Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lê Hồng Phong, Bắc Trà My
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lê Hồng Phong, Bắc Trà My” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lê Hồng Phong, Bắc Trà My
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 8 Năm học: 2023 - 2024 Mức độ Tổng % điểm Nội đánh giá dung/đơn TT Chủ đề Thông Vận dụng vị kiến Nhận biết Vận dụng hiểu cao thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Đa thức nhiều biến. Các Biểu phép toán 5 3 1 1 thức đại cộng, trừ, (TN1,2,3, (TN6, 7, 1 (TL1) (TL2) 46,7% số nhân, 4,5) 8) 1,0đ 1,0đ chia các 1,67đ 1,0đ đa thức nhiều biến 2 Tứ giác 1 1 1 Tứ giác (TN9) (TN10) (TL3) 16,6% 0,33đ 0,33đ 1,0đ Tính chất 3 2 1 1 36,7% và dấu (TN11, (TN14, (TL4a) (TL4b) hiệu nhận 12, 13) 15) 1,0đ 1,0đ biết các 1,0đ 0,67đ tứ giác đặc biệt: Hình thang cân. Hình bình hành.
- Hình chữ nhật. Hình thoi. Hình vuông Tổng câu 9 1 6 1 2 1 20 Tổng 10đ 3,0đ 1,0đ 2,0đ 1,0đ 2,0đ 1,0 đ điểm Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ 100% 70% 30% chung BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 8 Năm học: 2023 - 2024 Nội dung/đơn vị Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Biểu thức đại số Đa thức nhiều Nhận biết: biến. Các phép - Nhận biết được toán cộng, trừ, các khái niệm về 5TN nhân, chia các đa đơn thức, đơn (TN1,2,3,4,5) thức nhiều biến thức đồng dạng, 1TL đa thức nhiều (TL1) biến. Nhân đơn thức với đa thức Thông hiểu: 3TN - Thực hiện được (TN6,7,8) việc thu gọn đơn
- thức, đa thức. - Thực hiện được phép nhân đa thức với đa thức và phép chia hết một đa thức cho một đơn thức trong những trường hợp đơn giản. - Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ các đa thức trong những trường hợp đơn giản. Vận dụng: - Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân 1TL các đa thức (TL2) nhiều biến. - Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến. 2 Tứ giác Tứ giác Nhận biết: - Nhận biết được 1TN tứ giác lồi. (TN9) - Nhận biết định lý về tổng các góc trong một tứ giác lồi bằng 360o
- Thông hiểu: - Dựa vào định lí về tổng các góc 1TN trong một tứ giác (TN10) lồi bằng 360o tìm 1TL (TL3) được số đo 1 góc khi biết 3 góc. Tính chất và dấu Nhận biết: hiệu nhận biết - Nhận biết được các tứ giác đặc dấu hiệu nhận biệt biết của các 3TN hình: hình thang (TN11,12,13) cân, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi và hình vuông. Thông hiểu - Giải thích được tính chất về góc, 2TN (TN14,15) cạnh và đường chéo của các tứ giác đặc biệt Vận dụng 1TL - Chứng minh (TL4a) được tứ giác là Hình thang cân. 1TL Hình bình hành. (TL4b) Hình chữ nhật. Hình thoi. Hình vuông. Vận dụng cao - Vận dụng linh hoạt các kiến thức vào việc chứng minh các vấn đề liên quan
- đến hình thang cân, hình bình hành. hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông. 10 7 2 1 Tổng 4,0 đ 3,0 đ 2,0 đ 1,0 đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – Năm học 2023 –2024 TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN : TOÁN 8 LÊ HỒNG PHONG Thời gian: 60 phút (không kể phát đề) SBD Giám thị 1 Giám thị 2 Họ và tên: ......................... .......................... Lớp: ....... Điểm Nhận xét: ---------------------------------------------------------------------------------------------------- I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn câu trả lời. Câu 1. Biểu thức nào không phải là đơn thức trong các biểu thức sau? A. 4x2y. B. 2xy2. C. x2. D. . 2 Câu 2. Kết quả của phép nhân x (1 + 2x) là A. 2x2 + x. B. 2x3 + x. C. 2x3 + x2. D. 2x3 + 1. Câu 3. Biểu thức nào là đa thức? A. B. xy2- xz. C. D. Câu 4. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 4xy 3 ? A. – 2xy. B. xy3. C. 4x + y3. D. 0xy3.
- Câu 5. Cho hai đa thức A và B có cùng bậc 3. Gọi C là tổng của hai đa thức A và B. Vậy đa thức C có bậc là A. Bậc 3. B. Bậc 6. C. Bậc nhỏ hơn 3. D. Bậc lớn hơn 3. Câu 6. Cho đa thức P = x - 1 và Q = 1 - x A. P + Q = 0. B. P - Q = 0. C. Q - P = 0. D. P + Q = 2. 2 2 Câu 7. Thu gọn đơn thức x y.xyz ta được A. x3yz2. B. x3y2 z. C. x2y2z2. D. x3y2z2. 2 2 Câu 8. Bậc của đa thức -2xy + 2xy + xy – 6 xy là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 9. Tổng số đo các góc của một tứ giác bằng A. 1800. B. 900. C. 2000. D. 3600. Câu 10. Tứ giác có . Số đo bằng A. . B. . C. . D. . Câu 11. Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là hình gì? A. Hình vuông. B. Hình chữ nhật. C. Hình thoi. D. Hình bình hành. Câu 12. Tứ giác là hình bình hành nếu A. . B. . C. . D. . Câu 13. Hình thoi có một góc vuông là hình A. hình chữ nhật. B. hình vuông. C. hình bình hành. D. hình thang cân. Câu 14. Một hình thang có một cặp góc đối là 1250 và 450, cặp góc đối còn lại của hình thang đó là A. 1050 và 450. B. 1050 và 650. C. 1050 và 850. D. 1150 và 650. Câu 15. Hình thoi không có tính chất nào dưới đây? A. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. B. Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình thoi. C. Hai đường chéo vuông góc với nhau. D. Hai đường chéo bằng nhau. II/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1: (1,0 điểm) Sắp xếp các đơn thức sau thành từng nhóm, mỗi nhóm chứa tất cả các đơn thức đồng dạng với nhau: 4x3y2; -0,5x2y3; 9x3y2; . Câu 2: (1,0 điểm) Cho 2 đa thức M = 2x2 + 4xy – 4y2 và N = 3x2 – 2xy + 2y2 Tính giá trị của đa thức M + N tại x = 1, y = -2.
- Câu 3: (1,0 điểm) Tính số đo x có trong hình vẽ Câu 4: (2,0 điểm) Cho vuông tại A có AB < AC, N là trung điểm BC. Gọi M, P lần lượt là chân đường vuông góc kẻ từ N đến AB, AC. Lấy E sao cho P là trung điểm của NE. (Hình vẽ) a/ Tứ giác AMNP là hình gì? Vì sao? b/ Chứng minh tứ giác AECN là hình bình hành. ----------------------------Hết-------------------------------- Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBT THCS KIỂM TRA GIỮA KÌ I – Năm học 2023 –2024 LÊ HỒNG PHONG MÔN : TOÁN 8 Thời gian: 60 phút (không kể phát đề) I .TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Đúng 1 câu ghi 0,33 điểm, đúng 2 câu ghi 0,67 điểm, đúng 3 câu ghi 1,0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D C B B A A B C D D C B B C B II .TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Nhóm các đơn thức đồng dạng là: 4x3y2 và 9x3y2. 0,5 Câu 1 -0,5x2y3 và . (1,0đ) 0,5 M = 2x2 + 4xy – 4y2 và N = 3x2 – 2xy + 2y2 Câu 2 M + N = ( 2x2 + 4xy – 4y2 ) + ( 3x2 – 2xy + 2y2 ) (1,0đ) = (2x2 + 3x2) + (4xy – 2xy) + (2y2 – 4y2) 0, 25 = 5x2 + 2xy - 2y2 0, 25 Thay x = 1, y = -2 vào M + N ta có
- M + N = 5.12 + 2.1.(-2) - 2.(-2)2 0.25 = 5 – 4 – 8 = -7 0,25 Ta có: 0,25 Nên 800 + 1250 + x + 700 = 3600 0,25 Câu 3 x = 3600 – (800 + 1250 + 700) 0,25 (1,0đ) x = 850 0,25 a/ Xét tứ giác AMNP có: 0, 25 (ΔABC vuông tại A) 0, 25 Câu 4 (M, P là chân đường đường vuông góc kẻ từ N đến AB, AC) 0, 25 (2,0đ) Tứ giác AMNP có 3 góc vuông nên tứ giác AMNP là hình chữ nhật. 0,25 b/ Ta có AB//PN (AMNP là hình chữ nhật) nên (đồng vị) 0,25 Xét Δ vuông MBN và PNC có: NB = NC (gt) và nên ΔMBN = ΔPCN (cạnh huyền – góc nhọn) 0,25 Do đó: MN = PC mà MN = PA (AMNP là hình chữ nhật) nên PC = PA. 0,25 Tứ giác AECN có PC = PA và PE = PN, hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm P của mỗi đường nên AECN là hình bình hành. 0,25 (Mọi cách làm khác của học sinh nếu đúng vẫn ghi điểm tối đa) Người duyệt đề Người ra đề Phạm Thị Thiều
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 221 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 280 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 193 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 218 | 7
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 42 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 244 | 6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p | 30 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 185 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 187 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 29 | 3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p | 32 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 189 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 187 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 194 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p | 15 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn