intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Chu Huy Mân, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu "Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Chu Huy Mân, Bắc Trà My" sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Chu Huy Mân, Bắc Trà My

  1. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: TOÁN 8 CHU HUY MÂN Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Tổng % Mức độ đánh giá Chương/Chủ điểm TT Nội dung/đơn vị kiến thức (4-11) đề (12) (1) (3) (2) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Đơn thức C1,2,4,5 B1a 5 1,0đ 1,0đ 2,0đ 10% 10% 20% Đa thức C3,6,7 B2b 4 0,75đ 1,0đ 1,75đ 7,5% 10% 17,5% Phép cộng và phép trừ đa thức B2a 1 1 Đa thức 1,0đ 1,0đ 10% 10% Phép nhân đa thức B4 1 1,0đ 1,0đ 10% 10% B1b 1 Phép chia đa thức cho đơn thức 1,0đ 1,0đ 10% 10% Tứ giác Tính chất và dấu hiệu nhận biết các C8,9,10 C11,12 Bài 3 6 2 Tứ giác tứ giác đặc biệt: Hình thang cân. 0,75đ 0,5đ 2,0đ 3,25đ Hình bình hành. Hình chữ nhật. 7,5% 5% 20% 32,5% Hình thoi. Hình vuông Tổng câu 10 1 2 2 0 2 0 1 18
  2. Tổng điểm 2,5đ 1,0đ 0,5đ 3,0đ 2,0đ 1,0 đ 10đ Tỉ lệ % 35% 35% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% Tổ chuyên môn Hà Thị Tin
  3. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: TOÁN 8 CHU HUY MÂN Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/đơn vị kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận TT Mức độ đánh giá Chủ đề thức dụng cao 1 Đa thức Đa thức nhiều biến. Các Nhận biết: 7 (TN) phép toán cộng, trừ, – Nhận biết được các khái niệm về đơn thức, C1,2,3,4,5,6,7 nhân, chia các đa thức đa thức nhiều biến. 1 (TL) nhiều biến. Bài 1a Thông hiểu: 1 (TL) – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị Bài 2b của các biến. Vận dụng: 2 (TL) 1 (TL) – Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa Bài 1b, 2a Bài 4 thức. – Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức và phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức. – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản. – Thực hiện được phép chia hết một đa thức
  4. cho một đơn thức trong những trường hợp đơn giản. 2 Tứ giác Nhận biết: – Mô tả được tứ giác, tứ giác lồi. Thông hiểu: Tứ giác – Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tứ giác lồi bằng 3600 Tính chất và dấu hiệu Nhận biết: nhận biết các tứ giác – Nhận biết được dấu hiệu để một hình thang đặc biệt là hình thang cân (ví dụ: hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân). – Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là 3 (TN) hình bình hành (ví dụ: tứ giác có hai đường C8,9,10 chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành). – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình chữ nhật (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật). – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình thoi (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi). – Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ nhật là hình vuông (ví dụ: hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông).
  5. Thông hiểu – Giải thích được tính chất về góc kề một đáy, 2 (TN) C11,12 cạnh bên, đường chéo của hình thang cân. 1 (TL) – Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối, Bài 3 đường chéo của hình bình hành. – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình chữ nhật. – Giải thích được tính chất về đường chéo của hình thoi. – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình vuông. Tổng 11 4 2 1 Tỉ lệ % 35% 35% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  6. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: TOÁN 8 CHU HUY MÂN Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy bài làm. Câu 1: Biểu thức nào không phải là đơn thức trong các biểu thức sau? A. 4x2z. B. 2xy2. C. x2. D. 8x + 9y . Câu 2: Hai đơn thức đồng dạng với nhau là A. 3x 2 y; −5 xy 2 . B. xy 3 ;7 xy 3 . C. 2 x 2 ;5 x 2 y. D. −4 x3 y; xy 3 . Câu 3: Biểu thức nào là đa thức? 3xy 3yz 4zx A. . . B. xy 2 − xz . C. . D. y . z x Câu 4: Đơn thức −2x3 y 2 z có A. hệ số -2, bậc 3. C. hệ số -2, bậc 6. B. hệ số -1, bậc 6. D. hệ số -1, bậc 3. Câu 5: Hai đơn thức đồng dạng thì A. khác bậc. B. có bậc là 1. C. có bậc là 0. D. có cùng bậc. Câu 6: Cho hai đa thức A và B có cùng bậc 3. Gọi C là tổng của hai đa thức A và B. Vậy đa thức C có bậc là A. bậc 3. B. bậc 6. C. bậc 9. D. không có bậc. Câu 7: Đa thức thu gọn là đa thức A. có hai hạng tử đồng dạng. C. không có hai hạng tử nào đồng dạng. B. có nhiều hạng tử đồng dạng. D. có ba hạng tử đồng dạng. Câu 8: Các dấu hiệu nhận biết sau, dấu hiệu nào không đủ điều kiện để kết luận tứ giác là hình vuông? A. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông. B. Hình thoi có một góc vuông là hình vuông. C. Hình chữ nhật có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình vuông. D. Hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau. Câu 9: Tứ giác ABCD là hình thang vì có A. AB // CD . B. AB = CD . C. AB ⊥ CD . D. AB CD . Câu 10: Cho các câu sau: a) Tứ giác mà hai góc kề một cạnh tùy ý của nó là hai góc bù nhau là một hình bình hành. b) Tứ giác mà hai góc kề một cạnh tùy ý của nó là hai góc bằng nhau là một hình chữ nhật. c) Tứ giác có một cặp cạnh đối mà mỗi cạnh có hai góc kề nó bằng nhau là một hình thang cân. Số câu sai là A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. ᄉ Câu 11: Hình thang cân ABCD (AB//CD) có C = 70 . Số đo góc D là ᄉ ᄉ A. D = 70 . ᄉ B. D = 110 . ᄉ C. D = 180 . ᄉ D. D = 80 .
  7. Câu 12: Một hình thang có một cặp góc đối là 1250 và 450, cặp góc đối còn lại của hình thang đó là A. 1050 và 450. B. 1050 và 650. C. 1050 và 850. D. 1150 và 650. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1: (2,0đ) a) (1,0đ) Sắp xếp các đơn thức sau thành từng nhóm, mỗi nhóm chứa tất cả các đơn thức đồng dạng với nhau: 3 2 3 3,2y; 4x3y2; -0,5x2y3; y, 9x3y2; x y ; -5y 4 b) (1,0đ) Thực hiện phép chia: ( 6x y – 27x y +51xy ) 3 2 2 : 3xy Bài 2: (2,0đ) Cho 2 đa thức M = 2x2 + 4xy – 4y2 và N = 3x2 – 2xy + 2y2 a) Tính T = M + N. b) Tính giá trị của T khi x = 2 và y = 1. Bài 3: (2,0đ) Cho tam giác ABC, với M là điểm nằm giữa B và C. Lấy điểm N thuộc cạnh AB, điểm P thuộc cạnh AC sao cho MN//AC, MP // AB a) Hỏi tứ giác ANMP là hình gì? b) Hỏi M ở vị trí nào thì ANMP là một hình thoi? c) Tam giác ABC phải thỏa mãn điều kiện gì và M nằm ở vị trí nào trên cạnh BC để tứ giác ANMP là một hình vuông? Bài 4: (1,0đ) Bà An dự định mua x hộp sữa, mỗi hộp giá y đồng. Nhưng khi đến cửa hàng, bà An thấy giá sữa đã giảm 2000 đồng mỗi hộp nên quyết định mua thêm 4 hộp nữa. Tìm đa thức biểu thị số tiền bà An phải trả cho tổng số hộp sữa đã mua ? --- Hết---
  8. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: TOÁN 8 CHU HUY MÂN Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D B B C D A C D A D A C II. TỰ LUẬN ( 7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 3 a) -0,5x 2 y3 ; x 2 y3 0,33 4 4x 3 y 2 ;9x 3 y 2 0,33 Bài 1 3,2y; y; -5y (2,0đ) 0,34 b) (6x3y2 – 27x2y + 51xy) : 3xy = 6x3y2 : 3xy – 27x2y : 3xy + 51xy : 3xy 0,5 = 2x2y – 9x + 17 0,5 M = 2x2 + 4xy – 4y2 và N = 3x2 – 2xy + 2y2 a) T = M + N = ( 2x2 + 4xy – 4y2 ) + ( 3x2 – 2xy + 2y2 ) = (2x2 + 3x2) + (4xy – 2xy) + ( 2y2 – 4y2) 0,5 Bài 2 (2,0đ) = 5x2 + 2xy - 2y2 0,5 b) Thay x = 2, y = 1 vào T = 5x2 + 2xy - 2y2 ta có : T = 5.22 + 2.2.1 - 2.12 0,5 0,5 = 20 + 4 – 2 = 22. Hình vẽ đúng phục vụ câu a,b 0,25 Bài 3 (2,0đ)
  9. a) Ta có NM // AC hay MN // AP (do P ∈ AC) 0,25 MP // AB hay MP // AN (do N ∈ AB) 0,25 Tứ giác ANMP có MN // AP và MP // AN nên là hình bình hành. 0,25 b) Để ANMP là hình thoi thì tia AM phải là tia phân giác của góc A. 0,5 c) Tứ giác ANMP là hình vuông thì nó phải là hình chữ nhật và là hình thoi. 0,25 Tức là tam giác ABC vuông tại A và có tia AM là phân 0,25 giác của góc A. Bài 4 Giá mỗi hộp sau khi giảm: y – 2000 (đồng) 0,25 (1,0đ) Số hộp sữa bà An mua: x + 4 (hộp) 0,25 Đa thức biểu thị số tiền bà An phải trả cho tổng số hộp sữa đã mua: (x + 4).(y - 2000) = xy - 2000x + 4y - 8000 (đồng). 0,5 Lưu ý: “Học sinh có cách giải khác đúng vẫn ghi điểm tối đa”. NGƯỜI DUYỆT ĐỀ NGƯỜI RA ĐỀ Huỳnh Thị Thuỷ Tiên Võ Thị Mỹ Hiệp
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2