Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH-THCS Kroong, Kon Tum
lượt xem 0
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH-THCS Kroong, Kon Tum’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH-THCS Kroong, Kon Tum
- TRƯỜNG TH-THCS KROONG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Năm học: 2024 - 2025 Môn: TOÁN; LỚP 8; Thời gian: 90 phút Mức độ đánh giá Tổng % Nội dung/Đơn TT Chủ đề điểm vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Đa thức nhiều 4 1 2/3 1/3 biến. Các phép (TN1,2,3,4) (TN 5) (TL21a,b) (TL21c) toán cộng, trừ, 1,0đ 0,25đ 1,0đ 0,5đ 27,5% nhân, chia các đa thức nhiều 2,75 Đa thức 1 biến (9 tiết) nhiều biến Hằng đẳng thức 4 1 1 17,5% đáng nhớ. Phân (TN 6,7,8,9) (TN10) (TL22) tích đa thức 1,0đ 0,25đ 0,5đ 1,75 thành nhân tử (7 tiết) Phân thức đại số. 5 1 15% Tính chất cơ bản (TN11,12,13,14,15) (TN116) của phân thức 1,25đ 0,25đ 1,5 Phân thức đại số. (5 tiết) 2 đại số Các phép toán 1 1 12,5% cộng, trừ các (TN17) (TL23) 1,25 phân thức đại số 0,25đ 1,0đ (4 tiết) Hình chóp tam 2 1 15,0% Hình học giác đều. Hình (TN18,19) (TL24) 1,5 3 trực quan chóp tứ giác đều 0,5đ 1,0đ (5 tiết)
- §1. Định lí 1 Pythagore (2 TL25) Định lí tiết) 1,0đ 4 pythagore. §2. Tứ giác (1 1 Tứ giác tiết) (TN 20) 0,25đ Tổng: Số câu 16 4 2 1 1 17 1 2 Điểm 4,0 1,0 3 3 1,0 10,0đ 2,0 2,0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN - LỚP 8 Số câu hỏi theo mức độ Chương/ Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, STT Nội dung kiến thức Nhận Thông Vận Vận dụng Chủ đề đánh giá biết hiểu dụng cao 1 Đa thức Đa thức nhiều biến. Nhận biết: 4TN nhiều biến Các phép toán cộng, - Nhận biết được đơn thức, đa thức nhiều (1,2,3,4 (16 tiết) trừ, nhân, chia các biến, đơn thức và đa thức thu gọn. ) đa thức nhiều biến - Nhận biết hệ số, phần biến, bậc của đơn (9 tiết) thức và bậc của đa thức. - Nhận biết các đơn thức đồng dạng. Thông hiểu: - Tính được giá trị của đa thức khi biết giá 1TN trị của các biến. (5) - Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa 2/3TL thức. (21a,b) - Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức và phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức. Vận dụng: 1/3TL
- - Thực hiện được các phép tính: phép cộng, (21c) phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản. - Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một đơn thức trong những trường hợp đơn giản. Hằng đẳng thức Nhận biết: 4TN đáng nhớ. Phân tích - Nhận biết được các khái niệm: đồng nhất (6,7,8,9 đa thức thành nhân thức, hằng đẳng thức. ) tử - Nhận biết được các hằng đẳng thức: bình phương của tổng và hiệu; hiệu hai bình phương; lập phương của tổng và hiệu; tổng và hiệu hai lập phương). - Nhận biết phân tích đa thức thành nhân tử. Thông hiểu: - Mô tả được các hằng đẳng thức: bình phương của tổng và hiệu; hiệu hai bình 1TN phương; lập phương của tổng và hiệu; tổng (10) và hiệu hai lập phương. - Mô tả ba cách phân tích đa thức thành nhân tử: đặt nhân tử chung; nhóm các hạng tử; sử dụng hằng đẳng thức. Vận dụng: - Vận dụng được các hằng đẳng thức để 1TL phân tích đa thức thành nhân tử ở dạng: vận (22) dụng trực tiếp hằng đẳng thức; vận dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung. - Vận dụng phân tích đa thức thành nhân tử để giải bài toán tìm x , rút gọn biểu thức. 2 Phân thức Phân thức đại số. Nhận biết: 5TN đại số Tính chất cơ bản của - Nhận biết được các khái niệm cơ bản về (11,12,1 phân thức đại số. phân thức đại số: định nghĩa; điều kiện xác 3,14,15)
- định; giá trị của phân thức đại số; hai phân thức bằng nhau. Thông hiểu: 1TN - Mô tả được những tính chất cơ bản của (16) phân thức đại số. Vận dụng: - Sử dụng các tính chất cơ bản của phân thức để xét sự bằng nhau của hai phân thức, rút gọn phân thức. Các phép toán cộng, Thông hiểu: 1TN trừ các phân thức - Thực hiện được các phép tính: phép cộng, (17) đại số phép trừ đối với hai phân thức đại số. 1TL Vận dụng: (23) - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, quy tắc dấu ngoặc trong tính toán với phân thức đại số. 3 Hình học Hình chóp tam giác Nhận biết: 2TN trực quan đều, hình chóp tứ - Nhận biết đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh (18,19) giác đều bên của hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. Thông hiểu: - Mô tả (đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh bên) và tạo lập được hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. - Tính được diện tích xung quanh, thể tích của một hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. Vận dụng: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều và hình 1TL chóp tứ giác đều (ví dụ: tính thể tích hoặc (24) diện tích xung quanh của một số đồ vật quen
- thuộc có dạng hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều, ...). 4 Định lí Pythagore Thông hiểu: - Giải thích được định lí Pythagore. Vận dụng: - Tính được độ dài cạnh trong tam giác vuông bằng cách sử dụng định lí Pythagore. Vận dụng: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Pythagore (ví 1TL Hình học dụ: tính khoảng cách giữa hai vị trí). (25) phẳng Tứ giác Nhận biết: 1TN – Mô tả được tứ giác, tứ giác lồi. (20) Thông hiểu: – Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tứ giác lồi bằng 360o.
- TRƯỜNG TH-THCS KROONG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Năm học: 2024 - 2025 Họ tên: .................................... Môn: Toán 8 Lớp:...... Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 03 trang) MÃ ĐỀ 01 Điểm Nhận xét của thầy (cô giáo) ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất. Câu 1. Biểu thức nào sau đây là đơn thức? 1 1 4 A. . B. x 2 y . C. xy z t . D. xy . 2xy 5 Câu 2. Biểu thức nào sau đây là đa thức? 2 1 1 1 A. 3 x 5 y . B. x . C. 2 y 3y2 . D. . 5 y x 2x Câu 3. Tìm phần biến trong đơn thức 100ab2x2yz với a, b là hằng số. A. ab2x2yz B. x2y C. x2yz D. 100ab Câu 4. Có mấy nhóm đơn thức đồng dạng với nhau trong các đơn thức sau: 2 3 1 - x3 y ; -xy2; 5x2y; 6xy2; 2x3y; ; x 2 y 3 4 3 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 5. Giá trị của đơn thức 5x4y2z3 tại x = -1; y = -1; z = -2 bằng A. 10 B. 20 C. – 40 D. 40 Câu 6. Hằng đẳng thức A B A B A AB B có tên là 3 3 2 2 A. hiệu hai bình phương. B. lập phương của một hiệu. C. tổng hai lập phương. D. hiệu hai lập phương. Câu 7. Khai triển hằng đẳng thức (x - 1) ta được 2 A. x 2 2 x 1 . B. x 2 2 x 1 . C. x 2 x 1 . D. x 2 1 . Câu 8. Khai triển hằng đẳng thức (x - 2)3, ta được A. x3 - 6x2 + 12x - 8 B. x3 + 6x2 + 12x + 8 C. x3 - 6x2 - 12x - 8 D. x3 + 6x2 - 12x + 8 Câu 9. Viết biểu thức 25x2 + 20xy + 4y2 dưới dạng bình phương của một tổng. A. (25x + 4y)2 B. (5x + 2y)2 C. (5x - 2y)(5x + 2y) D. (25x + 4)2 Câu 10. Phân tích đa thức x 2 2 xy y 2 9 thành nhân tử ta được A. x y 3 x y 3 . B. x y 3 x y 3 . C. x y 3 x y 3 . D. x y 9 x y 9 . A Câu 11. Phân thức xác định khi nào? B A. B 0 . B. B 0 . C. B 0 . D. A 0 . Câu 12. Khẳng định nào sau đây là đúng?
- Với đa thức B khác 0 ta có A A A A A A A A A. . B. . C. . D. . B B B B B B B B Câu 13. Đâu là tính chất đúng của phân thức đại số? A A.M A AM A. B 0; M 0 . B. B 0; M 0 . B B.M B BM A A.M A A C. B 0; M N . D. B 0; M 0 . B B.N B B.M x3 x Câu 14. Rút gọn phân thức 2 ta được kết quả là x 1 A. x . B. x . C. 2 x . D. 2x . y Câu 15. Phân thức nào sau đây bằng với phân thức (với giả thiết các phân thức đều có nghĩa)? 3x y2 3y2 3y 3y2 A. . B. . C. 2 . D. 2 . 9 xy 2 9 xy 9x 9x x3 xy 2 Câu 16. Rút gọn phân thức 2 ta được kết quả là 2 x 2 xy xy x2 y 2 C. x y . 1 D. . A. xy . B. . 2 4 2 2( x y) x 1 1 y Câu 17. Kết quả của phép tính là xy yx A. 1. B. x y . C. x y 2 . D. x y 2 . xy xy xy Câu 18. Tổng số cạnh của một hình chóp tam giác đều là A. 3. B. 6. C. 8. D. 9. Câu 19. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu đường trung đoạn? A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 . Câu 20. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Tứ giác có 4 đường chéo. B. Tổng các góc của một tứ giác bằng 1800 . C. Tồn tại một tứ giác có 1 góc tù và 3 góc vuông. D. Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm về một phía của đường thẳng chứa một cạnh bất kì của tứ giác đó. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 21. (1,5 điểm) Thu gọn biểu thức: a) 40 x3 y 4 z : 20 xy 3 b) 3x x y y y 3x c) x y x 2 y 2 x 4 y xy 4 : xy Câu 22. (0,5 điểm) Tính nhanh giá trị của biểu thức A= x2 + 2x + 1 − y2 tại x= 94,5 và y = 4,5. Câu 23 (1,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau 1 1 2x a) 8x - 12 ; b) 2 2x - 3 2x - 3 x2 x2 x 4
- Câu 24. (1,0 điểm) Một khối đá có dạng như hình vẽ bên. Phần đáy của khối đá có dạng hình hộp chữ nhật, đáy là hình vuông có cạnh 40 m, chiều cao 25 m. Phần trên của khối đá có dạng hình chóp tứ giác đều, chiều cao 100 m. Tính thể tích của khối đá đó (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất). Câu 25. (1,0 điểm) Để đón được một người khách, một xe taxi xuấtphát từ vị trí điểm A, chạy thẳng dọc một con phố dài 3 km đến điểm B thì rẽ vuông góc sang trái, chạy thẳng được 3 km đến điểm C thì tài xế tiếp tục cho xe rẽ vuông góc sang phải, chạy thẳng 1 km nữa thì gặp người khách tại điểm D. Hỏi lúc đầu, khoảng cách từ chỗ người lái xe đến người khách là bao nhiêu ki-lô-mét? ===HẾT===
- TRƯỜNG TH-THCS KROONG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Năm học: 2024 - 2025 Họ tên: .................................... Môn: Toán 8 Lớp:...... Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 03 trang) MÃ ĐỀ 02 Điểm Nhận xét của thầy (cô giáo) ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất. Câu 1. Đâu là tính chất đúng của phân thức đại số? A A.M A AM A. B 0; M N . B. B 0; M 0 . B B.N B BM A A.M A A C. B 0; M 0 . D. B 0; M 0 . B B.M B B.M Câu 2. Khai triển hằng đẳng thức (x - 2)3, ta được A. x3 - 6x2 - 12x - 8 B. x3 - 6x2 + 12x - 8 3 2 C. x + 6x + 12x + 8 D. x3 + 6x2 - 12x + 8 Câu 3. Tổng số cạnh của một hình chóp tam giác đều là A. 9. B. 3. C. 8. D. 6. Câu 4. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm về một phía của đường thẳng chứa một cạnh bất kì của tứ giác đó. B. Tồn tại một tứ giác có 1 góc tù và 3 góc vuông. C. Tứ giác có 4 đường chéo. D. Tổng các góc của một tứ giác bằng 1800 . x3 x Câu 5. Rút gọn phân thức 2 ta được kết quả là x 1 A. 2 x . B. 2x . C. x . D. x . Câu 6. Giá trị của đơn thức 5x4y2z3 tại x = -1; y = -1; z = -2 bằng A. 40 B. – 40 C. 20 D. 10 Câu 7. Biểu thức nào sau đây là đơn thức? 1 4 1 A. xy z t . B. x 2 y . C. xy . D. . 5 2xy x3 xy 2 Câu 8. Rút gọn phân thức ta được kết quả là 2 x 2 2 xy xy x2 y 2 D. x y . B. . 1 A. . C. xy . 4 2( x y) 2 2 Câu 9. Biểu thức nào sau đây là đa thức? 2 1 1 1 A. 3 x 5 y . B. x . C. . D. 2 y 3y2 . 5 y 2x x
- x 1 1 y Câu 10. Kết quả của phép tính là xy yx A. 1. B. x y . C. x y 2 . D. x y 2 . xy xy xy Câu 11. Viết biểu thức 25x + 20xy + 4y dưới dạng bình phương của một tổng. 2 2 A. (5x + 2y)2 B. (25x + 4)2 C. (5x - 2y)(5x + 2y) D. (25x + 4y)2 Câu 12. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu đường trung đoạn? A. 1. B. 3. C. 2 . D. 4 . Câu 13. Hằng đẳng thức A B A B A AB B có tên là 3 3 2 2 A. hiệu hai lập phương. B. hiệu hai bình phương. C. lập phương của một hiệu. D. tổng hai lập phương. A Câu 14. Phân thức xác định khi nào? B A. B 0 . B. B 0 . C. A 0 . D. B 0 . Câu 15. Khẳng định nào sau đây là đúng? Với đa thức B khác 0 ta có A A A A A A A A A. . B. . C. . D. . B B B B B B B B Câu 16. Khai triển hằng đẳng thức (x - 1)2 ta được A. x 2 x 1 . B. x 2 2 x 1 . C. x 2 2 x 1 . D. x 2 1 . y Câu 17. Phân thức nào sau đây bằng với phân thức (với giả thiết các phân thức đều có nghĩa)? 3x 3y 3y2 y2 3y2 A. . B. 2 . C. . D. . 9x2 9x 9 xy 2 9 xy Câu 18. Có mấy nhóm đơn thức đồng dạng với nhau trong các đơn thức sau: 2 3 1 - x3 y ; -xy2; 5x2y; 6xy2; 2x3y; ; x 2 y 3 4 3 A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 19. Tìm phần biến trong đơn thức 100ab2x2yz với a, b là hằng số. A. x2yz B. 100ab C. ab2x2yz D. x2y Câu 20. Phân tích đa thức x 2 2 xy y 2 9 thành nhân tử ta được A. x y 3 x y 3 . B. x y 9 x y 9 . C. x y 3 x y 3 . D. x y 3 x y 3 . II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 21. (1,5 điểm) Thu gọn biểu thức: a) 40 x3 y 4 z : 20 xy 3 b) 3x x y y y 3x c) x y x 2 y 2 x 4 y xy 4 : xy Câu 22. (0,5 điểm) Tính nhanh giá trị của biểu thức A= x2 + 2x + 1 − y2 tại x= 94,5 và y = 4,5. Câu 23 (1,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau
- 8x 12 1 1 2x a) - ; b) 2 2x - 3 2x - 3 x2 x2 x 4 Câu 24. (1,0 điểm) Một khối đá có dạng như hình vẽ bên. Phần đáy của khối đá có dạng hình hộp chữ nhật, đáy là hình vuông có cạnh 40 m, chiều cao 25 m. Phần trên của khối đá có dạng hình chóp tứ giác đều, chiều cao 100 m. Tính thể tích của khối đá đó (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất). Câu 25. (1,0 điểm) Để đón được một người khách, một xe taxi xuấtphát từ vị trí điểm A, chạy thẳng dọc một con phố dài 3 km đến điểm B thì rẽ vuông góc sang trái, chạy thẳng được 3 km đến điểm C thì tài xế tiếp tục cho xe rẽ vuông góc sang phải, chạy thẳng 1 km nữa thì gặp người khách tại điểm D. Hỏi lúc đầu, khoảng cách từ chỗ người lái xe đến người khách là bao nhiêu ki-lô-mét? ===HẾT===
- TRƯỜNG TH-THCS KROONG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Năm học: 2024 - 2025 Họ tên: .................................... Môn: Toán 8 Lớp:...... Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 03 trang) MÃ ĐỀ 03 Điểm Nhận xét của thầy (cô giáo) ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất. Câu 1. Tìm phần biến trong đơn thức 100ab2x2yz với a, b là hằng số. A. 100ab B. x2yz C. ab2x2yz D. x2y Câu 2. Khai triển hằng đẳng thức (x - 1)2 ta được A. x 2 2 x 1 . B. x 2 x 1 . C. x 2 1 . D. x 2 2 x 1 . Câu 3. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm về một phía của đường thẳng chứa một cạnh bất kì của tứ giác đó. B. Tổng các góc của một tứ giác bằng 1800 . C. Tồn tại một tứ giác có 1 góc tù và 3 góc vuông. D. Tứ giác có 4 đường chéo. Câu 4. Biểu thức nào sau đây là đơn thức? 1 4 1 A. x 2 y . B. xy . C. xy z t . D. . 5 2xy Câu 5. Tổng số cạnh của một hình chóp tam giác đều là A. 8. B. 3. C. 6. D. 9. y Câu 6. Phân thức nào sau đây bằng với phân thức (với giả thiết các phân thức đều có nghĩa)? 3x 3y2 3y 3y2 y2 A. . B. . C. 2 . D. . 9 xy 9x2 9x 9 xy 2 x3 x Câu 7. Rút gọn phân thức ta được kết quả là x2 1 A. 2x . B. x . C. 2 x . D. x . Câu 8. Biểu thức nào sau đây là đa thức? 1 1 2 1 A. . B. 2 y 3y2 . C. x . D. 3 x 5 y . 2x x 5 y Câu 9. Hằng đẳng thức A B A B A AB B có tên là 3 3 2 2 A. hiệu hai bình phương. B. tổng hai lập phương. C. hiệu hai lập phương. D. lập phương của một hiệu. Câu 10. Khẳng định nào sau đây là đúng? Với đa thức B khác 0 ta có A A A A A A A A A. . B. . C. . D. . B B B B B B B B
- Câu 11. Có mấy nhóm đơn thức đồng dạng với nhau trong các đơn thức sau: 2 3 1 - x3 y ; -xy2; 5x2y; 6xy2; 2x3y; ; x 2 y 3 4 3 A. 5 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 12. Giá trị của đơn thức 5x y z tại x = -1; y = -1; z = -2 bằng 4 2 3 A. – 40 B. 10 C. 20 D. 40 Câu 13. Đâu là tính chất đúng của phân thức đại số? A A.M A A.M A. B 0; M N . B. B 0; M 0 . B B.N B B.M A AM A A C. B 0; M 0 . D. B 0; M 0 . B BM B B.M x3 xy 2 Câu 14. Rút gọn phân thức 2 ta được kết quả là 2 x 2 xy x2 y 2 xy C. x y . 1 B. . A. xy . D. . 2 2( x y) 2 4 Câu 15. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu đường trung đoạn? A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 3. Câu 16. Khai triển hằng đẳng thức (x - 2) , ta được 3 A. x3 + 6x2 + 12x + 8 B. x3 + 6x2 - 12x + 8 3 2 C. x - 6x + 12x - 8 D. x3 - 6x2 - 12x - 8 A Câu 17. Phân thức xác định khi nào? B A. A 0 . B. B 0 . C. B 0 . D. B 0 . Câu 18. Viết biểu thức 25x + 20xy + 4y dưới dạng bình phương của một tổng. 2 2 A. (25x + 4y)2 B. (5x + 2y)2 2 C. (25x + 4) D. (5x - 2y)(5x + 2y) x 1 1 y Câu 19. Kết quả của phép tính là xy yx A. x y 2 . B. x y 2 . C. x y . D. 1. xy xy xy Câu 20. Phân tích đa thức x 2 2 xy y 2 9 thành nhân tử ta được A. x y 9 x y 9 . B. x y 3 x y 3 . C. x y 3 x y 3 . D. x y 3 x y 3 . II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 21. (1,5 điểm) Thu gọn biểu thức: a) 40 x3 y 4 z : 20 xy 3 b) 3x x y y y 3x c) x y x 2 y 2 x 4 y xy 4 : xy Câu 22. (0,5 điểm) Tính nhanh giá trị của biểu thức A= x2 + 2x + 1 − y2 tại x= 94,5 và y = 4,5. Câu 23 (1,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau 1 1 2x a) 8x - 12 ; b) 2 2x - 3 2x - 3 x2 x2 x 4
- Câu 24. (1,0 điểm) Một khối đá có dạng như hình vẽ bên. Phần đáy của khối đá có dạng hình hộp chữ nhật, đáy là hình vuông có cạnh 40 m, chiều cao 25 m. Phần trên của khối đá có dạng hình chóp tứ giác đều, chiều cao 100 m. Tính thể tích của khối đá đó (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất). Câu 25. (1,0 điểm) Để đón được một người khách, một xe taxi xuấtphát từ vị trí điểm A, chạy thẳng dọc một con phố dài 3 km đến điểm B thì rẽ vuông góc sang trái, chạy thẳng được 3 km đến điểm C thì tài xế tiếp tục cho xe rẽ vuông góc sang phải, chạy thẳng 1 km nữa thì gặp người khách tại điểm D. Hỏi lúc đầu, khoảng cách từ chỗ người lái xe đến người khách là bao nhiêu ki-lô-mét? ===HẾT===
- TRƯỜNG TH-THCS KROONG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Năm học: 2024 - 2025 Họ tên: .................................... Môn: Toán 8 Lớp:...... Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 03 trang) MÃ ĐỀ 04 Điểm Nhận xét của thầy (cô giáo) ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất. Câu 1. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Tổng các góc của một tứ giác bằng 1800 . B. Tứ giác có 4 đường chéo. C. Tồn tại một tứ giác có 1 góc tù và 3 góc vuông. D. Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm về một phía của đường thẳng chứa một cạnh bất kì của tứ giác đó. Câu 2. Khai triển hằng đẳng thức (x - 1)2 ta được A. x 2 1 . B. x 2 x 1 . C. x 2 2 x 1 . D. x 2 2 x 1 . Câu 3. Giá trị của đơn thức 5x4y2z3 tại x = -1; y = -1; z = -2 bằng A. 20 B. – 40 C. 10 D. 40 A Câu 4. Phân thức xác định khi nào? B A. B 0 . B. B 0 . C. B 0 . D. A 0 . Câu 5. Khai triển hằng đẳng thức (x - 2) , ta được 3 A. x3 + 6x2 + 12x + 8 B. x3 - 6x2 + 12x - 8 C. x3 - 6x2 - 12x - 8 D. x3 + 6x2 - 12x + 8 Câu 6. Biểu thức nào sau đây là đa thức? 1 2 1 1 A. . B. x . C. 3 x 5 y . D. 2 y 3y2 . 2x 5 y x Câu 7. Phân tích đa thức x 2 2 xy y 2 9 thành nhân tử ta được A. x y 9 x y 9 . B. x y 3 x y 3 . C. x y 3 x y 3 . D. x y 3 x y 3 . x 1 1 y Câu 8. Kết quả của phép tính là xy yx A. x y 2 . B. 1. C. x y 2 . D. x y . xy xy xy Câu 9. Viết biểu thức 25x + 20xy + 4y dưới dạng bình phương của một tổng. 2 2 A. (5x + 2y)2 B. (25x + 4y)2 C. (25x + 4)2 D. (5x - 2y)(5x + 2y) x3 xy 2 Câu 10. Rút gọn phân thức ta được kết quả là 2 x 2 2 xy
- xy x2 y 2 D. x y . 1 C. . A. . B. xy . 4 2 2( x y) 2 Câu 11. Có mấy nhóm đơn thức đồng dạng với nhau trong các đơn thức sau: 2 3 1 - x3 y ; -xy2; 5x2y; 6xy2; 2x3y; ; x 2 y 3 4 3 A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 12. Đâu là tính chất đúng của phân thức đại số? A AM A A.M A. B 0; M 0 . B. B 0; M 0 . B BM B B.M A A A A.M C. B 0; M 0 . D. B 0; M N . B B.M B B.N x3 x Câu 13. Rút gọn phân thức 2 ta được kết quả là x 1 A. 2x . B. x . C. x . D. 2 x . Câu 14. Tổng số cạnh của một hình chóp tam giác đều là A. 8. B. 9. C. 3. D. 6. Câu 15. Hằng đẳng thức A B A B A AB B 2 có tên là 3 3 2 A. hiệu hai lập phương. B. hiệu hai bình phương. C. tổng hai lập phương. D. lập phương của một hiệu. Câu 16. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu đường trung đoạn? A. 4 . B. 3. C. 1. D. 2 . Câu 17. Tìm phần biến trong đơn thức 100ab2x2yz với a, b là hằng số. A. x2yz B. ab2x2yz C. x2y D. 100ab Câu 18. Khẳng định nào sau đây là đúng? Với đa thức B khác 0 ta có A A A A A A A A A. . B. . C. . D. . B B B B B B B B Câu 19. Biểu thức nào sau đây là đơn thức? 1 4 1 A. xy . B. x 2 y . C. xy z t . D. . 5 2xy y Câu 20. Phân thức nào sau đây bằng với phân thức (với giả thiết các phân thức đều có nghĩa)? 3x y2 3y 3y2 3y2 A. . B. 2 . C. . D. 2 . 9 xy 2 9x 9 xy 9x II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 21. (1,5 điểm) Thu gọn biểu thức: a) 40 x3 y 4 z : 20 xy 3 b) 3x x y y y 3x c) x y x 2 y 2 x 4 y xy 4 : xy Câu 22. (0,5 điểm) Tính nhanh giá trị của biểu thức A= x2 + 2x + 1 − y2 tại x= 94,5 và y = 4,5. Câu 23 (1,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau 1 1 2x a) 8x - 12 ; b) 2 2x - 3 2x - 3 x2 x2 x 4
- Câu 24. (1,0 điểm) Một khối đá có dạng như hình vẽ bên. Phần đáy của khối đá có dạng hình hộp chữ nhật, đáy là hình vuông có cạnh 40 m, chiều cao 25 m. Phần trên của khối đá có dạng hình chóp tứ giác đều, chiều cao 100 m. Tính thể tích của khối đá đó (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất). Câu 25. (1,0 điểm) Để đón được một người khách, một xe taxi xuấtphát từ vị trí điểm A, chạy thẳng dọc một con phố dài 3 km đến điểm B thì rẽ vuông góc sang trái, chạy thẳng được 3 km đến điểm C thì tài xế tiếp tục cho xe rẽ vuông góc sang phải, chạy thẳng 1 km nữa thì gặp người khách tại điểm D. Hỏi lúc đầu, khoảng cách từ chỗ người lái xe đến người khách là bao nhiêu ki-lô-mét? ===HẾT===
- TRƯỜNG TH-THCS KROONG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Môn: Toán 8; Năm học: 2024 - 2025 (Đáp án có 02 trang) Hướng dẫn chung: *Phần trắc nghiệm: - Từ câu 1 đến câu 20 mỗi câu trả lời đúng được 0,25đ *Phần tự luận: - Học sinh làm theo cách khác đúng và logic vẫn đạt điểm tối đa - Câu 24, 25 thiếu đơn vị đo trừ 0,25đ - Cách làm tròn điểm toàn bài: 0,25đ 0,3đ; 0,75đ 0,8đ B. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đề 01 D A C B C D B A B A D A A B B D C B D D Đề 02 C B D A D B C B A D A D A C A C D D A C Đề 03 B A A B C A D D C A D A B B B C A B A C Đề 04 D D B D B C B A A C C B B D A A A D A C II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM a) 40 x y z : 20 xy 3 4 3 2 x 2 yz 0,5 Câu 21 b) 3x x y y y 3x 1,5 điểm 3 x 2 3 xy y 2 3xy 0,25 3x y . 2 2 0,25 c) x y x 2 y 2 x 4 y xy 4 : xy 0,25 x 3 xy 2 x 2 y y 3 x 3 y 3 xy 2 x 2 y 0,25 Câu 22 A = x2 + 2x + 1 − y2 = (x+1)2 - y2 0,25 0,5 điểm = (x + 1 - y)(x + 1 + y) Thay x= 94,5 và y = 4,5 vào biểu thức A ta được 0,25 A = (94,5 + 1 - 4,5 )(94,5 + 1 + 4,5) = 91.100 = 9100 Câu 23 8 x 12 0,25 a) 8x - 12 = 1,0 điểm 2x - 3 2x - 3 2 x 3 4(2 x 3) 0,25 = =4 2x 3 1 1 2x x 2 x 2 2x b) 2 0,25 x2 x2 x 4 ( x 2)( x 2) 4 2 x 2( x 2) 2 0,25 ( x 2)( x 2) ( x 2)( x 2) x 2
- Thể tích của phần đáy khối đá. V1 402 25 40000 m3 0,25 Thể tích của phần trên của khối đá. Câu 24 1 V2 402 100 3 3 m 160000 3 0,25 1,0 điểm Thể tích của cả khối đá. 93333,3 m3 160000 280000 0,5 V = V1 + V2 = 40000 + = 3 3 0,25 Câu 25 1,0 điểm Từ A kẻ đường thẳng vuông góc với AB và cắt tia đối của tia CD tại M 0,25 ta được hình vuông ABCM; Suy ra MC = AB = 4km Ta có MD = MC + CD =3 + 1 = 4 km AMD vuông tại M 0,25 Áp dụng định lí Py thagore ta có AD 2 AM 2 MD 2 32 42 25 Suy ra AD = 5km Vậy ngay từ đầu khoảng từ chỗ người lái xe đến người khách là 5km 0,25 Kroong, ngày 23 tháng 10 năm 2024 Duyệt của BGH Duyệt của tổ chuyên môn Giáo viên ra đề Nguyễn Thị Kim Thanh Trần Quang Huy
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 219 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 279 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 193 | 8
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 39 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 217 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 243 | 6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p | 30 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p | 41 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 28 | 3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p | 31 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 187 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p | 14 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn