intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Long Bình, Thủ Đức (Đề tham khảo)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

3
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Long Bình, Thủ Đức (Đề tham khảo)" giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Long Bình, Thủ Đức (Đề tham khảo)

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN ĐỀ THAM KHẢO GIỮA HỌC KỲ 1 THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC NĂM HỌC: 2024 - 2025 MÔN: TOÁN 8 TRƯỜNG THCS LONG BÌNH Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) BỘ SGK Chân trời sáng tạo (Đề gồm 02 trang) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây. Câu 1. Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào là đơn thức? x A. x + 2 . B. . C. 3x – 4 D. 7x 2 . 2y Câu 2. Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải đơn thức? A. 2 B. 5x+9 C. x3y2 D. 3x Câu 3. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không là đa thức 1 x  y3 3 3 A. 2+x y 2 B.  x4y5 C. D.  x y+7x 5 3y 4 Câu 4. Chọn câu sai: A. (x + 2y)2 = x2 + 4xy + 4y2 B. (x − 2y)2 = x2 − 4xy + 4y2 C. (x − 2y)2 = x2 − 4y2 D. (x + 2y)(x − 2y) = x2 − 4y2 Câu 5. Khi chia đa thức ( −2 x5 + 3x 2 − 4 x3 ) cho đơn thức −2x 2 ta được 3 3 3 3 A. − x3 + 2 x − . B. x3 − 2 x + . C. x3 + 2 x − . D. x3 − x + 2 . 2 2 2 2 Câu 6. Kết quả đúng của biểu thức 9x2 + 12x + 4 là: A. (9x + 4)2 B. (3x – 2)2 C. (3x + 2)2 D. (3x – 4)2 Câu 7. Hình chóp tam giác đều có mặt bên là hình gì? A. Tam giác đều B. Tam giác cân C. Tam giác vuông D. Tứ giác đều Câu 8. Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD như hình vẽ, khẳng định nào sau đây là đúng? A. Mặt đáy là ∆SBC B. SA = SB = SC = SD = SO C. SO là đường cao D. Mặt bên là ABCD Câu 9. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy là 30cm, chiều cao là 15cm, có thể tích là? A.4500cm 2 B.4500cm3 C.1500cm 2 D.1500cm3 Câu 10. Cho ∆DEF vuông tại D như hình vẽ. Em hãy chọn khẳng định đúng A. EF  13 . B. EF2  13 . C. EF 2  119 . D. EF= 119 .
  2.    Câu 11. Cho tứ giác ABCD, biết A  600 , B  1100 , D  700 . Khi đó số đo góc C là A. 1200. B. 1100. C. 1300. D. 800 Câu 12. Tìm hình thang cân trong các hình thang sau. Hình a Hình b Hình c A. Hình a B. Hình b C. Hình c và hình b D. Hình a và hình b II. Tự luận (7,0 điểm) Bài 1. (2,5 điểm) a/ Thực hiện phép nhân 2x.( x2 - 2x + 1 ) b/ Thực hiện phép chia ( 9x – 3x2 + 18x3 ):( 3x ) c/ Đưa 4x2 + 12x + 9 về bình phương của 1 tổng Bài 2. (2,5điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 18 x 3 y 3 − 12 xy 2 b) x2 – 16y2 c) 4 x 2 − 4 x − y 2 +1 Bài 3.(1 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có AB = 12 cm, SH = 10 cm a) Hãy chỉ ra các mặt bên, mặt đáy, cạnh bên, đỉnh của hình chóp tứ giác đều. b) Tính diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều S.ABCD Bài 4. (1 điểm) Tính chiều dài đường trượt AC trong hình vẽ bên
  3. ỦY BAN NHÂN DÂN HƯỚNG DẪN CHẤM THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC ĐỀ THAM KHẢO GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS LONG BÌNH MÔN TOÁN – KHỐI 8 Năm học: 2024-2025 BỘ SGK Chân trời sáng tạo (Đề gồm 02 trang) A. TRẮC NGHIỆM. (3 điểm) Mỗi câu đúng : 0,25 đ. Bảng đáp án trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D B C C C C B C B A A D B. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu Nội dung đáp án Thang điểm Bài 1 (2,5 điểm) a/ 2x.( x - 2x + 1 ) = 2x3 – 4x2 + 2x 2 1đ b/ ( 9x – 3x2 + 18x3 ):( 3x ) = 3 – x + 6x2 1đ c/ 4x2 + 12x + 9 = ( 2x + 3 )2 0,5đ Bài 2 (1 điểm) a/ 18 x 3 y 3 − 12 xy 2 = 6xy2( 3x2y – 2 ) 0,75đ b/ x2 – 16y2 = ( x – 4y )( x + 4y )\ 0,75đ c/ 4 x 2 − 4 x − y 2 +1 = 4x2 – 4x + 1 – y2 0,25đ = ( 2x – 1 )2 – y2 0,25đ = ( 2x – 1 – y )( 2x – 1 + y ) 0,25đ Bài 3 (1 điểm) a/ Mặt bên: SAB, SAD, SCD, SBC Mặt đáy: ABCD 0,5đ Cạnh bên: SA, SB, SC, SD Đỉnh: S b/ Diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều S.ABCD 1 4. .12.10 = 240 cm2 2 0,5đ Bài 4 (1 điểm) Áp dụng pytago trong tam giác ABH tính HB = 4m 0,25đ CH = 10 – 4 = 6 m 0,25đ Áp dụng pytago trong tam giác ACH tính AC ≈ 6,7m 0,25đ Kết luận 0,25đ
  4. UBND THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC ĐỀ THAM KHẢO GIỮA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THCS HƯNG BÌNH NĂM HỌC: 2024 – 2025 MÔN: TOÁN 8 BỘ SGK Chân trời sáng tạo (Đề gồm 4 trang) Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) A. TRẮC NGHIỆM:(3 điểm) Câu 1. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào là đúng? A. (A − B)2 = A2 − 2AB + B2 B. (A − B) 2 = A2 + 2AB + B2 C. (A − B) 2 = A2 − 2AB − B2 D. (A − B) 2 = A2 − AB + B2 Câu 2. Biểu thức 9x2 − 16 bằng biểu thức nào dưới đây: A. (3x − 4)(3x + 4) B. (9x + 4)(9x – 4) C. (9x − 4) 2 D. (3x − 1)(3x + 1) Câu 3. Kết quả phân tích đa thức x2 – xy + x − y thành nhân tử là: A. (x + 1)(x − y) B. (x − y)(x − 1) C. (x − y)(x + y) D. x(x − y) Câu 4. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD như hình. Thể tích (V) của hình chop trên là: A. V= 4000 cm2 B. V = 4000 cm3 C. V = 12000 cm2 D. V = 12O0cm3 Câu 5. Cho hình chóp tứ giác đều (hình vẽ). Diện tích xung quanh (Sxq) của hình chóp là: A. Sxq = 60cm2 B. Sxq = 180cm2 C. Sxq = 360cm2 D. 120cm2 Câu 6. Cho tam giác MNP vuông tại M( hình vẽ). công thức của định lí Pythagore là: A. MN2 = NP2 + MP2 B. MP2 = NM2 + NP2 C. NP2 = NM2 + MP2 D. NP = NM + MP II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1 : (2,5 điểm) Thực hiện phép tính: 1
  5. A./ 2x(4x − 3) B./ ( 2x − 5 )( 3x + 2 ) C./ ( 2x − 5 ) + 20x D./ (12x 4 y 2 − 18x 5 y3 + 6x 3 y 4 ) : 6x 3 y 2 2 Bài 2 : (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: A./ 6x − 12 B./ x 2 − xy + 4x − 4y C./ x 2 − y 2 + 3x + 3y Bài 3: (1,5 điểm) Một tòa nhà cao tầng có chiều cao CA và có bóng AB (hình vẽ); A. Tính chiều cao của tòa nhà ? B. Biết mỗi tầng của tòa nhà cao khoảng 3,6m. Tính số tầng của tòa nhà ?( Học sinh phải vẽ hình minh họa vào giấy làm bài) Bài 4: (1,5 điểm) Nhà của bạn Thành có mái ngói dạnh hình chóp tứ giác đều (hình vẽ), cạnh của mặt đáy dài 6m, chiều cao của mặt bên dài 4,5m. A. Tính diện tích xung quanh của mái ngói. B. Tính thể tích mái ngói. …………HẾT………… TÓM TẮT ĐÁP ÁN-NĂM HỌC 2021-2022 MÔN TOÁN – KHỐI 8 A. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 A A C B B C II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Câu Tóm tắt đáp án Thang điểm A 2x(4x − 3) = 2x.4x − 2x.3 = 8x − 6x 2 0,5 + 0,5 ( 2x − 5)( 3x + 2 ) = 2x.3x + 2x.2 − 5.3x − 5.2 0,25 1 B = 6x 2 + 4x − 15x − 10 (2,5 = 10x 2 − 11x − 10 0,25 điểm) ( 2x − 5) 2 + 20x = ( 2x ) 2 − 2.2x.5 + 52 + 20x 0,25 C = 4x 2 − 20x + 25 + 20x = 4x 2 + 25 0,25 (12x 4 y2 − 18x 5 y3 + 6x 3y4 ) : 6x 3y2 D = 12x 4 y 2 : 6x 3 y 2 − 18x 5 y3 : 6x 3 y 2 + 6x 3 y 4 : 6x 3 y 2 0,25 0,25 2
  6. = − 3x 2 y + y 2 2x A 6x − 12 = 6.x − 6.2 = 6(x − 2) 0,25 + 0,25 2 2 x − xy + 4x − 4y = (x − xy) + (4x − 4y) 0,25 B = x(x − y) + 4(x − y) 2 0,25 = − y)(x + 4) (x (1,5 điểm) ( ) x 2 − y 2 + 3x + 3y = x 2 − y 2 + ( 3x + 3y ) 0,25 C = (x − y)(x + y) + 3 ( x + y ) = (x + y)(x − y + 3) 0,25 Bài 3: Một tòa nhà cao tầng có chiều cao CA và có bóng AB (hình vẽ); A. Tính chiều cao của tòa nhà ? B. Biết mỗi tầng của tòa nhà cao khoảng 3,6m. Tính số tầng của tòa nhà ? (Học sinh phải vẽ hình minh họa vào giấy làm bài) 3 Xét tam giác ABC vuông tại A, ta có: (1,5 2 2 2 0,25 điểm) BC = AB + AC (ĐL Pythagore) A ⇒ AC2 = 2502 – 1502 2 2 2 250 = 150 + AC 0,25 ⇒ AC = 200 2 AC = 40000 0,25 Vậy tòa nhà cao 200m 0,25 Ta có : 200 : 3,6 = 55(5) 0,25 B Vậy tòa nhà trên có khoảng 56 tầng 0,25 Bài 3: (1,5 điểm) Nhà của bạn Tuấn có mái ngói dạnh hình chóp tứ giác đều (hình vẽ), cạnh của mặt đáy dài 6m, chiều cao của mặt Hình bên dài 4m và chiều cao của mái ngói là 2,65m vẽ 4 a) Tính diện tích xung quanh của mái ngói. (1,5 b) Tính thể tích mái ngói. điểm) Diện tích xung quanh của mái ngói: 0,5 A Sxq = 4. 0,5.(6.4) = 48m2 0,5 Thể tích của mái ngói: 0,25 B V = 62 . 2,65 : 3 = 31,8m3 0,25 Ghi chú: Học sinh có thể làm cách khác, nếu đúng vẫn được trọn điểm 3
  7. Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 8 https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-8
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
13=>1