intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trần Phú, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:12

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trần Phú, Bắc Trà My’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trần Phú, Bắc Trà My

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN 8 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút TT Chương/C Nội Mức độ Tổng (1) hủ đề dung/đơn đánh giá % điểm (2) vị kiến (4 -11) (12) thức NB TH VD VDC (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Đa thức 4 1 1 1 2 1 50% nhiều (TN1,2,3, (TN5) (TL1a) (TN8) (TL1b,c) (TL3) biến. Các 4) phép toán Biểu thức cộng, trừ, đại số nhân, chia các đa thức nhiều biến 2 1 2,5% Tứ giác (TN10) Tính chất 4 1 1 1 Vẽ hình 47,5% và dấu (TN11,12, (TL2;4a) (TN15) (TL4b) (TL4) Tứ giác hiệu 13,14) nhận biết các tứ giác đặc biệt. Tổng: số 8 2 3 2 1 3 1 20 câu 2 2,25 0,75 2 0,25 1,75 1 Điểm Tỉ lệ 4,25 27,5% 20% 10% 100 phần trăm Tỉ lệ 70% 100 chung
  2. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP: 8 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến thức NB VD VDC SỐ VÀ ĐẠI SỐ 1 Biểu thức Đa thức nhiều biến. Các Nhận biết: 4 đại số phép toán cộng, trừ, nhân, (TN1,2, chia các đa thức nhiều – Nhận biết được các khái niệm về đơn thức, đa thức nhiều 3,4) biến biến. + Nhận biết được hệ số, phần biến của đơn thưc, các đơn thức đồng dạng, Thông hiểu: – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến.
  3. Vận dụng: – Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức. 1 1 – Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức và phép chia (TN8) (TL3) hết một đơn thức cho một đơn thức. 2 – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép (TL1 b,c) nhân các đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản. – Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một đơn thức trong những trường hợp đơn giản. HÌNH HỌC PHẲNG 2 Tứ giác Tứ giác. Nhận biết: – Mô tả được tứ giác, tứ giác lồi. Thông hiểu: – Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tứ giác lồi bằng 360o. + Tìm được các góc của một tứ giác đặc biệt
  4. Nhận biết: – Nhận biết được dấu hiệu để một hình thang là hình thang cân 4 (ví dụ: hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang (TN11; 12;13;1 cân). 4) – Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là hình bình hành (ví dụ: tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi 2 (TL2) đường là hình bình hành). Tính chất và dấu hiệu 1 – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình chữ nhận biết các tứ giác đặc nhật (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là (TL4 biệt. a) hình chữ nhật). – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình thoi (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi). – Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ nhật là hình vuông (ví dụ: hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông). Thông hiểu – Hiểu các khái niệm hình học để vẽ hình. – Giải thích được tính chất về góc kề một đáy, cạnh bên, đường chéo của hình thang cân. – Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối, đường chéo của hình bình hành. – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình chữ nhật. – Giải thích được tính chất về đường chéo của hình thoi. – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình vuông.
  5. PHÒNG GD-ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRẦN PHÚ NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN TOÁN - LỚP 8 Thời gian: 60 phút (không tính thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM:(5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau đây: Câu 1 : Biểu thức nào sau đây không là đa thức? A. . B. . C. -15. D. 0 . 2 3 Câu 2: Hệ số của đơn thức - x y là A. - 1 . B. 1 . C. 5 . D. 6 . Câu 3: Đơn thức đồng dạng với đơn thức là A. -4. B. . C. - 4. D. . Câu 4: Phần biến của đơn thức là A. . B. . C. . D. Câu 5: Giá trị của đa thức tại x= 1 , y= -1 là A. 8. B. -7. C. - 8. D. -7. Câu 6: Đa thức chia hết cho đơn thức nào sau đây ? A. . B. . C. . D.. Câu 7: Số đo góc B trong hình bên là A. B. C. 1200 D. 1000. Câu 8: Khẳng định nào sau đây là đúng A. Hình thang có 2 cạnh đối bằng nhau là hình thang cân. B. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành. C. Hình thang cân là tứ giác có 2 cạnh bên bằng nhau. D. Hình thang cân là tứ giác có 2 đường chéo bằng nhau. Câu 9 Khẳng định nào sau đây là sai A.Tứ giác có hai cặp cạnh đối song song là hình bình hành. B. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình bình hành.
  6. C. Tứ giác có hai cặp cạnh đối bằng nhau là hình bình hành. D. Tứ giác có hai cặp góc đối bằng nhau là hình bình hành. Câu 10: Cho ABCD là hình chữ nhật có O là giao điểm hai đường chéo. Khi đó A. OC > OD B. AB=AD; BC=CD. C. AC=BD. D. AB=AD. . Câu 11: Tứ giác dưới đây là hình thoi theo dấu hiệu nào? A. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc. B. Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau. C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau. D. Tứ giác có hai đường chéo giao nhau tại trung điểm mỗi đường. Câu 12: Cho hình vuông ABCD. Trên các cạnh AB, BC, CD, DA lần lượt lấy các điểm E, F, G, H sao cho AE=BF= CG= DH. Tứ giác EFGH là hình gì? A. Hình chữ nhật. B. Hình thoi. C. Hình vuông. D. Hình bình hành. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1: (2,5 điểm) a) (1)Tính giá trị biểu thức : A = 3 khi x = -2 ; y = 1 b)(0,75) Thực hiện phép tính 2x(x2y – 2xy + ) c) (0,75) Rút gọn biểu thức C = 2x2( x3 + x) + (x2 + 1) (x3 - 2x +1) Bài 2. (1,5điểm) Mỗi tứ giác sau là hình gì và theo dấu hiệu nhận biết nào? Hình a Hình b Bài 3: (1điểm) Thầy An dự định mua x quyển vở để trao thưởng cho những học sinh tiến bộ cuối năm học, mỗi quyển vở giá y đồng. Nhưng khi đến cửa hàng thầy An thấy giá vở đã giảm 2000 đồng mỗi quyển nên quyết định mua thêm 30 quyển. Tìm đa thức biểu thị số tiền thầy An phải trả cho cửa hàng. Bài 4: ( 2 điểm)
  7. Cho tam giác ABC vuông tại A, trên cạch BC lấy điểm M (M khác B, C). Kẻ MD song song với AC ( D AB ) ; ME song song AB (E AC ). (hình 0,5) a) (0,75)Tứ giác ADME là hình gì ? Vì sao ? b) (1) Tìm vị trí của điểm M trên BC để DE ngắn nhất. ----Hết----
  8. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I Năm học: 2024-2025 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm): Mỗi câu đúng đạt 0,25 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A B A C C C B B C B C
  9. PHẦN II/TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Nội dung Điểm a) Thay x= -2 ; y = 1 vào biểu thức A ta có A =3 ( - 2)2. 15 0,5 =3. 4 =12 0,5 Bài 1 (2,5 điểm) b) 2x(x2y – 2xy + ) = 2x3y – 4x2y + x 0,75 c) C = 2x5 + 2x3 + x5 - 2x3 + x2 + x3 - 2x +1 0,5 = 3x5 + x3 + x2 - 2x +1 0,25 0,75 Bài 2 Hình a: Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình bình hành 0,75 (1,5 điểm) Hình b: Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành, lại có hai đường chéo vuông góc nên là hình thoi 0,25 x là số vở thầy An dự định mua. Gọi y (đồng) là giá tiền mỗi quyễn vở. Đa thức biểu Bài 3 0,25 thị số tiền thầy An phải trả cho cửa hàng là: (1 điểm) 0,5 (x + 30).(y - 2000) = xy – 2000x + 30y – 60000
  10. Hình vẽ: 0,25 a) Tứ giác ADME có MD //AE (gt) ME// AD (gt) 0,5 Bài 4 Nên ADME là hình bình hành (2điểm) Lại có =900 nên ADME là hình chữ nhật b) Tứ giác ADME là hình chữ nhật nên có AM = DE 0,25 Suy ra DE ngắn nhất thì AM cũng ngắn nhất mà AM ngắn nhất khi AM BC. 0,5 Vậy khi M trùng với chân đường cao kẻ từ đỉnh A của tam giác ABC thì DE ngắn nhất. 0,5 Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
  11. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM DÀNH CHO HỌC SINH KHUYẾT TẬT Năm học: 2024-2025 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm): Mỗi câu đúng đạt 0,25
  12. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A B A C C C B B C B C PHẦN II/TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Nội dung Điểm a) Thay x= -2 ; y = 1 vào biểu thức A ta có A =3 ( - 2)2. 15 1 Bài 1 =3. 4 =12 1 (4 điểm) b) 2x(x2y – 2xy + ) = 2x3y – 4x2y + x 2 1,5 Bài 2 Hình a: Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình bình hành 1,5 (3 điểm) Hình b: Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành, lại có hai đường chéo vuông góc nên là hình thoi
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2