intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS La Pán Tẩn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:30

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS La Pán Tẩn” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS La Pán Tẩn

  1. UBND BẢN ĐẶC TẢ HUYỆN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÙ Năm học: 2023 – 2024 CANG Môn: Toán 8 CHẢI Thời gian: 90 phút (Không kể giao đề) TRƯỜN G PTDTB T TH&TH CS LA PÁN TẨN Nội dung/Đ Mức độ STT ơn vị đánh kiến giá Chủ đề thức Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
  2. 1 Đa thức Đa thức nhiều nhiều biến. biến. Các (16 phép tiết) toán C1,C2, C17 cộng, C3 25 C14 -16 1,0đ trừ, nhân, chia các đa thức nhiều biến Hằng C5,C6, C4 C18 C20 40 đẳng C13 2,0đ 1,0đ thức đáng nhớ. Phân tích đa
  3. thức thành nhân tử 2 Phân Phân thức đại thức đại số. số. Tính chất cơ (7 tiết) C7 2,5 bản của phân thức đại số. C8 2,5 Các phép toán cộng, trừ các phân thức đại số
  4. Hình chóp Hình tam giác học trực C19 3 đều, C9,C10 25 quan. 2,0đ hình (5 tiết) chóp tứ giác đều Định lí Pythago Định lí C11 2,5 4 re. Tứ Pythagor giác e (3 tiết) Tứ giác C12 2,5 Tổng 3 1 1 2 2 1 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ 70% 30% 100% chung
  5. UBND HUYỆN MÙ CANG CHẢI MA TRẬN TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I LA PÁN TẨN Năm học: 2023 - 2024 Môn: Toán 8 Thời gian: 90 phút (Không kể giao đề) STT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Đa thức Đa thức Nhận biết: 5TN nhiều biến nhiều biến. – Nhận biết (C1,2,14,15,1 Các phép được đơn 6) toán cộng, thức, đa thức 1TL trừ, nhân, nhiều biến, chia các đa (C17) đơn thức và Mức độ thức nhiều đa thức thu đánh giá biến gọn. – Nhận biết hệ số, phần
  6. biến, bậc của đơn thức và bậc của đa thức. – Nhận biết các đơn thức đồng dạng. Thông hiểu: 1TN – Tính được (C3) giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến. – Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức. – Thực hiện
  7. được phép nhân đơn thức với đa thức và phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức. Hằng đẳng Nhận biết: 3TN thức đáng – Nhận biết (C5,6,13) nhớ. Phân được các tích đa thức khái niệm: thành nhân đồng nhất tử thức, hằng đẳng thức. – Nhận biết được các hằng đẳng
  8. thức: bình phương của tổng và hiệu; hiệu hai bình phương; lập phương của tổng và hiệu; tổng và hiệu hai lập phương). – Nhận biết phân tích đa thức thành nhân tử. Thông hiểu: 1TN – Mô tả được (C4) các hằng 1TL đẳng thức: (C18) bình phương
  9. của tổng và hiệu; hiệu hai bình phương; lập phương của tổng và hiệu; tổng và hiệu hai lập phương. – Mô tả ba cách phân tích đa thức thành nhân tử: đặt nhân tử chung; nhóm các hạng tử; sử dụng hằng đẳng thức. Vận dụng 1TL
  10. cao: – Vận dụng hằng đẳng thức, phân tích đa thức thành nhân tử để chứng minh đẳng (C20) thức, bất đẳng thức. – Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của một đa thức nhiều biến. 2 Phân thức Phân thức Nhận biết: 1TN đại số đại số. Tính – Nhận biết (C7) chất cơ bản được các
  11. của phân khái niệm cơ thức đại số. bản về phân thức đại số: định nghĩa; điều kiện xác định; giá trị của phân thức đại số; hai phân thức bằng nhau. Các phép Thông hiểu: toán cộng, – Thực hiện trừ các phân được các thức đại số phép tính: 1TN (C8) phép cộng, phép trừ đối với hai phân thức đại số. 3 Hình học Hình chóp Nhận biết: 2TN
  12. trực quan tam giác – Nhận biết đều, hình đỉnh, mặt chóp tứ giác đáy, mặt bên, đều cạnh bên của (C9,10) hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. Vận dụng: 1TL – Giải quyết (C19) được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều và
  13. hình chóp tứ giác đều (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều, ...). 4 Định lí Định lí Thông hiểu: 1TN Pythagore. Pythagore – Giải thích (C11) Tứ giác được định lí Pythagore. – Tính được
  14. độ dài cạnh trong tam giác vuông bằng cách sử dụng định lí Pythagore. Tứ giác Nhận biết: 1TN – Nhận biết được tứ giác, (C12) tứ giác lồi. Tổng 4 3 2 1 Tỉ lệ % 40 30 20 10 Tỉ lệ chung 70 30 ******Hết*****
  15. UBND HUYỆN MÙ CANG CHẢI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I Năm học: 2022 - 2023 TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS Môn: Toán 8 LA PÁN TẨN Thời gian: 90 phút (Không kể giao đề) ĐỀ BÀI I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 ĐIỂM) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? A. ; B. ; C. ; D. . Câu 2. Đa thức nào sau đây không phải là đa thức bậc 4? A. ; B. ; C. ; D. . Câu 3. Cho đa thức Giá trị của tại là: A. ; B. ; C. ; D. . Câu 4. Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. ; B. ; C. ;
  16. D. . Câu 5. Điền vào chỗ trống sau: A. ; B. ; C. ; D. . Câu 6. Kết quả phân tích đa thức là: A. ; B. ; C. ; D. . Câu 7. Phân thức xác định khi nào? A. ; B. ; C. ; D. . Câu 8. Ta không nên quy đồng cho bài toán nào dưới đây? A. ; B. ; C. ; D. Câu 9. Hình chóp tứ giác đều có mặt bên là hình gì? A. Tam giác cân; B. Tam giác đều; C. Hình chữ nhật; D. Hình vuông. Câu 10. Cho hình chóp tam giác đều như hình vẽ bên. Đoạn thẳng nào sau đây là trung đoạn của hình chóp? A. ; B. ; C. ; D.
  17. Câu 11. Độ dài cạnh trong cân tại ở hình vẽ bên là: A. ; B. ; C. ; D. . Câu 12. Tổng số đo các góc trong tứ giác bằng: A. ; B. ; C. ; D. . Câu 13. Chọn câu đúng. A. (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 B. (A + B)2 = A2 + AB + B2 C. (A + B)2 = A2 + B2 D. (A + B)2 = A2 – 2AB + B2 Câu 14. Bậc của đa thức x2y5 – x2y4 + y6 + 1 là: A. 4 B. 5. C. 6 D. 7. Câu 15. Đơn thức -3x2y3 có hệ số là: A. -3x3y2 B. 3x2y3 C.3 D.-3 Câu 16. Biểu thức nào sau đây không là đơn thức? A. 4x3y(- 3x ) B. 1+ x C. 2xy (- x3 ) D. PHẦN II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 17.(1,0 điểm)
  18. a) Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức: b) Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức: Câu 18.(2 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử: a) b) Câu 19.(2 điểm) Một chiếc lều có dạng hình chóp tứ giác đều ở trại hè của học sinh có kích thước như hình bên. a) Tính thể tích không khí bên trong chiếc lều. b) Tính số tiền mua vải phủ bốn phía và trải nền đất cho chiếc lều (coi các mép nối không đáng kể). Biết chiều cao của mặt bên xuất phát từ đỉnh của chiếc lều là và giá vải là đồng/m2. Ngoài ra, nếu mua vải với hóa đơn trên m2 thì được giảm giá trên tổng hóa đơn Câu 20. (1 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức -----HẾT-----
  19. UBND HUYỆN MÙ CANG CHẢI ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS Giữa học kì I Năm học: 2023 - 2024 LA PÁN TẨN Môn: Toán 8 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 ĐIỂM) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 B D C D B A C A Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 A B C D A D D B II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 ĐIỂM) Thang Câu Đáp án điểm Câu 17 a) Các biểu thức là đơn thức là : 0,5 điểm (1 điểm)
  20. b) Các biểu thức là đa thức là : 0,5 điểm a) 0,5 điểm Câu 18 0,5 điểm (2 điểm) b) 0,5 điểm 0,5 điểm Câu 19 a) Diện tích đáy hình vuông của chiếc lều là: (2 điểm) 0,5 điểm Thể tích không khí bên trong chiếc lều là: . Chú ý: Có thể không cần bước tính diện tích đáy. 0,5 điểm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2