intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Quốc Toản, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:12

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Quốc Toản, Tiên Phước” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Quốc Toản, Tiên Phước

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: TOÁN- LỚP:8 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút TT Chương/ Nội Mức độ Tổng (1) Chủ đề dung/đơ đánh giá % điểm (2) n vị kiến (4 -11) (12) thức NB TH VD VDC (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Đa thức . Đơn 4 1 5 (13 tiết) thức; Câu 1, Câu 13a 2,3 Đơn thức 2,3,6 1,0đ 23% đồng 1,3đ dạng; Đa thức nhiều biến; Các phép 3 1 1 5 tính Câu 4,5,7 Câu 13b Câu 4 2,75 Cộng, 1,0 đ 0,75đ 1,0đ 27,5% trừ, nhân, chia đa thức. 2 Hiệu hai 1 1 Hằng bình Câu 14 0,75 đẳng phương. 0,75đ 7,5% thức Bình đáng phương nhớ (2 của một tiết) tổng hay một hiệu Tứ giác. Tứ giác. 2 1 3 (16 tiết) Hình Câu 8, 9 Câu 18c 1,2 thang cân. 0,7 đ 0,5 đ 12% Hình bình hành.
  2. Hình chữ nhật. Hình thoi và hình vuông Tính chất, 3 1 1 5 dấu hiệu Câu Câu 18a Câu 18b 3 nhận biết: 10,11,12 1,25đ 0,75 đ 30% Hình bình 1,0đ hành. Hình chữ nhật. Hình thoi và hình vuông Tổng 12 2 3 3 19 4,0 1 3 2 10 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% phần trăm Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  3. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I- MÔN TOÁN – LỚP 8 TT Chủ đề Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức giá NB TH VD VDC 1 Đa thức . Đơn thức; Đơn thức Nhận biết: 4 TN đồng dạng; Đa thức - Nhận biết nhiều biến. được đơn thức, đa thức, đơn 1TL thức đồng dạng, bậc và hệ số của đơn thức. Thông hiểu: Hiểu cách thu gọn và tìm bậc của đa thức. Các phép tính Cộng, Nhận biết: 3TN trừ, nhân, chia đa - Nhận biết thức. được kết quả nhân , chia đa thức đơn giản. 1TL - Nhận biết được đơn thức chia hết đơn 1TL thức Vận dụng:
  4. – Thực hiện được các phép tính: phép cộng các đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản. Vận dụng cao: Vận dụng nhân đa thức đê tìm ba số tự nhiên liên tiếp. 2 Hằng đẳng Hiệu hai bình Thông hiểu: 1TL thức đáng nhớ phương. Bình phương - Mô tả được của một tổng hay một các hằng đẳng hiệu thức bình phương của tổng 3 Tứ giác. Tứ giác. Hình thang Nhận biết: 2 TN cân. Hình bình hành. Nhận biết Hình chữ nhật. Hình được tứ giác và 1V thoi và hình vuông số đo góc của D tứ giác Vận dụng: Chứng minh tứ giác là hình thang cân.
  5. Tính chất, dấu hiệu Nhận biết: 3 TN nhận biết: Hình bình Nhận biết hành. Hình chữ nhật. được dấu hiệu Hình thoi và hình để một tứ giác 1TL vuông là hình bình hành, hình 1TL thoi, hình chữ nhật. Thông hiểu: Hiểu được đk để tứ giác là một hình bình hành. Vận dụng: Điều kiện để tứ giác là hình chữ nhật TRƯỜNG KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2023-2024 TH&THCS TRẦN MÔN: TOÁN - LỚP 8 QUỐC TOẢN Thời gian:60 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: Ngày kiểm tra:…../……/2023 …………………… … Lớp:…… ĐIỂM Nhận xét của giáo viên
  6. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái có đáp án trả lời đúng. Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức 2x 2 y 2x 2 + y x2 + 2 y 2x + y 2 A. . B. . C. . D. . Câu 2: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào KHÔNG là đa thức A. B. C. D. 3 Câu 3: Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 2x y A. 2xy B. -5xy3 C. x3y D. 2x3y3 2 2 Câu 4: Thực hiện phép chia đơn thức 5x y z cho -5xyz ta được kết quả là A. 0. B. –xy. C. - x2y2 . . D. – xyz. Câu 5. Kết quả của phép tính nhân là A. B. C. D. Câu 6: Hệ số của đơn thức 2x2y3xy2 là A.2. B.3. C.5. D.6. Câu 7: Đơn thức chia hết cho đơn thức A. B. C. D. Câu 8: Cho tứ giác ABCD có: . Số đo góc C bằng A. 1370 B. 1360 C. 360 D. 1350. Câu 9. Quan sát các hình vẽ bên dưới và cho biết hình nào là tứ giác lồi? M A E D Q B P D G C N Hình 1 Hình 2 Hình 3 F A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 2 và 3. Câu 10. Tứ giác ABCD là hình bình hành khi A. AB // CD và AD =BC . B. AB // CD và AC=BD . C.AB = CD và AC =BD. D.AB =CD và AD = BC .
  7. Câu 11. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là A. Hình thang cân. B. Hình bình hành. C. Hình thoi. D. Hình chữ nhật. Câu 12: Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là A. hình thang cân. B. hình thang. C. hình chữ nhật. D. hình thoi. II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 13: (2,0điểm) Cho các đa thức A = 10xy + 3x2y-5xy - x2y - 3 và B = 4x2y + 5xy - 1. a/ Thu gọn và tìm bậc của đa thức A. b/ Tính A + B ......................................................................... .................................................................................. ............ ............. ......................................................................... .................................................................................. ............ ............. ......................................................................... .................................................................................. ............ ............. ......................................................................... .................................................................................. ........... ............ ......................................................................... .................................................................................. ........... ............. Câu 14: (0,75 điểm ) Viết biểu thức dưới dạng bình phương một tổng, sau đó tính giá trị của A tại . ......................................................................... .................................................................................. ............ ............. ......................................................................... .................................................................................. ............ ............. ......................................................................... .................................................................................. ............ ............. ......................................................................... .................................................................................. ............ ............ Câu 15:(2,5điểm):Cho tam giác ABC, đường cao AH. Gọi D, E, M thứ tự là trung điểm của AB, AC, BC. a) Chứng minh tứ giác ADME là hình bình hành. b) Tam giác ABC có thêm điều kiện gì thì tứ giác ADME là hình chữ nhật. c) Chứng minh tứ giác DHME là hình thang cân.
  8. ......................................................................... .................................................................................. ............ ............. ......................................................................... .................................................................................. ............ ............. ......................................................................... .................................................................................. ............ ............ ......................................................................... .................................................................................. ............ ............ ......................................................................... .................................................................................. ............ ............ ......................................................................... .................................................................................. ............ ............. ......................................................................... .................................................................................. ............ ............. ......................................................................... .................................................................................. ............ ............. ......................................................................... .................................................................................. ............ ............. ......................................................................... .................................................................................. ............ ............. ......................................................................... .................................................................................. ............ ............. ......................................................................... .................................................................................. ............ ............. ......................................................................... .................................................................................. ............ ............. ......................................................................... .................................................................................. ............ ............. ......................................................................... .................................................................................. ............ ............. ......................................................................... .................................................................................. ............ ............. ......................................................................... ..................................................................................
  9. ............ ............. ......................................................................... .................................................................................. ............ ............. ......................................................................... .................................................................................. ............ ............. ......................................................................... .................................................................................. ............ ............. ......................................................................... .................................................................................. ............ ............. ......................................................................... .................................................................................. ............ ............. ......................................................................... .................................................................................. ............ ............. ......................................................................... .................................................................................. ............ ............. ......................................................................... .................................................................................. ............ ............. ......................................................................... .................................................................................. ............ ............. ......................................................................... .................................................................................. ............ ... ......................................................................... .................................................................................. ............ ... Câu 4: (1,0điểm) Cho ba số tự nhiên liên tiếp. Tích của hai số đầu nhỏ hơn tích của hai số sau là 50. Hỏi đã cho ba số nào? ......................................................................... .................................................................................. ...... ............. ......................................................................... .................................................................................. ...... ............. HDC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I. MÔN TOÁN – LỚP 8 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
  10. (Mỗi đáp án đúng được 0,333 điểm) Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 u Đá p A C C B B D D B A D D D án B. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm). Câu Ý Nội dung Điểm A = 10xy + 3x2y-5xy - x2y – 3 = (10xy -5xy) + (3x2y- x2y) -3= 5xy +2 x2y -3 0,5 a Bậc của đa thức là 3 0,5 Câu 13: A + B = 5xy +2 x2y -3 +4x2y + 5xy - 1 = (5xy+ 5xy) +(2 x2y+4x2y)-(3+1) 0,25 b = 10xy +6 x2y- 4 0,5 2 Câu 0,5 14 = (x+2)
  11. tại ta có (-12 +2)2 = -102 =100 0,25 Vẽ hình 0,5 a Xét tứ giác ABCE có AB song song và bằng EC (gt) nên nó là hình bình hành 0,5 Xét tứ giác ABED có AB song song và bằng DE (gt) nên nó là hình bình hành. 0,25 Câu Lại có nên ABED là hình chữ nhật. (gt) 0,25 15 Lại có AB = AD (gt) nên ABED là hình vuông. b 0,25 M là giao điểm 2 đường chéo hình bình hành ABCE nên 0,25 0,5 Câu Gọi ba số cần tìm là : a-1, a , a+1 16 0,25 Ta có : ( a - 1 ) a + 50 = ( a + 1 )a 0,25 a2 - a + 50 = a2 + a 0,25 a2 - a2 + 50 = a + a Suy ra : 2a=50 a = 50/2 =25
  12. a - 1 = 25 - 1 = 24 a + 1 = 25 + 1 = 26 0,25 Vậy ba số cần tìm là : 24,25,26 PHÊ DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG GIÁO VIÊN RA ĐỀ Nguyễn Ngọc Hòa Nguyễn Thị Kim Linh
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2