intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Lập, Thái Nguyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Lập, Thái Nguyên” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Lập, Thái Nguyên

  1. UBND THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS TÂN LẬP NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 8 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Làm được phép nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức 1. Nhân đa với đa thức; thức, chia phép chia đơn đa thức thức cho đơn thức, đa thức cho đơn thức (C1, C2, C5, B1) Số Câu 3 1 4 Số điểm 0,75 1 1,75 Tỉ lệ 7,5% 10% 17,5% 2. Những Nhớ và viết Tìm giá trị lớn hằng đẳng được các hằng nhất, nhỏ nhất thức đáng đẳng thức của biểu thức nhớ đáng nhớ (C6) (B5) Số Câu 1 1 2 Số điểm 0,25 0,5 0,75 Tỉ lệ 2,5% 5% 7,5% Phân tích được đa thức thành 3. Phân tích nhân tử bằng đa thức các phương thành nhân pháp cơ bản, tử giải được bài toán tìm x (C3, C4, B2, B3) Số Câu 2 2 4 Số điểm 0,5 2,5 3 Tỉ lệ 5% 25% 30% Vận dụng định lí tổng các góc 4. Tứ giác trong một tứ lồi giác tính được số đo các góc (C7, C12)
  2. Số Câu 2 2 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ 5% 5% Hiểu khái Vận dụng được 5. Hình niệm, dấu định nghĩa, tính thang. Hình hiệu nhận chất, dấu hiệu thang cân. biết hình nhận biết hình Hình bình thang, tính bình hành, hình hành. Hình chất hình thang, hình chữ chữ nhật bình hành. nhật để giải bài (C10, C11) tập chứng minh (B4) Số Câu 2 1 3 Số điểm 0,5 3 3,5 Tỉ lệ 5% 30% 35% 6. Đối xứng Nhận biết trục. Đối được hai điểm Vận dụng tính xứng tâm. đối xứng nhau chất đường Đường qua một trục trung bình của trung bình (C8) hình thang để của tam tính độ dài đoạn giác, hình thẳng (C9) thang Số Câu 1 1 2 Số điểm 0,25 0.25 0,5 Tỉ lệ 2,5% 2,5% 5% Tổng số Câu 2 2 12 1 17 Tổng số 0,5 0,5 8,5 0,5 10 điểm 2,5% 5% 85% 5% 100% Tỉ lệ
  3. UBND THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS TÂN LẬP MÔN: TOÁN 8 Thời gian làm bài: 90 phút Họ và tên: ................................................... Lớp: ........................ Điểm Lời phê của thầy, cô giáo ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất Câu 1. Kết quả của phép nhân (x - 1)(x2 + x +1) là: A. x + 1 B. x3 – 13 C. x3 + 13 D. (x + 1)3 Câu 2. Đơn thức 24x2y3 chia cho đơn thức nào thì được kết quả là 6x2y ? A. 4y2 B. 4xy2 C. 8x3y4 D. 8xy2 Câu 3. Giá trị của biểu thức (x – 2)(x2 + 2x + 4) tại x = 1 là: A. 0 B. – 16 C. – 7 D. 2 Câu 4. Kết quả phân tích đa thức 2x - 1 - x2 thành nhân tử là: A. (x - 1)2 B. - (x - 1)2 C. - (x + 1)2 D. (- x - 1)2 Câu 5. Kết quả phép chia đa thức 21x4y2z – 12x2y2z cho 3xy2z là: A. 7x2y3 B. 7xyz - 4x C. 7x2y3 D. 7x3 - 4x Câu 6. Khai triển của hằng đẳng thức (A + B)2 là: A. A2 + B2 B. A2 – B 2 C. A2 +B2 + 2AB D. A2 – 2AB + B2 Câu 7. Một hình thang có một cặp góc đối là 1150 và 850, cặp góc đối còn lại của hình thang đó là: A. 1150 ; 850 B. 750 ; 1250 C. 1150 ; 950 D. 650 ; 950 Câu 8. Hai điểm A, B gọi là đối xứng với nhau qua đường thẳng d nếu: A. d vuông góc với đoạn thẳng AB B. d là đường trung trực của đoạn thẳng AB C. d cắt đoạn thẳng AB D. d trùng với đoạn thẳng AB Câu 9. Một hình thang có đáy lớn dài 7cm, đáy nhỏ dài 8cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là: A. 15cm B. 7,5cm C. 10 cm D. 5 cm Câu 10. Cho hình bình hành ABCD có Â = 70 . Khi đó: 0 ˆ A. C  700 ˆ B. B  700 ˆ C. D  700 ˆ D. C  1100 Câu 11. Hình thang vuông là tứ giác có: A. Một góc vuông B. Hai góc kề một cạnh bằng nhau C. Hai góc kề một cạnh cùng bằng 900 D. Hai góc kề một cạnh bù nhau ˆ ˆ ˆ Câu 12. Cho tứ giác ABCD , có A  800 , B  1200 , = 500 . Số đo C là: A. 600 B. 900 C. 1100 D. 500
  4. II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính: a) 2xy(x2+ xy – 3y2) b) (3x + 5)(2x – 7) Bài 2. (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 5 y + 40y b) 25 - x2 – 2xy – y2 c) - 5x + 4 Bài 3. (1,0 điểm) Tìm x biết: b) 2(x – 4) – (4  x) = 0 2 a) 3x(4x – 3) + 8x – 6 = 0 Bài 4. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, trung tuyến AM, D là trung điểm của AB. Gọi E là điểm đối xứng với M qua D, F là điểm đối xứng với A qua M. a) Tứ giác AEMC là hình gì ? Vì sao? b) Chứng minh: tứ giác ABFC là hình chữ nhật. c) Chứng minh: AB  EM. Bài 5. (0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x4 – 2x3 + 3x2 – 4x + 2022 BÀI LÀM ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................
  5. UBND THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS TÂN LẬP NĂM HỌC 2022- 2023 MÔN: TOÁN 8 ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A C B D C D B B A D C II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài ĐÁP ÁN Điểm a) 2xy(x2 + xy –y2) = 2x3y + 2x2y2 – 6xy3 0.5 1 b) (3x + 5)(2x – 7) = 6x2 – 21x + 10x – 35 = 6x2 – 11x - 35 0.5 a) 5x3y + 40y = 5y(x3 + 8) = 5y(x + 2)(x2 – 2x + 4) 0.5 b) 25 - x2 – 2xy – y2 = 25 – (x2 + 2xy + y2) = 25 – (x + y)2 = (5 + x + y)(5 – x – y) 0.5 2 c) x2 - 5x + 4 = x2 – x – 4x + 4 = x(x - 1) – 4 (x - 1) = (x – 1)(x – 4) 0.5 a) 3x(4x – 3) + 8x – 6 = 0 3x(4x – 3) + 2(4x – 3) = 0 (4x – 3)(3x + 2) = 0 0.5 3 2 Suy ra 4x – 3= 0 hoặc 3x + 2 = 0. Vậy x = ;x= 3 4 3 b) 2(x – 4) – (4 - x)2 = 0 2(x – 4) – (x - 4)2 = 0 (x – 4)(2 – x + 4) = 0 0.5 (x – 4)(6 – x) = 0 Suy ra x – 4 = 0 hoặc 6 – x = 0. Vậy x = 4; x = 6 a) Xét tam giác ABC có B F AD = DB(gt), BM = MC (t/c đối xứng) => DM là đường trung bình của tam giác ABC => DM // AC hay EM //AC (1), E D M DM = ½ AC. mà DM = ½EM => AC = EM (2) 4 3,0 Từ (1) và (2) => tứ giác AEMC là hình bình hành. C b) Chứng minh ABFC là hình bình A hành (vì MD = MC , MA = MF ) Hình bình hành ABFC có góc A = 90o nên là hình chữ nhật EM / / AC  c) =>   AB  EM AC  AB 
  6. x4 – 2x3 + 3x2 – 4x + 2022 = x4 + 2x2 – 2x3 – 4x + x2+ 2 + 2020 = x2(x2 + 2) – 2x (x2 + 2) + (x2 + 2) + 2020 5 = (x2 + 2)(x2 – 2x + 1) + 2020 0.5 = (x2 + 2)(x - 1)2 + 2020 ≥ 2020 Vì (x2 + 2) > 0; (x - 1)2 ≥ 0. Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 2020 Dấu “=” xảy ra khi x – 1 = 0 => x = 1 Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa Tân Lập, ngày 28 tháng 10 năm2022 BAN GIÁM HIỆU TỔ CHUYÊN MÔN NGƯỜI RA ĐỀ Trịnh Thị Nhung Nguyễn Thị Hằng Nguyễn Trọng Nghĩa
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2