Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Vạn Phúc, Thanh Trì
lượt xem 2
download
Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Vạn Phúc, Thanh Trì” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Vạn Phúc, Thanh Trì
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 8 Mức độ đánh giá Chương/Chủ (4-11) Tổng % TT đề Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm (1) (2) (3) (12) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Đơn thức C2,3 B2a B2b 4 câu 0,5 đ 1,0 đ 0,5đ 2,0 đ 20 % Đa thức B3a B5 2 câu 1 0,75đ 0,5đ 1,25 đ 12,5 % Đa thức Phép cộng và phép trừ đa thức C1 1 câu 0,25 đ 0,25đ 2,5 % Phép nhân đa thức B1a,3b B3c 3 câu 1,25 đ 0,5 đ 1,75 đ 17,5 % Phép chia đa thức cho đơn thức C4 Bài 1b 2 câu 0,25đ 0,5 đ 0,75đ 7,5 % C5 1 câu Tổng các góc trong tứ giác 0,25đ 0,25đ 2 2,5 % Tứ giác Tính chất và dấu hiệu nhận biết các 6 câu tứ giác đặc biệt: Hình thang cân. C6,7,8 Bài 5a Bài 5b Bài 5c 3,75đ Hình bình hành. Hình chữ nhật. Hình 0,75đ 1,5 đ 1,0 đ 0,5 đ 45 % thoi. Hình vuông Tổng câu 6 0 2 6 0 3 0 2 19 câu Tổng điểm 1,5đ 0đ 0,5 đ 5,0 đ 2,0đ 0đ 1,0 đ 10đ Tỉ lệ % 15% 55% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100
- BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 8 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/ Nội dung/đơn vị Mức độ đánh giá Vận Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng dụng cao Nhận biết: 2 (TN - 2,3) – Nhận biết được các khái niệm về đơn thức, đơn 0,5 điểm thức đồng dạng, đa thức nhiều biến. Nhân đơn thức với đa thức 1 (TN - 4) 1 (TN - 1) Thông hiểu: 0,25 điểm 0,25 điểm – Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa Bài 1,2a,3b thức. (TL) Biểu thức Đa thức nhiều – Thực hiện được phép nhân đa thức với đa thức và 1 3,5 điểm đại số biến. Các phép phép chia hết một đa thức cho mộtđơn thức trong toán cộng, trừ, những trường hợp đơn giản. nhân, chia các đa – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, thức nhiều biến phép trừ các đa thức trong những trường hợp đơn giản. Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính: phép cộng,phép Bài 2b,3b Bài 5 trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến. (TL) (TL) 1 điểm 0,5 điểm – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến.
- Thông hiểu: 1 (TN – 5) – Dựa vào định lí về tổng các góc trong một tứ 0,25 điểm Tứ giác giác lồi bằng 360o tìm được số đo 1 góc khi biết 3 góc Nhận biết: – Nhận biết được dấu hiệu để một hình thang Tứ giác là hình thang cân. – Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là 2 3 (TN – Tính chất và dấu hiệu hình bình hành. 6,7,8) nhận biết các tứ giác – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình 0,75 điểm đặc biệt hành là hình chữ nhật. – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình thoi. – Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ nhật là hình vuông. Thông hiểu Bài 5a – Giải thích được tính chất về góc kề một đáy, (TL) cạnh bên, đường chéo của các tứ giác đặc biệt 1,5 điểm Vận dụng Bài 5b Bài 5c Chứng minh được tứ giác là Hình thang cân. (TL) (TL) Hình bình hành. Hình chữ nhật. Hình thoi. 1 điểm 0,5 Hình vuông điểm Tổng 6 câu 6 câu 3 câu 2 câu 1,5 điểm 5,5 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm Tỉ lệ % 15% 55% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- UBND HUYỆN THANH TRÌ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS VẠN PHÚC NĂM HỌC 2023 – 2024 ( Đề thi gồm 02 trang) MÔN: TOÁN 8 Thời gian: 90 phút I.Trắc nghiệm (2điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Cho đa thức A = 2x + 5; B = -3x + 4. Kết quả của phép tính M + N là: A. 5x + 9 B. 6x2 + 9 C. -5x + 9 D. -x + 9 Câu 2. Biểu thức nào sau đây là đơn thức? A. -5x2y B. 5xy - 8 C. x – 2024 2 D. xy Câu 3. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 3x y z : 2 3 A. 5xy3z2 B. 6x2y3z C. 7yz D. 9xz Câu 4. Đơn thức nào sau đây chia hết cho đơn thức 2x y : 2 3 A. 3x2 y B. 4x6 z 2 C. 9x5 y3 D. 3x2 y 2 Câu 5. Tứ giác ABCD có A 1000 , B 700 , C 1100 thì số đo của D là: A. 1000 B. 900 C. 800 D. 500 Câu 6. Hình bình hành có: A. Hai đường chéo bằng nhau C. Hai đường chéo là tia phân giác B. Hai đường chéo vuông góc D. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường Câu 7. Tứ giác dưới đây là hình thoi theo dấu hiệu nào? A. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc B. Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau D. Tứ giác có hai đường chéo giao nhau tại trung điểm mỗi đường Câu 8. Có bao nhiêu tính chất dưới đây là tính chất của hình thang cân? a)Trong hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. b) Trong hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau. c) Trong hình thang cân có hai góc kề một đáy bằng nhau. d) Trong hình thang cân có hai cặp cạnh đối song song với nhau. A. 1 . B. 2. C. 3 . D. 4. II. Tự luận ( 8 điểm) Bài 1. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính a) x y ( x 2 2 xy) b) x 2 y 3 4 x 2 y 5 x3 y 2 z : ( 2 x 2 y ) 1 2 2 Bài 2. (1,5 điểm) Cho đơn thức A x 2 y. 8 x y 3 4 a) Thu gọn đơn thức A rồi xác định hệ số, phần biến và tìm bậc của đơn thức b) Tính giá trị của đơn thức tại x = 1, y = -1 Bài 3. (2,0 điểm) a) Cho hai đa thức Q = 4 x2 5xy x2 12 xy 2 y3 và R= 3x2 + 5xy – y3. Thu gọn đa thức Q và tìm đa thức K sao cho Q + K = R b) Chứng minh giá trị biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến: A= (x2 +1)(y2 – 1) – x2(y2+1) + 2 – (y2 – 2x2)
- c) Tìm x, biết: 2( x – 3) – 4x = 0 Bài 4. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường cao AH. Kẻ HM AB tại M, HN AC tại N. a) Chứng minh: Tứ giác AMHN là hình chữ nhật. b) Lấy điểm I sao cho N là trung điểm của HI. Tứ giác AMNI là hình gì? Vì sao? c) Lấy điểm K sao cho M là trung điểm của HK, lấy điểm J sao cho A là trung điểm của HJ. Chứng minh: Ba điểm K, A, I thẳng hàng và điều kiện của ∆ABC để tứ giác IJKH là hình vuông. Bài 5. (0,5 điểm) Tính giá trị biểu thức x 2024 2023x 2023 2023x 2022 2023x 2021 ... 2023x 2 2023x 1 A tại x = 2022 x 2022 2021x 2021 ... 2021x 2021 --------------------- HẾT ---------------------
- - UBND HUYỆN THANH TRÌ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS VẠN PHÚC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TOÁN 8 I. Trắc nghiệm: 2điểm - mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp D A B C C C B B án II. Tự luận Câu Nội dung Biểu điểm a) x y ( x 2 2 xy ) x( x 2 2 xy ) y ( x 2 2 xy ) x3 2 x 2 y x 2 y 2 xy 2 Câu 1 0,25 ( 1 điểm) x (2 x y x y ) 2 xy 3 2 2 2 x3 x 2 y 2 xy 2 0,25 b) x y 4 x y 5 x y z : (2 x y ) 2 3 2 3 2 2 0,25 x 2 y 3 : (2 x 2 y ) 4 x 2 y : (2 x 2 y ) 5 x 3 y 2 z : ( 2 x 2 y ) 1 2 5 y 2 xyz 0,25 2 2 8 1 A x 2 y. x 2 y 3 4 a) 8 1 A x 2 y. x 2 y 2 3 4 8 1 A . . x 2 .x 2 . y. y 2 0,25 3 4 Câu 2 2 4 3 (2 điểm) A x y 0,25 3 2 Hệ số: ; Phần biến: x 4 y 3 0,25 3 0,25 Bậc: 7 b) Thay x = 1; y = -1 vào đơn thức A, ta được: 2 4 2 2 A .1 . 1 .1.(1) 3 3 3 3 0,25 2 0,25 Vậy A tại x = 1; y = -1 3 Lưu ý: HS thay vào đơn thức A ở đề bài vẫn cho điểm tối đa Câu 3 a) (2 điểm) Q 4 x 2 5 xy x 2 12 xy 2 y 3 Q (4 x 2 x 2 ) (5 xy 12 xy) 2 y 3 0,25 Q 3x 2 7 xy 2 y 3 0,25 Bậc: 3 0,25
- b) A ( x 1)( y 1) x( y 1) 8 y A xy x y 1 xy x 8 y 0,25 A ( xy xy ) ( x x) ( y y ) (1 8) A 7 0,25 Vậy giá trị biểu thức A không phụ thuộc vào giá trị của 0,25 biến c) 2( x 3) 4 x 0 2x 6 4x 0 2 x 6 0,25 x 3 0,25 Vậy x = - 3 Vẽ hình chính xác đến hết câu a 0,25 Câu 4 a) (3 điểm) Chứng minh được: MAN 900 ; AMH 900 ; ANH 900 0,75 Chứng minh được tứ giác AMHN là hình chữ nhật 0,5 b) Chứng minh: AM // NI 0,25 AM = NI 0,25 Chứng minh: Tứ giác AMNI là hình bình hành 0,5 c) Chứng minh: A, K, I thẳng hàng ( Tiên đề Euclid) 0,25 Điều kiện: ∆ABC vuông cân 0,25 Vẽ lại hình x 2024 2023x 2023 2023x 2022 ... 2023 x 1 A Câu 5 x 2022 2021x 2021 ... 2021x 2021 (0,5 điểm) Vì x = 2022 nên 2023 = x + 1; 2021 = x – 1 Thay 2023 = x + 1; 2021 = x – 1 vào A, ta được 0,25
- x 2024 2023x 2023 2023x 2022 ... 2023 x 2023 A x 2022 2021x 2021 ... 2021x 2021 0,25 x 2024 ( x 1) x 2023 ( x 1) x 2022 ... ( x 1) x ( x 1) A x 2022 ( x 1) x 2021 ... ( x 1) x ( x 1) x 2024 x 2024 x 2023 x 2023 x 2022 ... x 2 x x 1 A x 2022 x 2022 x 2021 ... x 2 x x 1 A 1
- Xác nhận của BGH Duyệt của tổ trưởng chuyên môn Nguyễn Thị Phương Lan
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 174 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn