Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Thắng, An Lão
lượt xem 3
download
Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Thắng, An Lão” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Thắng, An Lão
- ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS TÂN THẮNG MÔN: TOÁN 8 CƠ SỞ 1 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 – TOÁN 8 Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Tổng Chương/ STT Nội dung kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL điểm Đa thức nhiều biến. Các phép 2 1 1 1 Đa thức toán cộng, trừ, nhân, chia các đa (0,5đ) (0,25đ) (0,5đ) (0,5đ) 1 nhiều thức nhiều biến 45% biến Hằng đẳng thức đáng nhớ. Phân 2 1 2 1 1 tích đa thức thành nhân tử (0,5đ) (0,25đ) (1,0đ) (0,5đ) (0,5đ) Phân thức đại số. Tính chất cơ 1 1 Phân bản của phân thức đại số. (0,25đ) (0,5đ) 2 thức đại 20% Các phép toán cộng, trừ các phân 1 1 1 số thức đại số (0,25đ) (0,5đ) (0,5đ) Hình học Hình chóp tam giác đều, hình 3 1 1 2 3 35% trực quan chóp tứ giác đều (0,75đ) (0,25đ) (1,0đ) (1,5đ) Tổng: Số câu 8 1 4 5 5 1 25 Điểm (2,0đ) (0,5đ) (1,0đ) (3,0đ) (3,0đ) (0,5đ) (10đ) Tỉ lệ 25% 40% 30% 5% 100% Tỉ lệ chung 65% 35% 100%
- Lưu ý: – Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan là các câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu, mỗi câu hỏi có 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng. – Các câu hỏi tự luận là các câu hỏi ở mức độ thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. – Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
- B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 Số câu hỏi theo mức độ Chương/ Nội dung kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh STT Nhận Thông Vận Vận dụng Chủ đề thức giá biết hiểu dụng cao 1 Đa thức Đa thức nhiều Nhận biết: 2TN 1TN, 1TL nhiều biến biến. Các phép – Nhận biết được đơn thức, đa thức nhiều biến, 1TL toán cộng, trừ, đơn thức và đa thức thu gọn. nhân, chia các đa – Nhận biết hệ số, phần biến, bậc của đơn thức và thức nhiều biến bậc của đa thức. – Nhận biết các đơn thức đồng dạng. Thông hiểu: – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến. – Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức. – Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức và phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức. Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản. – Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một đơn thức trong những trường hợp đơn giản.
- Hằng đẳng thức Nhận biết: 2TN 1TN, 1TL 1TL đáng nhớ. Phân – Nhận biết được các khái niệm: đồng nhất thức, 2TL tích đa thức thành hằng đẳng thức. nhân tử – Nhận biết được các hằng đẳng thức: bình phương của tổng và hiệu; hiệu hai bình phương; lập phương của tổng và hiệu; tổng và hiệu hai lập phương). – Nhận biết phân tích đa thức thành nhân tử. Thông hiểu: – Mô tả được các hằng đẳng thức: bình phương của tổng và hiệu; hiệu hai bình phương; lập phương của tổng và hiệu; tổng và hiệu hai lập phương. – Mô tả ba cách phân tích đa thức thành nhân tử: đặt nhân tử chung; nhóm các hạng tử; sử dụng hằng đẳng thức. Vận dụng: – Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân tích đa thức thành nhân tử ở dạng: vận dụng trực tiếp hằng đẳng thức; vận dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung. – Vận dụng phân tích đa thức thành nhân tử để giải
- bài toán tìm x, rút gọn biểu thức. Vận dụng cao: – Vận dụng hằng đẳng thức, phân tích đa thức thành nhân tử để chứng minh đẳng thức, bất đẳng thức. – Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của một đa thức nhiều biến. 2 Phân thức Phân thức đại số. Nhận biết: 1TN, đại số Tính chất cơ bản – Nhận biết được các khái niệm cơ bản về phân 1TL của phân thức đại thức đại số: định nghĩa; điều kiện xác định; giá trị số. của phân thức đại số; hai phân thức bằng nhau. Thông hiểu: – Mô tả được những tính chất cơ bản của phân thức đại số. Vận dụng: – Sử dụng các tính chất cơ bản của phân thức để xét sự bằng nhau của hai phân thức, rút gọn phân thức. Các phép toán Thông hiểu: 1TN, 1TL cộng, trừ các phân – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép 1TL thức đại số trừ đối với hai phân thức đại số. Vận dụng:
- – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, quy tắc dấu ngoặc trong tính toán với phân thức đại số. 3 Hình học Hình chóp tam Nhận biết: 4TN 1TL 2TL trực quan giác đều, hình – Nhận biết đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh bên của chóp tứ giác đều hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. Thông hiểu: – Mô tả (đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh bên) và tạo lập được hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. – Tính được diện tích xung quanh, thể tích của một hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. Vận dụng: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều, ...).
- C. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 – TOÁN 8 ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN AN LÃO TRƯỜNG THCS TÂN THẮNG Năm học 2023 – 2024 CƠ SỞ 1 Môn: Toán 8 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau vào bài làm. Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? 1 1 A. + y; B. − x 2 z ; C. ( 2 − x ) y 2 ; D. xyz . x 5 Câu 2. Đa thức nào sau đây không phải là đa thức bậc 4? 1 3 A. 4xy 2 z ; B. x 4 − 35 ; C. xy 2 + xyzt ; D. x 4 − xy z . 2 1 1 2 3 Câu 3. Cho đa thức A = xy 2 + − x y + xy 2 − x 2 y. Giá trị của A tại x = y = −2; 3 là 3 2 4 15 A. A = − ; B. A = −12 ; C. A = −15 ; D. A = 14 . 13 Câu 4. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. ( x − 2 y ) ( x 2 + 2 xy + 4 y 2 ) =x3 + ( 2 y ) ; B. ( x − 2 y ) ( x 2 + 2 xy + 4 y 2 ) =x3 − ( 4 y ) ; 3 3 C. ( x − 2 y ) ( x 2 + 2 xy + 4 y 2 ) =x3 + ( 4 y ) ; D. ( x − 2 y ) ( x 2 + 2 xy + 4 y 2 ) =x3 − ( 2 y ) . 3 3 Câu 5. Điền vào chỗ trống sau: ( x + 2 ) =x 2 + 2 +4 A. 2x ; B. 4x ; C. 2 ; D. 4 . Câu 6. Kết quả phân tích đa thức 6 x 2 y − 12 xy 2 là A. 6 xy ( x − 2 y ) ; B. 6xy ( x − y ) ; C. 6 xy ( x + 2 y ) ; D. 6xy ( x + y ) . A Câu 7. Phân thức xác định khi nào? B A. B < 0 ; B. B = 0 ; C. B ≠ 0 ; D. B > 0 . 1− x Câu 8. Phân thức nào sau đây không phải là phân thức đối của phân thức ? x x +1 − (1 − x ) 1− x x −1 A. ; B. ; C. − ; D. . x x x x Câu 9. Hình chóp tam giác đều có mặt bên là hình gì? A. Tam giác cân; B. Tam giác đều; C. Hình chữ nhật; D. Hình vuông.
- Câu 10. Cho hình chóp tam giác đều A.BCD như hình vẽ bên. Đoạn thẳng nào sau đây là trung đoạn của hình chóp? A. AC ; B. AM ; C. BN ; D. AP . Câu 11. Một hình chóp tứ giác đều có chiều cao h thể tích V. Diện tích đáy S là: h V 3h 3V A. S = B. S = C. S = D. S = V h V h Câu 12. Cho hình chóp tứ giác đều có thể tích bằng 1,4 m3 và chiều cao bằng 42 dm. Độ dài cạnh đáy của hình chóp tứ giác đều đó là: A. 1 m; B. 1 dm; C. 10 m; D. 100 dm. PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (1,0 điểm) Thu gọn biểu thức: a) ( −9 x 2 y 3 + 6 x3 y 2 − 4 xy 2 ) : 3xy 2 b) x 2 ( x − y 2 ) − xy (1 − xy ) − x3 . Bài 2. (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 27 y 3 + 8; b) xy + y 2 – x – y; c) x 2 − 2 x + 1 − y 2 x2 x 2 Bài 3. (1,5 điểm) Cho biểu thức A = 2 − − . x −4 x−2 x+2 a) Viết điều kiện xác định của biểu thức A. b) Rút gọn biểu thức A . c) Tìm giá trị của biểu thức A tại x = −6 Bài 4. (2,5 điểm) 1. Một khối pha lê có dạng hình chóp tam giác đều với độ dài trung đoạn bằng 10 cm và diện tích xung quanh bằng 90 cm2. Tính độ dài cạnh đáy của khối pha lê đó. 2. Một chiếc lều có dạng hình chóp tứ giác đều ở trại hè của học sinh có kích thước như hình bên. a) Tính thể tích không khí bên trong chiếc lều. b) Tính số tiền mua vải phủ bốn phía và trải nền đất cho chiếc lều (coi các mép nối không đáng kể). Biết chiều cao của mặt bên xuất phát từ đỉnh của chiếc lều là 3,18 m và giá vải là 15 000 đồng/m2. Ngoài ra, nếu mua vải với hóa đơn trên 20 m2 thì được giảm giá 5% trên tổng hóa đơn.
- Bài 5. (0,5 điểm) Cho các số x, y thỏa mãn đẳng thức: 5 x 2 + 5 y 2 + 8 xy − 2 x + 2 y + 2 =0. Tính giá trị của biểu thức M = ( x + y ) + ( x − 2) + ( y + 1) 2023 2024 2025 . -----HẾT-----
- D. ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 – TOÁN 8 C. HƯỚNG DẪN CHẤM I.Trắc nghiệm (3 điểm): Mỗi ý đúng được 0,2 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B D C D B A C A A B D A II.Tự luận (7 điểm) BÀI ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM a) ( −9 x 2 y 3 + 6 x3 y 2 − 4 xy 2 ) : 3xy 2 = 2 + 6 x 3 y 2 : 3 xy 2 − 4 xy 2 : 3 xy 2 −9 x 2 y 3 : 3 xy 0,25 4 0,25 = xy + 2 x 2 − −3 . Bài 1 3 (1,0 đ) b) x 2 ( x − y 2 ) − xy (1 − xy ) − x3 0,25 = x 3 − x 2 y 2 − xy + x 2 y 2 − x 3 0,25 = − xy. 27 y 3 += (3 y )3 + 23 8 0,25 a) 2 = (3 y + 2)(9 y − 6 y + 4) 0,25 b) xy + y 2 – x – y = ( xy + y 2 ) – ( x + y ) 0,25 Bài 2 = y ( x + y) – ( x + y) (1,5 đ) = ( x + y )( y − 1) . 0,25 c) x 2 − 2 x + 1 − y 2 = (x 2 − 2 x + 1) − y 2 0,25 = ( x − 1) − y 2 2 0,25 = ( x − 1 − y )( x − 1 + y ) . 2x2 x 2 A= 2 − − . x −4 x−2 x+2 a) Điều kiện xác định của biểu thức A là: Bài 3 x 2 − 4 ≠ 0; x − 2 ≠ 0; x + 2 ≠ 0 0,25 (1,5đ) Mà x 2 − 4 = ( x − 2 )( x + 2 ) 0,25 Vậy điều kiện xác định của biểu thức A là x − 2 ≠ 0 và x + 2 ≠ 0 hay x ≠ ±2.
- b) Với điều kiện xác định x ≠ ±2 ta có: 2x2 x 2 A= 2 − − x −4 x−2 x+2 2x2 x ( x + 2) 2 ( x − 2) = − − ( x − 2 )( x + 2 ) ( x − 2 )( x + 2 ) ( x + 2 )( x − 2 ) 0,25 2 x2 − x2 − 2 x − 2 x + 4 x2 − 4 x + 4 = = ( x − 2 )( x + 2 ) ( x − 2 )( x + 2 ) ( x − 2) 2 x−2 0,25 = = . ( x − 2) ( x + 2) x+2 c) Thay x = −6 (thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức A ta được: −6 − 2 −8 0,25 A = = = 2 −6 + 2 −4 Vậy giá trị của biểu thức A tại x = -6 là 2 0,25 1) Chu vi đáy của khối pha lê đó là: 0,25 2.S xq 2.90 0,25 C = = = 18 (cm) d 10 Độ dài cạnh đáy của khối pha lê đó là: 0,25 18 : 3 = 6 (cm) 0,25 2a) Diện tích đáy hình vuông của chiếc lều là: S đáy 32 9 m 2 ) = = ( 0,25 Thể tích không khí bên trong chiếc lều là: 1 1 V = S đáy h = ⋅ 9 ⋅ 2,8 = 8, 4 m3 ) . ( 0,25 3 3 Bài 4 Chú ý: Có thể không cần bước tính diện tích đáy. (2,5đ) 2b) Diện tích xung quanh của chiếc lều là: 1 1 0,25 S xq = ⋅C ⋅d = ⋅ 4 ⋅ 3 ⋅ 3,18 = 19, 08 m 2 ) ( 2 2 Diện tích vải phủ bốn phía và trải nền đất cho chiếc lều là: 0,25 S = 19, 08 =08 (m2). 9+ 28, Do 28, 08 > 20 nên số tiền mua vải được giảm giá 5% trên tổng 0,25 hóa đơn. Vậy số tiền mua vải là: 28, 08 ⋅ 15 000 ⋅ (100% − 5% ) = 400 140 0,25 (đồng). Ta có: 5 x 2 + 5 y 2 + 8 xy − 2 x + 2 y + 2 =0 ( 4x 2 + 8 xy + 4 y 2 ) + ( x 2 − 2 x + 1) + ( y 2 + 2 y + 1) = 0 ( 2x + 2 y ) + ( x − 1) + ( y + 1) =(*) 2 2 2 Bài 5 0 (0,5đ) Với mọi x, y ta có: ( 2 x + 2 y ) ≥ 0; ( x − 1) ≥ 0; ( y + 1) ≥ 0 2 2 2 0,25
- ( 2 x + 2 y )2 = 0 Do đó (*) xảy ra khi và chỉ khi ( x − 1) = 2 0 ( y + 1) = 2 0 2 x + 2 y = 0 x + y = 0 0,25 Hay x − 1 = , tức 0 x = 1 y +1 = 0 y = −1 M = ( x + y) + ( x − 2) + ( y + 1) 2023 2024 2025 Khi đó = 02023 + (1 − 2 ) + ( −1 + 1) = 1. 2024 2025 * Lưu ý: Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. Xác nhận BGH Xác nhận tổ chuyên môn Người ra đề Nhóm Toán 8 Phạm Văn Hùng Trần Bích Ngọc
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn