![](images/graphics/blank.gif)
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Thanh Khê
lượt xem 1
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Thanh Khê" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Thanh Khê
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI ĐỀ THAM KHẢO GIỮA HỌC KÌ I Môn: Toán – Lớp 8 ĐỀ A Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ 001 I. PHẦNTRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Câu 1: Biểu thức nào sau đây là đơn thức? A.5 x2yz B. 9 - 8xy C. 7x - 2 D x2+7 Câu 2: Thực hiện phép nhân ta được kết quả là : A. B. C. D. Câu 3: Giá trị của biểu thức tại là : A. - 9 B. 24 C. 9 D. 9000 Câu 4: Hạng tử thích hợp điền vào chỗ dấu (*) để biểu thức * + trở thành bình phương của một hiệu là : A. B. C. D. Câu 5: Hệ số của đơn thức –x y2z 3 là: A. 0 B. -1 C. 1 D. 6 Câu 6: Biểu thức (x - y)(x + y) viết gọn là : A x2+ y2 B (x+y)2 C (x-y)2 D x2-y2 Câu 7 : Phân tích đa thức thành nhân tử được kết quả là: A. B. C. D. Câu 8: Hệ số tự do của đa thức là: A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 9: Hình gồm bốn đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trong đó không có hai đoạn thẳng nào cùng nằm trên một đường thẳng gọi là … A. Tứ giác ACBD B. Tứ giác ACDB C. Tứ giác ABCD D. Tứ giác ADBC. Câu 10 : Hình thang cân là hình thang có: A. Hai góc kề một đáy bằng nhau B. Hai cạnh bên bằng nhau C. Hai góc kề cạnh bên bằng nhau D. Hai cạnh bên song song. Câu 11: Cho hình thang ABCD (AB // CD) . Biết . Số đo góc D bằng : A. B. C. D. Câu 12: Số đo của trong hình vẽ dưới đây là:
- A. B. C. D. . II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm). Câu 13 (1,0 điểm) Cho đa thức a)Thu gọn đa thức trên. b)Xác định bậc của từng hạng tử ( tức là bậc của từng đơn thức) trong dạng thu gọn của N. Câu 14 (1,5 điểm) a) Thu gọn đa thức sau: b) Tìm đa thức B biết: . Câu 15 (1,5 điểm)Phân tích đa thức thành nhân tử : a) b) Câu 16 (2,0 điểm) Cho hình thang cân có , là giao điểm của hai đường chéo AC và BD, là giao điểm của hai đường thẳng chứa cạnh bên và . a) Chứng minh tam giác ABE cân . b) Chứng minh hai tam giác ABD và BAC bằng nhau. Từ đó chứng minh OA = OB. c) Chứng minh OE là đường trung trực của hai đáy hình thang ABCD. Câu 17 (1,0 điểm) Chứng minh rằng hiệu các bình phương hai số lẻ bất kì thì chia hết cho 8. ----------- HẾT -----------
- ĐỀ THAM KHẢO GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Toán – Lớp 8 ĐỀ B Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) I. PHẦNTRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Câu 1: Cho các biểu thức: xyz; 0; 2x + y; ; 2có bao nhiêu đơn thức A.1 B.`2 C.3 D.4 Câu 2: Hạng tử thích hợp điền vào chỗ dấu (*) để biểu thức trở thành bình phương của một hiệu là : A. 6x B. C. D. Câu 3: Biểu thức nào là đa thức ? A. B. C. 2xy2 +1 D. Câu 4: Kết quả của phép nhân 3x(2x -1) bằng: A. B. C. D. Câu 5: Tất cả các số tự nhiên n để đơn thức chia hết cho đơn thức là : A. B. C. D. Câu 6: Biểu thức (x - y)(x + y) viết gọn là : A. x2- y2 B. (x+y)2 C. (x-y)2 D. x2 +y2 Câu 7 : Đa thức được phân tích thành nhân tử là : A. B. C. D. Câu 8 : Hệ số của đơn thức –x3 y2z là: A. 0 B. 6 C. 1 D. -1 Câu 9: Một hình thang cân có một cặp góc đối là 125 0 và 550, cặp góc đối còn lại của hình thang đó là: A. 1050 và 450. B.1050 và 650. C. 1050 và 850. D.1250 và 550. Câu 10 : Hình thang cân là hình thang có: A. Hai góc kề cạnh bên bằng nhau B. Hai cạnh bên bằng nhau C. Hai góc kề một đáy bằng nhau D. Hai cạnh bên song song Câu 11 : Hình gồm bốn đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trong đó không có hai đoạn thẳng nào cùng nằm trên một đường thẳng gọi là … A. Tứ giác ACDB B. Tứ giác ADBC C. Tứ giác ABDC D. Tứ giác ABCD. Câu 12: Số đo của trong hình vẽ dưới đây là:
- A. B. C. D. . II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm). Câu 13 (1,0 điểm) Cho đa thức a) Thu gọn đa thức N. b) Xác định bậc của từng hạng tử ( tức là bậc của từng đơn thức) trong dạng thu gọn của N. Câu 14 (1,5 điểm) a) Thu gọn đa thức sau: b) Tìm đa thức B biết: Câu 15 (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử : a) b) . Câu 16 (2,0 điểm) Cho hình thang cân có , là giao điểm của hai đường chéo MP và QN, là giao điểm của hai đường thẳng chứa cạnh bên MQ và NP. a) Chứng minh tam giác MNE cân . b) Chứng minh hai tam giác MNQ và NMP bằng nhau. Từ đó chứng minh OM = ON. c) Chứng minh OE là đường trung trực của hai đáy hình thang MNPQ. Câu 17 (1,0 điểm) Chứng minh rằng hiệu các bình phương hai số lẻ bất kì thì chia hết cho 8. ----------- HẾT -----------
- HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 8 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023 - 2024 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C C A B D B D C A B D đề A Đáp án C A C B A A C D D C D B đề B Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm). Câu Ý ĐỀ A ĐỀ B Điểm
- 13 a (1,0 điểm) 0,25 0,25 b Bậc của hạng tử là Hạng tử có bậc là 0,5 Bậc của hạng tử là . Hạng tử có bậc là Hạng tử 2 có bậc là . Hạng tử có bậc là . 14 a (1,5 điểm) 0,5 0,25 b 0,25 0,25 0,25 15 a 0,25 (1,5 điểm) 0,25 0,25 b 0,25 0,25 0.25
- Câu 16 (2,0 E điểm) B A O C D a) Do là hình thang cân có nên. Suy ra . Do đó tam giác ABE cân tại E. b) Xét và có ( vì là hình thang cân) ( là hình thang cân); là cạnh chung. . Suy ra (cặp góc tương ứng). Suy ra cân tại O do đó OA =OB. b) có Chứng minh tư tương tự với . (1) Nên O thuộc trung trực , . , cân tại suy ra, Nên E thuộc trung trực , . (2) Từ và là đường trung trực của , . Câu 18 Gọi hai số lẻ bất kì là và () (1,0 Ta có: (0,5 đ) điểm) Ta thấy và đều là tích của hai số nguyên liên tiếp, chúng chia hết cho 2 Do đó và đều chia hết cho 8 Vậy chia hết cho 8 (0,5 đ)
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
224 |
13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p |
280 |
9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
42 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
219 |
7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p |
31 |
6
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p |
41 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p |
183 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
189 |
5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
32 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
13 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p |
23 |
3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p |
35 |
3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p |
36 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p |
191 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p |
19 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p |
188 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p |
172 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p |
18 |
3
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)