intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc

  1. PHÒNG GDĐT HUYỆN ĐẠI LỘC KIỂM TRA GIỮA KÌ I- NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN TOÁN – KHỐI LỚP 8 (Đề có 2 trang) Thời gian làm bài : 60 Phút; (Đề có 12 câu) Họ tên : …...........................................................Lớp : …… Mã đề: A ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (3,0 ĐIỂM) Câu 1. Kết quả của phép nhân 4x(x +6) là A. 2x2 + 12x B. 4x2 – 12x C. 4x2 +24x D. 2x2 – 24x Câu 2. Đa thức 5(x – y) – y (x – y) được phân tích thành nhân tử là A. (x – y)(5 + x) B. (x + y)(5 – y) C.(x + y)(5 + y) D. (x – y)(5 – y) 2 Câu 3. Khai triển (x – y) bằng A. x2 + xy + y2 B. x2 – xy + y2 C. x2 – 2xy + y2 D. x2 + 2xy + y2 Câu 4. Giá trị của biểu thức x3+15x2 +75x +125 với x = – 10 là A. 100 B. – 125 C. 120 D. 125 Câu 5. Tứ giác ABCD có ̂ ̂ ̂ . Số đo góc D bằng A. 1000 B. 1200 C. 900 D. 600 Câu 6. Tứ giác có hai cạnh đối song song và hai đường chéo bằng nhau là A. Hình thang cân B. Hình bình hành C. Hình thang vuông D. Hình thang Câu 7. Hai đường chéo của hình bình hành thì A. Bằng nhau B. Song song với nhau C. Vuông góc với nhau D. Cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường Câu 8. Các ch cái in hoa trong t TINH ch nào sau đâ tr c đối xứng A. T. B. I. C. N. D. H. Câu 9. Hình thang có độ dài hai đá là x cm và 8cm độ dài đường trung bình 10 cm độ dài x bằng A. 9cm B. 20cm C. 12cm D. 4cm PHẦN 2. TỰ LUẬN. (7,0 ĐIỂM) Câu 10. (2,5 điểm) a) Tính nhanh: 752 – 252 b) Rút gọn: (x + 3)2 – (x – 3)(x + 3)
  2. c) Tìm x biết x2 (x – 2 ) – 7x + 14 = 0 Câu 11. (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 4 x 2  4 x ; b) x2 + 4x + 4 – y2 Câu 12. (3 0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A H là trung điểm AC. Gọi D là điểm đối xứng của B qua H. a) Chứng minh tứ giác ABCD là hình bình hành. b) Tính số đo góc ACD c) Kẻ đường thẳng qua H vuông góc BC cắt đường thẳng CD tại E. Chứng minh AE vuông góc với BD. Bài làm …………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….… …………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….… …………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….… …………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….… …………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….… …………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….… …………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….… ……………………………………………………………………………………………….… ……………………………………………………………………………………………….… …………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….… ……………………………………………………………………………………………….… …………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….…
  3. PHÒNG GDĐT HUYỆN ĐẠI LỘC KIỂM TRA GIỮA KÌ I- NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN TOÁN – KHỐI LỚP 8 (Đề có 2 trang) Thời gian làm bài : 60 Phút; (Đề có 12 câu) Họ tên : …...........................................................Lớp : …… Mã đề: B ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (3,0 ĐIỂM) Câu 1. Kết quả của phép nhân 4x(x – 6) là A. 2x2 + 12x B. 4x2– 12x C. 4x2 + 24x D. 2x2 – 24x Câu 2. Đa thức 5(x + y) – y (x + y) được phân tích thành nhân tử là A. (x – y)(5 + x) B. (x + y)(5 – y) C.(x + y)(5 + y) D. (x – y)(5 – y) Câu 3. Khai triển (x + y)2 bằng A. x2 + xy + y2 B. x2 – xy + y2 C. x2 + 2xy + y2 D. x2 – 2xy + y2 Câu 4. Giá trị của biểu thức x3 – 15x2 +75x – 125 với x = 10 là A. 100 B. – 125 C. 120 D. 125 Câu 5. Tứ giác ABCD có số đo các góc: A  700 ; B  800 ; C  900 . Số đo góc D bằng A. 1100. B. 1000. C. 1200. D. 900. Câu 6. Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau là A. Hình thang cân B. Hình bình hành C. Hình thang vuông D. Hình thang Câu 7. Hai đường chéo của hình thang cân thì A. Bằng nhau B. Song song với nhau C. Vuông góc với nhau D. Cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường Câu 8. Các ch cái in hoa trong t T AN ch nào sau đâ tr c đối xứng A. T. B. O. C. A. D. N. Câu 9. Hình thang có độ dài hai đá là x cm và 6cm độ dài đường trung bình 8 cm độ dài x bằng A. 3cm B. 7cm C. 10cm D. 4cm PHẦN 2. TỰ LUẬN. (7,0 ĐIỂM) Câu 10. (2,5 điểm) a) Tính nhanh: 652 – 352 b) Rút gọn: (x + 4)2 – (x – 4 )(x + 4) c) Tìm x biết x2 (x – 2 ) – 5x + 10 = 0
  4. Câu 11. (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 9 x 2  9 x ; b) x2 – 6x + 9 – y2 Câu 12. (3 0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A H là trung điểm AC. Gọi E là điểm đối xứng của B qua H. a) Chứng minh tứ giác ABCE là hình bình hành. b) Tính số đo góc ACE c) Kẻ đường thẳng qua H vuông góc BC cắt đường thẳng CE tại D. Chứng minh AD vuông góc với BE. Bài làm …………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….… …………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….… …………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….… …………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….… …………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….… …………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….… …………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….… …………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….… …………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….… ……………………………………………………………………………………………….…
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2