./ Thực hiện phép tính: a/ b/ 2./ Rút gọn: 3./ Tính giá trị của biểu thức: tại Bài 2 (1,75 điểm ): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a/ b/ c/ Bài 3 (1 điểm): Tìm x a/ = 0 b/ Bài 4 (1 điểm): Cho hình vẽ tính độ dài đoạn thẳng MN D M N E 8cm F a/ Chứng minh MN là đường trung bình của tam giác DEF b/ Cho EF = 8cm. Tính độ dài MN. Bài 5 (3 điểm): Cho ABC vuông tại A có BC = 10cm. Gọi M là trung điểm của BC. a/ Tính độ dài AM. b/ Kẻ MD vuông góc với AB (), kẻ ME vuông góc AC () Chứng minh tứ giác ADME là hình chữ nhật c/ Gọi G là giao điểm của AM và BE. Chứng minh: AG = DE Bài 6: (0,5 điểm) Rút gọn biểu thức sau: A= ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­HẾT­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­        2
  3. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2022– 2023 HUYỆN LONG ĐIỀN MÔN : TOÁN 8 TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ Thời gian làm bài: 90 phút CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 1/ a/ = 0,5 CÂU 1 b/ = 0,5 (2, 75điểm) 2/ = 0,75 3/ Thay x =98 vào ta được: 1 a/ 0,5 CÂU 2 b/ = (9 - x) (9 + x) (1,75 điểm) c/ 0,5 0,75 a/ = 0 0,5 b/ CÂU 3 (1điểm) 0,5 CÂU 4 a/ Vì M là trung điểm của DE, N là trung điểm của DF 0,5 (1điểm) MN là đường TB của tam giác DEF b/ MN là đương TB của tam giác DEF (cmt) MN= (cm) 0,5 CÂU 5 B (3 điểm) M D G C 0,5 A E a/ Xét ∆ABC vuông tại A, có đường trung tuyến AM ứng với 1
  4. cạnh huyền BC cm b/ Xét tứ giác ADME có: 0,5 0.5 Nên tứ giác ADME là hình chữ nhật c/ Trong tam giác ABC có: BM=MC (gt) ME //AB(vì ME //AD do ADME là hcn) 0,25 AE = EC Trong ΔABC có BE, AM là 2 đường trung tuyến cắt nhau tại G nên G là trọng tâm tam giác (AM = DE T/c HCN) 0,25 CÂU 6 0,25 (0,5điểm) 0,25 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2