Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum
lượt xem 0
download
Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum
- ỦY BAN NHÂN DÂN TP KON TUM KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH-THCS TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Toán- Lớp: 8 Thời gian làm bài: 90 phút I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức về đơn thức, đa thức, hằng đẳng thức, tứ giác, hình thang, hình bình hành 2. Năng lực: Tái hiện và vận dụng được các kiến thức đã học vào giải các bài toán. 3. Phẩm chất: Giáo dục học sinh tính nghiêm túc, trung thực ý thức tự giác trong kiểm tra. II. HÌNH THỨC: Phần trắc nghiệm (60%) và Phần tự luận (40%). III. MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA KÌ I, NĂM HỌC 2024 - 2025. MÔN: TOÁN - LỚP 8 Chương/ Nội dung/đơn vị kiến Mứ c đô ̣đánh giá Tổng TT Chủ đề thức (4-11) %điểm (1) (2) (3) ̣ Nhân biế t Thông hiểu ̣ Vân dung ̣ ̣ Vân dung cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Đa thức nhiều biến. 6 6 1 Các phép toán cộng, (TN1-6) (TN17- 22) (TL26) trừ, nhân, chia các 1,5 đ 1,5 đ 1,0 đ 40 1 Biểu thức đa thức nhiều biến đại số ( 13T - 4 đ) ( 23 tiết; Hằng đẳng thức 5 1 1 1 7,5 điểm) đáng nhớ (TN7-11) (TN23) (TL27) (TL28) 35 (10T - 3,5đ) 1,25 đ 0,25đ 1,0 đ 1,0 đ Tứ giác Tứ giác. Tính chất và 5 1 1 2 (7 tiết; dấu hiệu nhận biết (TN12-16) (TN24) (TL25) 25 2,5 các tứ giác đặc biệt 1,25 đ 0,25đ 1,0 đ điểm) (7T - 2,5 đ) Tổng 16 8 1 2 1 28 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
- IV. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN -LỚP 8 Chương Nội dung/đơn Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT / Chủ vị kiến thức Mức độ đánh giá đề Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận biêt dụng cao ̣ Nhân biế t: 6 Đa thức -Nhận biết được các khái niệm về đơn thức, đa thức (TN1-6) nhiều biến. nhiều biến. Các phép -Nhận biết đơn thức thu gọn, hệ số, bậc của đơn thức, Biểu toán cộng, đa thức thức đại trừ, nhân, Thông hiểu: 6 1 số chia các đa - Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến. TN 17-22 (23 tiết, thức nhiều - Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức. 7,5 biến - Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức và điểm) phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức. ̣ Vân dụng: - Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, 1 phép nhân các đa thức nhiều biến - Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một TL26 đơn thức trong những trường hợp đơn giản.
- ̣ Nhân biế t: 5 - Nhận biết được các khái niệm: đồng nhất thức, hằng (TN 7- đẳng thức. 11) Thông hiểu: 1 - Mô tả được các hằng đẳng thức: bình phương của TN23 Hằng đẳng tổng và hiệu; hiệu hai bình phương; lập phương của 2 thức tổng và hiệu; tổng và hiệu hai lập phương. đáng nhớ ̣ Vân dụng: - Vận dụng được các hằng đẳng thức để rút gọn biểu 1 thức, tìm x TL 27 Vận dụng cao: 1 - Vận dụng linh hoạt hằng đẳng thức TL 28 Nhận biết: 1 - Mô tả được tứ giác, tứ giác lồi. TN 12 Tứ giác Thông hiểu: 1 - Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tứ TN 24 giác lồi bằng 360o Tính chất Nhận biết: Tứ giác và dấu hiệu - Nhận biết được dấu hiệu để một hình thang là 3 (7 tiết; nhận biết hình thang cân (ví dụ: hình thang có hai đường 2,5 các tứ giác chéo bằng nhau là hình thang cân). 4 điểm) đặc biệt - Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là hình (TN 13-16) bình hành (ví dụ: tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành).
- Thông hiểu - Giải thích được tính chất về góc kề một đáy, cạnh bên, đường chéo của hình thang cân. 1 - Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối, TL25 đường chéo của hình bình hành. Tổng 16 9 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% DUYỆT CỦA BGH DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN RA ĐỀ Trình Hữu Quỳnh Khương Phạm thị Châm
- ỦY BAN NHÂN DÂN TP KON TUM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH&THCS TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN- LỚP:8 MÃ ĐỀ 01 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ( Đề có: 28 câu,3 trang) Họ và tên học sinh:....................................................................................Lớp: ............... ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu em cho là đúng. Câu 1: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải đơn thức? A. 2 B. x3y2 C. 5x + 9 D. x Câu 2: Đơn thức 6x 2 y 2 z có hệ số là. 1 A. 6 . B. 2 . C. 5 . D. . 6 Câu 3: Đơn thức 6x y z có phần biến là. 2 2 A. x 2 y 2 z . B. xyz . C. x 2 y 2 . D. x 2 yz . Câu 4: Đơn thức 6x 2 y 2 z có bậc là: A. 6 B. 2 . C. 3 . D. 5 . Câu 5: Đơn thức đồng dạng với đơn thức x 2 y 3 z là. A. 3x 2 y 2 z B. 3x 3 y 2 z . C. 3x 2 y 3 z . D. 3x 3 y 2 z 2 . Câu 6. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức ? 3xy 4zx 3yz D. xy − xz . 2 A. . B. . C. . z y x Câu 7: Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là hằng đẳng thức hiệu của hai bình phương? A. a 2 − b 2 = (a + b)(a − b) B. (a + b) 2 = a 2 + 2ab + b 2 C. (a − b) 2 = a 2 − 2ab + b 2 D. (a + b)3 = a 3 + 3a 2b + 3ab 2 + b3 Câu 8: Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là hằng đẳng thức lập phương của một tổng? A. (a + b) 2 = a 2 + 2ab + b 2 B. (a + b)3 = a 3 + 3a 2b + 3ab 2 + b3 C. (a − b) 2 = a 2 − 2ab + b 2 . D. a 2 − b 2 = (a + b)(a − b) . Câu 9: Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là hằng đẳng thức lập phương của một hiệu? A. (a − b)3 = a 3 − 3a 2b + 3ab 2 − b3 . B. (a + b) 2 = a 2 + 2ab + b 2 . C. (a − b) 2 = a 2 − 2ab + b 2 . D. (a + b)3 = a 3 + 3a 2b + 3ab 2 + b3 . Đề 01 -Toán 8 Trang 1/3
- Câu 10: Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là hằng đẳng thức tổng của hai lập phương? A. a 3 − b3 = (a − b)(a 2 + ab + b 2 ) B. (a − b)3 = a 3 − 3a 2b + 3ab 2 − b3 . C. a 3 + b3 = (a + b)(a 2 − ab + b 2 ) . D. (a + b)3 = a 3 + 3a 2b + 3ab 2 + b3 . Câu 11: Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là hằng đẳng thức hiệu của hai lập phương? A. a 3 − b3 = (a − b)(a 2 + ab + b 2 ) . B. (a − b)3 = a 3 − 3a 2b + 3ab 2 − b3 . C. a 3 + b3 = (a + b)(a 2 − ab + b 2 ) . D. (a + b)3 = a 3 + 3a 2b + 3ab 2 + b3 . Câu 12: Cho tứ giác MNPQ, cách đọc nào sau đây không đúng ? A. Tứ giác NPQM B. Tứ giác PQMN. C. Tứ giác QMNP. D. Tứ giác MPNQ Câu 13: Chọn khẳng định sai A. Hình bình hành có các góc đối bằng nhau B. Hình bình hành có hai cặp cạnh đối vừa song song, vừa bằng nhau C.Hình bình hành có một đường chéo là phân giác của một góc D.Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường Câu 14: Hình thang cân là hình thang có A. hai góc kề một đáy bằng nhau B. hai góc kề một cạnh bên bằng nhau C. hai góc đối bằng nhau D. hai cạnh đối bằng nhau Câu 15: Hình thang cân là hình thang A. có hai đường chéo bằng nhau B. có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường C. có hai đường chéo vuông góc với nhau D. có hai đường chéo cùng vuông góc hai đáy Câu 16: Hình bình hành là tứ giác A. có hai góc đối bằng nhau B. có hai cạnh đối song song C. có hai cạnh đối bằng nhau D. có các cạnh đối song song Câu 17: Thu gọn đa thức 10x y + 6x y - 10x y + 4x3y2 ta được 2 3 2 2 A. 6x2y + 10x3y2 B. 10x3y2 C. -6x2y + 10x3y2 D. 6x2y - 10x3y2 1 Câu 18: Tích -5x2y2. xy bằng 5 A. 5x3y3 B. - 5x3y3 C. - x3y3 D. x3y2 Câu 19. Trong các biểu thức sau biểu thức nào là đa thức thu gọn. A. x6 + y5 + x 4 y 4 + 1 − x 4 y 4 5 4 2 ( B. 7 x − 2 x + 3x − 1 + −7 x − 2 5 ) C. x 2 y + x3 − 4 x + 1 D. x 4 − 2 x 2 y 2 + 3xy − 4 y + 5 − x 4 Câu 20: Giá trị của biểu thức P = 2y(xy + y2) tại x = -1; y = 2 là A. -6 B. 6 C. -8 D. 8 Câu 21: Kết quả của phép tính 2 x.( x − y ) là: A. 2 x 2 − 2 xy . B. x 2 − 2 xy . C. 2x 2 − y . D. 2 x − 2 xy . Câu 22: Kết quả của phép tính 4 x 2 y 3 z : 2 xyz là: A. 2xy 2 . B. 2x 2 y . C. 2xy 2 z . D. 2x 2 yz . Câu 23: Tích (x- 2)(x + 2) có kết quả bằng A. x2 – 2xy + 22 B. x2 + 2 C. x2 – 4 D. x2 + 4 Đề 01 -Toán 8 Trang 2/3
- Câu 24 : Tứ giác ABCD có ̂ = 500 ; ̂ = 1200 ; ̂ = 1000 ; Số đo ̂ bằng: 𝐴 𝐵 𝐶 𝐷 A. 50 . B. 60 . C. 90° . D. 70° . II/ PHẦN TỰ LUẬN (4 diểm) Câu 25. (1 điểm) Cho hình bình hành ABCD. Trên tia đối của tia CD lấy điểm E sao cho CE = CD. ( Hình 1) A B D C E Hình 1 a) Đoạn thẳng AB có bằng đoạn thẳng CE không? Vì sao? b) Chứng tỏ tứ giác ABEC là hình bình hành Câu 26. (1 điểm) Rút gọn biểu thức a) A = (15 x3 y 2 − 6 x3 ) : 3x 2 − 2 xy 2 − 2 y + 5 x b) B = (8 -5x)(x + 2) + 4(x -2)(x +1) + 2 (x -2 )(x + 2) +10 Câu 27. ( 1 điểm) Một mảnh vườn trồng hoa nhà bác An có dạng hình chữ nhật vơi chiều rộng 2y (m), chiều dài 4y2 (m). Năm nay bác An quyết định mua thêm đất nhà bên cạnh để cho mảnh vườn rộng ra và trồng được nhiều hoa hơn. Tuy nhiên nhà bên cạnh chỉ bán cho bác thêm x (m) chiều rộng và 4xy + x2 (m) chiều dài (x > 0, y >0). Hỏi mảnh vườn nhà bác An có diện tích tăng thêm bao nhiêu mét vuông. Viết biểu thức dưới dạng tích biểu thị diện tích tăng thêm theo x và y Câu 28. (1 điểm) Cho x2 – y2 – z2 = 0 Chứng tỏ rằng (5x – 3y + 4z)(5x – 3y - 4z) = ( 3x - 5y)2 ------ HẾT ------ Đề 01 -Toán 8 Trang 3/3
- ỦY BAN NHÂN DÂN TP KON TUM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH&THCS TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN, LỚP:8 MÃ ĐỀ 02 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ( Đề có: 28 câu,3 trang) Họ và tên học sinh:...............................................................................Lớp: ............... ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu ý em cho là đúng. Câu 1. Đơn thức 6x 2 y 2 z có hệ số là: 1 A. 6 . B. 2 . C. 5 . D. . 6 Câu 2. Kết quả của phép tính 2 x.( x − y ) là: A. x 2 − 2 xy . B. 2 x 2 − 2 xy . C. 2x 2 − y . D. 2 x − 2 xy . Câu 3. Cho tứ giác MNPQ, cách đọc nào sau đây không đúng ? A. Tứ giác QMNP. B. Tứ giác NPQM C. Tứ giác PQMN. D. Tứ giác MPNQ Câu 4. Đơn thức đồng dạng với đơn thức x y z là: 2 3 A. 3x 3 y 2 z . B. 3x 2 y 3 z . C. 3x 3 y 2 z 2 . D. 3x 2 y 2 z . 1 Câu 5. Tích -5x2y2. xy bằng 5 A. - 5x3y3 B. - x3y3 C. x3y2 D. 5x3y3 Câu 6. Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là hằng đẳng thức lập phương của một tổng? A. (a + b)3 = a 3 + 3a 2b + 3ab 2 + b3 . B. a 2 − b 2 = (a + b)(a − b) . C. (a − b) 2 = a 2 − 2ab + b 2 . D. (a + b) 2 = a 2 + 2ab + b 2 . Câu 7. Hình thang cân là hình thang A. có hai đường chéo cùng vuông góc hai đáy B. có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường C. có hai đường chéo vuông góc với nhau D. có hai đường chéo bằng nhau Câu 8. Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải đơn thức? A. x B. 2 C. x3y2 D. 5x + 9 Câu 9. Thu gọn đa thức 10x y + 6x y - 10x y + 4x y ta được 2 3 2 2 3 2 A. -6x2y + 10x3y2 B. 6x2y + 10x3y2 C. 10x3y2 D. 6x2y - 10x3y2 Câu 10. Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là hằng đẳng thức lập phương của một hiệu? A. (a + b) 2 = a 2 + 2ab + b 2 . B. (a − b)3 = a 3 − 3a 2b + 3ab 2 − b3 . C. (a − b) 2 = a 2 − 2ab + b 2 . D. (a + b)3 = a 3 + 3a 2b + 3ab 2 + b3 . Đề 02- Môn Toán Trang 1/3
- Câu 11. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức ? 4zx 3yz 3xy C. xy − xz . 2 A. . B. . D. . y x z Câu 12. Trong các biểu thức sau biểu thức nào là đa thức thu gọn. A. x6 + y5 + x 4 y 4 + 1 − x 4 y 4 B. x 2 y + x3 − 4 x + 1 5 4 2 5 ( C. 7 x − 2 x + 3x − 1 + −7 x − 2 ) D. x 4 − 2 x 2 y 2 + 3xy − 4 y + 5 − x 4 Câu 13. Giá trị của biểu thức P = 2y(xy + y2) tại x = -1; y = 2 là A. 6 B. 8 C. -6 D. -8 Câu 14. Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là hằng đẳng thức hiệu hai bình phương? A. (a + b) 2 = a 2 + 2ab + b 2 B. a 2 − b 2 = (a + b)(a − b) C. (a − b) 2 = a 2 − 2ab + b 2 D. (a + b)3 = a 3 + 3a 2b + 3ab 2 + b3 Câu 15. Đơn thức 6x 2 y 2 z có bậc là: A. 2 . B. 5 . C. 3 . D. 6 . Câu 16. Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là hằng đẳng thức hiệu hai lập phương? A. a 3 − b3 = (a − b)(a 2 + ab + b 2 ) . B. a 3 + b3 = (a + b)(a 2 − ab + b 2 ) . C. (a + b)3 = a 3 + 3a 2b + 3ab 2 + b3 . D. (a − b)3 = a 3 − 3a 2b + 3ab 2 − b3 . Câu 17. Đơn thức 6x 2 y 2 z có phần biến là: A. x 2 y 2 . B. x 2 y 2 z . C. x 2 yz . D. xyz Câu 18. Kết quả của phép tính 4 x 2 y 3 z : 2 xyz là: A. 2x 2 y . B. 2xy 2 z . C. 2xy 2 . D. 2x 2 yz . Câu 19. Hình thang cân là hình thang có A. hai góc kề một đáy bằng nhau B. hai góc đối bằng nhau C. hai cạnh đối bằng nhau D. hai góc kề một cạnh bên bằng nhau Câu 20. Tích ( x- 2)(x + 2) có kết quả bằng A. x2 – 4 B. x2 + 2 C. x2 + 4 D. x2 – 2xy + 22 Câu 21. Hình bình hành là tứ giác A. có hai góc đối bằng nhau B. có hai cạnh đối bằng nhau C. có hai cạnh đối song song D. có các cạnh đối song song Câu 22. Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là hằng đẳng thức tổng của hai lập phương? A. a 3 + b3 = (a + b)(a 2 − ab + b 2 ) . B. a 3 − b3 = (a − b)(a 2 + ab + b 2 ) . C. (a + b)3 = a 3 + 3a 2b + 3ab 2 + b3 . D. (a − b)3 = a 3 − 3a 2b + 3ab 2 − b3 . Câu 23. Chọn khẳng định sai A. Hình bình hành có hai cặp cạnh đối vừa song song, vừa bằng nhau B. Hình bình hành có một đường chéo là phân giác của một góc C. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường D. Hình bình hành có các góc đối bằng nhau Câu 24. Tứ giác ABCD có ̂ = 500 ; ̂ = 1200 ; ̂ = 1000 ; Số đo ̂ bằng: 𝐴 𝐵 𝐶 𝐷 A. 50 . B. 90° . C. 60 . D. 70° . Đề 02- Môn Toán Trang 2/3
- II/ PHẦN TỰ LUẬN (4 diểm) Câu 25.( 1 điểm) Cho hình bình hành ABCD. Trên tia đối của tia CD lấy điểm E sao cho CE = CD. ( Hình 1) a) Đoạn thẳng AB có bằng đoạn thẳng CE không? Vì sao? b) Chứng tỏ Tứ giác ABEC là hình bình hành A B D C E Hình 1 Câu 26. ( 1 điểm) Rút gọn biểu thức a) A = (15 x3 y 2 − 6 x3 ) : 3x 2 − 2 xy 2 − 2 y + 5 x b) B = ( 8 -5x)(x + 2) + 4(x -2)(x +1) + 2 (x -2 )(x + 2) +10 Câu 27.( 1 điểm) Một mảnh vườn trồng hoa nhà bác An có dạng hình chữ nhật vơi chiều rộng 2y( m), chiều dài 4y2 (m). Năm nay bác An quyết định mua thêm đất nhà bên cạnh để cho mảnh vườn rộng ra và trồng được nhiều hoa hơn. Tuy nhiên nhà bên cạnh chỉ bán cho bác thêm x(m) chiều rộng và 4xy + x2 (m) chiều dài ( x > 0, y >0). Hỏi mảnh vườn nhà bác An có diện tích tăng thêm bao nhiêu mét vuông. Viết biểu thức dưới dạng tích biểu thị diện tích tăng thêm theo x và y Câu 28. ( 1 điểm) Cho x2 – y2 – z2 = 0 Chứng tỏ rằng (5x – 3y + 4z)(5x – 3y - 4z) = ( 3x - 5y)2 ------ HẾT ------ Đề 02- Môn Toán Trang 3/3
- ỦY BAN NHÂN DÂN TP KON TUM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH&THCS TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN, LỚP:8 MÃ ĐỀ 03 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ( Đề có: 28 câu,3 trang) Họ và tên học sinh:.................................................................Lớp: ............... ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu ý em cho là đúng. Câu 1. Giá trị của biểu thức P = 2y(xy + y2) tại x = -1; y = 2 là A. 6 B. -8 C. 8 D. -6 Câu 2. Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là hằng đẳng thức lập phương của một tổng? A. (a + b)3 = a 3 + 3a 2b + 3ab 2 + b3 . B. (a + b) 2 = a 2 + 2ab + b 2 . C. a 2 − b 2 = (a + b)(a − b) . D. (a − b) 2 = a 2 − 2ab + b 2 . Câu 3. Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là hằng đẳng thức hiệu hai bình phương? A. (a − b) 2 = a 2 − 2ab + b 2 B. (a + b) 2 = a 2 + 2ab + b 2 C. a 2 − b 2 = (a + b)(a − b) D. (a + b)3 = a 3 + 3a 2b + 3ab 2 + b3 Câu 4. Tứ giác ABCD có ̂ = 500 ; ̂ = 1200 ; ̂ = 1000 ; Số đo ̂ bằng: 𝐴 𝐵 𝐶 𝐷 A. 60 . B. 70° . C. 50 . D. 90° . Câu 5. Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là hằng đẳng thức hiệu hai lập phương? A. (a − b)3 = a 3 − 3a 2b + 3ab 2 − b3 . B. a 3 + b3 = (a + b)(a 2 − ab + b 2 ) . C. (a + b)3 = a 3 + 3a 2b + 3ab 2 + b3 . D. a 3 − b3 = (a − b)(a 2 + ab + b 2 ) . Câu 6. Đơn thức 6x 2 y 2 z có bậc là: A. 3 . B. 6 . C. 2 . D. 5 . Câu 7. Đơn thức đồng dạng với đơn thức x y z là: 2 3 A. 3x 2 y 2 z . B. 3x 3 y 2 z . C. 3x 3 y 2 z 2 . D. 3x 2 y 3 z . Câu 8. Hình bình hành là tứ giác A. có hai cạnh đối song song B. có các cạnh đối song song C. có hai góc đối bằng nhau D. có hai cạnh đối bằng nhau Câu 9. Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải đơn thức? A. 2 B. x3y2 C. 5x + 9 D. x Câu 10. Hình thang cân là hình thang có A. hai góc kề một đáy bằng nhau B. hai góc đối bằng nhau C. hai góc kề một cạnh bên bằng nhau D. hai cạnh đối bằng nhau Câu 11. Tích ( x- 2)(x + 2) có kết quả bằng A. x2 + 4 B. x2 – 2xy + 22 C. x2 + 2 D. x2 – 4 Câu 12. Kết quả của phép tính 4 x 2 y 3 z : 2 xyz là: A. 2xy 2 . B. 2x 2 yz . C. 2xy 2 z . D. 2x 2 y . Đề 03 – Môn Toán Trang 1/3
- Câu 13. Trong các biểu thức sau biểu thức nào là đa thức thu gọn. A. x 2 y + x3 − 4 x + 1 5 4 2 5 ( B. 7 x − 2 x + 3x − 1 + −7 x − 2 ) C. x 4 − 2 x 2 y 2 + 3xy − 4 y + 5 − x 4 D. x6 + y5 + x 4 y 4 + 1 − x 4 y 4 Câu 14. Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là hằng đẳng thức tổng hai lập phương? A. (a + b)3 = a 3 + 3a 2b + 3ab 2 + b3 . B. a 3 + b3 = (a + b)(a 2 − ab + b 2 ) . C. a 3 − b3 = (a − b)(a 2 + ab + b 2 ) . D. (a − b)3 = a 3 − 3a 2b + 3ab 2 − b3 . 1 Câu 15. Tích -5x2y2. xy bằng 5 A. - 5x3y3 B. - x3y3 C. x3y2 D. 5x3y3 Câu 16. Đơn thức 6x 2 y 2 z có hệ số là: 1 A. . B. 5 . C. 6 . D. 2 . 6 Câu 17. Thu gọn đa thức 10x2y + 6x3y2 - 10x2y + 4x3y2 ta được A. 10x3y2 B. 6x2y - 10x3y2 C. -6x2y + 10x3y2 D. 6x2y + 10x3y2 Câu 18. Đơn thức 6x 2 y 2 z có phần biến là: A. x 2 yz . B. x 2 y 2 z . C. x 2 y 2 . D. xyz . Câu 19. Kết quả của phép tính 2 x.( x − y ) là: A. 2 x − 2 xy . B. 2x 2 − y . C. x 2 − 2 xy . D. 2 x 2 − 2 xy . Câu 20. Cho tứ giác MNPQ, cách đọc nào sau đây không đúng ? A. Tứ giác QMNP. B. Tứ giác NPQM C. Tứ giác PQMN. D. Tứ giác MPNQ Câu 21. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức ? 3xy 3yz 4zx C. xy − xz . 2 A. . B. . D. . z x y Câu 22. Hình thang cân là hình thang A. có hai đường chéo vuông góc với nhau B. có hai đường chéo cùng vuông góc hai đáy C. có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường D. có hai đường chéo bằng nhau Câu 23. Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là hằng đẳng thức lập phương của một hiệu? A. (a + b)3 = a 3 + 3a 2b + 3ab 2 + b3 . B. (a − b) 2 = a 2 − 2ab + b 2 . C. (a + b) 2 = a 2 + 2ab + b 2 . D. (a − b)3 = a 3 − 3a 2b + 3ab 2 − b3 . Câu 24. Chọn khẳng định sai A. Hình bình hành có hai cặp cạnh đối vừa song song, vừa bằng nhau B. Hình bình hành có một đường chéo là phân giác của một góc C. Hình bình hành có các góc đối bằng nhau D. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường Đề 03 – Môn Toán Trang 2/3
- II/ PHẦN TỰ LUẬN ( 4 diểm) Câu 25.( 1 điểm) Cho hình bình hành ABCD. Trên tia đối của tia CD lấy điểm E sao cho CE = CD. ( Hình 1) a) Đoạn thẳng AB có bằng đoạn thẳng CE không? Vì sao? b)Chứng tỏ Tứ giác ABEC là hình bình hành A B D C E Hình 1 Câu 26.( 1 điểm) Rút gọn biểu thức a) A = (15 x3 y 2 − 6 x3 ) : 3x 2 − 2 xy 2 − 2 y + 5 x b) B = ( 8 -5x)(x + 2) + 4(x -2)(x +1) + 2 (x -2 )(x + 2) +10 Câu 27.( 1 điểm) Một mảnh vườn trồng hoa nhà bác An có dạng hình chữ nhật vơi chiều rộng 2y( m), chiều dài 4y2 (m). Năm nay bác An quyết định mua thêm đất nhà bên cạnh để cho mảnh vườn rộng ra và trồng được nhiều hoa hơn. Tuy nhiên nhà bên cạnh chỉ bán cho bác thêm x (m) chiều rộng và 4xy + x2 (m) chiều dài ( x > 0, y >0). Hỏi mảnh vườn nhà bác An có diện tích tăng thêm bao nhiêu mét vuông. Viết biểu thức dưới dạng tích biểu thị diện tích tăng thêm theo x và y Câu 28. ( 1 điểm) Cho x2 – y2 – z2 = 0 Chứng tỏ rằng (5x – 3y + 4z)(5x – 3y - 4z) = ( 3x - 5y)2 ------ HẾT ------ Đề 03 – Môn Toán Trang 3/3
- ỦY BAN NHÂN DÂN TP KON TUM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH&THCS TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN, LỚP:8 MÃ ĐỀ 04 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ( Đề có: 28 câu,3 trang) Họ và tên học sinh:.................................................................Lớp: ............... ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu ý em cho là đúng. Câu 1. Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là hằng đẳng thức lập phương của một tổng? A. (a − b) 2 = a 2 − 2ab + b 2 . B. a 2 − b 2 = (a + b)(a − b) . C. (a + b) 2 = a 2 + 2ab + b 2 . D. (a + b)3 = a 3 + 3a 2b + 3ab 2 + b3 . Câu 2. Cho tứ giác MNPQ, cách đọc nào sau đây không đúng ? A. Tứ giác PQMN. B. Tứ giác NPQM C. Tứ giác MPNQ D. Tứ giác QMNP. 1 Câu 3. Tích -5x2y2. xy bằng 5 A. 5x y 3 3 B. x3y2 C. - 5x3y3 D. - x3y3 Câu 4. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức ? 3xy 3yz 4zx C. xy − xz . 2 A. . B. . D. . z x y Câu 5. Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là hằng đẳng thức hiệu của hai lập phương? A. (a + b)3 = a 3 + 3a 2b + 3ab 2 + b3 . B. (a − b)3 = a 3 − 3a 2b + 3ab 2 − b3 . C. a 3 + b3 = (a + b)(a 2 − ab + b 2 ) . D. a 3 − b3 = (a − b)(a 2 + ab + b 2 ) . Câu 6. Đơn thức 6x 2 y 2 z có bậc là: A. 2 . B. 5 . C. 3 . D. 6 . Câu 7. Hình thang cân là hình thang A. có hai đường chéo vuông góc với nhau B. có hai đường chéo cùng vuông góc hai đáy C. có hai đường chéo bằng nhau D. có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường Câu 8. Đơn thức đồng dạng với đơn thức x 2 y 3 z là: A. 3x 3 y 2 z . B. 3x 3 y 2 z 2 . C. 3x 2 y 2 z . D. 3x 2 y 3 z . Câu 9. Tứ giác ABCD có ̂ = 500 ; ̂ = 1200 ; ̂ = 1000 ; Số đo ̂ bằng: 𝐴 𝐵 𝐶 𝐷 A. 60 . B. 70° . C. 50 . D. 90° . Câu 10. Kết quả của phép tính 2 x.( x − y ) là: A. 2x 2 − y . B. x 2 − 2 xy . C. 2 x − 2 xy . D. 2 x 2 − 2 xy . Đề 04 – Môn Toán 8 Trang 1/3
- Câu 11. Đơn thức 6x 2 y 2 z có hệ số là: 1 A. 6 . B. 2 . C. 5 . D. . 6 Câu 12. Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải đơn thức? A. 5x + 9 B. 2 C. x3y2 D. x Câu 13. Hình thang cân là hình thang có A. hai góc kề một đáy bằng nhau B. hai góc kề một cạnh bên bằng nhau C. hai góc đối bằng nhau D. hai cạnh đối bằng nhau Câu 14. Đơn thức 6x 2 y 2 z có phần biến là: A. xyz .B. x 2 y 2 z . C. x 2 y 2 . D. x 2 yz . Câu 15. Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là hằng đẳng thức hiệu của hai bình phương? A. (a + b) 2 = a 2 + 2ab + b 2 B. a 2 − b 2 = (a + b)(a − b) C. (a − b) 2 = a 2 − 2ab + b 2 D. (a + b)3 = a 3 + 3a 2b + 3ab 2 + b3 Câu 16. Hình bình hành là tứ giác A. có hai cạnh đối song song B. có hai góc đối bằng nhau C. có hai cạnh đối bằng nhau D. có các cạnh đối song song Câu 17. Tích ( x- 2)(x + 2) có kết quả bằng A. x2 + 4 B. x2 + 2 C. x2 – 4 D. x2 – 2xy + 22 Câu 18. Chọn khẳng định sai A. Hình bình hành có một đường chéo là phân giác của một góc B. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường C. Hình bình hành có hai cặp cạnh đối vừa song song, vừa bằng nhau D. Hình bình hành có các góc đối bằng nhau Câu 19. Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là hằng đẳng thức lập phương của một hiệu? A. (a + b)3 = a 3 + 3a 2b + 3ab 2 + b3 . B. (a + b) 2 = a 2 + 2ab + b 2 . C. (a − b)3 = a 3 − 3a 2b + 3ab 2 − b3 . D. (a − b) 2 = a 2 − 2ab + b 2 . Câu 20. Kết quả của phép tính 4 x 2 y 3 z : 2 xyz là: A. 2x 2 yz . B. 2xy 2 . C. 2xy 2 z . D. 2x 2 y . Câu 21. Giá trị của biểu thức P = 2y(xy + y2) tại x = -1; y = 2 là A. -8 B. 6 C. 8 D. -6 Câu 22. Thu gọn đa thức 10x2y + 6x3y2 - 10x2y + 4x3y2 ta được A. -6x2y + 10x3y2 B. 10x3y2 C. 6x2y + 10x3y2 D. 6x2y - 10x3y2 Câu 23. Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là hằng đẳng thức tổng của hai lập phương? A. a 3 − b3 = (a − b)(a 2 + ab + b 2 ) . B. (a + b)3 = a 3 + 3a 2b + 3ab 2 + b3 . C. a 3 + b3 = (a + b)(a 2 − ab + b 2 ) . D. (a − b)3 = a 3 − 3a 2b + 3ab 2 − b3 . Câu 24. Trong các biểu thức sau biểu thức nào là đa thức thu gọn. A. x6 + y5 + x 4 y 4 + 1 − x 4 y 4 5 4 2 5 ( B. 7 x − 2 x + 3x − 1 + −7 x − 2 ) C. x 2 y + x3 − 4 x + 1 D. x 4 − 2 x 2 y 2 + 3xy − 4 y + 5 − x 4 Đề 04 – Môn Toán 8 Trang 2/3
- II/ PHẦN TỰ LUẬN ( 4 diểm) Câu 25.( 1 điểm) Cho hình bình hành ABCD. Trên tia đối của tia CD lấy điểm E sao cho CE = CD. ( Hình 1) a) Đoạn thẳng AB có bằng đoạn thẳng CE không? Vì sao? b)Chứng tỏ Tứ giác ABEC là hình bình hành A B D C E Hình 1 Câu 26.( 1 điểm) Rút gọn biểu thức a) A = (15 x3 y 2 − 6 x3 ) : 3x 2 − 2 xy 2 − 2 y + 5 x b) B = ( 8 -5x)(x + 2) + 4(x -2)(x +1) + 2 (x -2 )(x + 2) +10 Câu 27.( 1 điểm) Một mảnh vườn trồng hoa nhà bác An có dạng hình chữ nhật vơi chiều rộng 2y( m), chiều dài 4y2 (m). Năm nay bác An quyết định mua thêm đất nhà bên cạnh để cho mảnh vườn rộng ra và trồng được nhiều hoa hơn. Tuy nhiên nhà bên cạnh chỉ bán cho bác thêm x (m) chiều rộng và 4xy + x2 (m) chiều dài ( x > 0, y >0). Hỏi mảnh vườn nhà bác An có diện tích tăng thêm bao nhiêu mét vuông. Viết biểu thức dưới dạng tích biểu thị diện tích tăng thêm theo x và y Câu 28. ( 1 điểm) Cho x2 – y2 – z2 = 0 Chứng tỏ rằng (5x – 3y + 4z)(5x – 3y - 4z) = ( 3x - 5y)2 ------ HẾT ------ Đề 04 – Môn Toán 8 Trang 3/3
- ỦY BAN NHÂN DÂN TP KON TUM HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH&THCS TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Toán-Lớp 8 MÃ ĐỀ: 01, 02, 03, 04 (Bản hướng dẫn gồm 2 trang) A. HƯỚNG DẪN CHUNG Điểm chia nhỏ nhất 0,25 và điểm toàn bài làm tròn một chữ số thập phân. Bài làm đạt điểm tối đa phải đảm bảo về cách lập luận chặt chẽ trong trình bày, không sai chính tả, bài làm sạch sẽ. Nếu HS làm bài theo cách khác nhưng vẫn đúng bản chất và đáp ứng được yêu cầu cơ bản như trong đáp án thì vẫn cho đủ điểm như hướng dẫn chấm quy định. B. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) (Mỗi ý đúng 0,25 điểm) Câu Mã đề 01 Mã đề 02 Mã đề 03 Mã đề 04 1 C A C D 2 A B A C 3 A D C D 4 D B D C 5 C B D D 6 D A D B 7 A D D C 8 B D B D 9 A C C D 10 C B A D 11 A C D A 12 D B A A 13 C B A A 14 A B B B 15 A B B B 16 D A C D 17 B B A C 18 C C B A 19 C A D C 20 D A D B 21 A D C C 22 A A D B 23 C B D C 24 C B B C
- II/ PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm) A B D C E Câu 25 Hình 1 1,0 điểm a) ABCD là hình bình hành nên AB = DC( hai cạnh đối) 0,25 đ Mà DC = CE do đó AB = CE 0,25 đ a) ABCD là hình bình hành nên AB // CD ( hai cạnh đối) Do đó AB//CE Tứ giác ABEC có AB = CE (câu a) 0,25 đ Và AB // CE Vậy ABEC là hình bình hành 0,25 đ A = (15 x3 y 2 − 6 x3 ) : 3x 2 − 2 xy 2 − 2 y + 5 x 0,25 đ = 5xy2 – 2x – 2xy2 – 2y + 5x Câu 26 0,25 đ 1,0 điểm = 3xy2 + 3x - 2y B = ( 8 -5x)(x + 2) + 4(x -2)(x +1) + 2 (x -2 )(x + 2) +10 = -2x – 5x2 +16 + 4x2 - 4x -8 +2x2 – 8 +10 0,25 đ = x2 – 6x +10 0,25 đ Diện tích mảnh vườn ban đầu là: 2y.4y2 = 8 y3(m²). 0,25 đ Chiều rộng của mảnh vườn khi tăng thêm x m là: 2y + x (m). Chiều dài của mảnh vườn khi tăng thêm 4xy + x2 (m) là 4xy + x2 + 4y2 = ( 2x + y)2 (m) 0,25 đ Câu 27 . Nếu tăng chiều rộng thêm x m và chiều dài thêm 4xy + x2 (m) thì 1,0 điểm được mảnh vườn mới có diện tích là: (2y + x) (2y + x)2 = (2y + x)3 ( m2) 0,25 đ Biểu thức dạng tích biểu thị phần diện tích tăng thêm của mảnh vườn mới so với mảnh vườn ban đầu là (2y + x)3 – (2y)3 = x( 12y2 +6xy +x2) 0,25 đ Biến đổi vế trái ta có (5x – 3y + 4z)(5x – 3y - 4z) = (5x – 3y)2 – (4z)2 Câu 28 = 25x2- 30xy + 9y2 – 16z2 0,25 đ 1,0 điểm Vì x2 – y2 – z2 = 0 suy ra z2 = x2 – y2 0,25 đ Do đó 25x2- 30xy + 9y2 – 16z2 = 25x2- 30xy + 9y2 -16(x2 – y2) = 9x2- 30xy + 25y2 0,25 đ = ( 3x - 5y)2 Vậy (5x – 3y + 4z)(5x – 3y - 4z) = ( 3x - 5y)2 Khi x2 – y2 – z2 = 0 0,25 đ P. Trần Hưng Đạo, ngày .22 tháng .10 năm 2024 GV RA ĐỀ 2 Phạm Thị Châm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
8 p | 20 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn