intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bá Ngọc, Thăng Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:20

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bá Ngọc, Thăng Bình" dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải bài tập trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bá Ngọc, Thăng Bình

  1. UBND HUYỆN THĂNG BÌNH KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS NGUYỄN BÁ NGỌC MÔN: TOÁN – LỚP 8 Mức độ Tổng Nội đánh giá % điểm Chương/ dung/đơ TT Chủ đề n vị kiến Nhận Thông Vận Vận thức biết hiểu dụng dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Chương Đơn 2a 1,25 3 I: Đa thức. (0,5đ) 12,5% thức. Đa thức. 3b 0,75 2 (14 tiết (0,25đ) 7,5% =50%) Phép 1,25 cộng và 1a(0,5đ) 12,5% 1 phép trừ 1b(0,5đ) đa thức. Phép 1,25 2b(0,5đ) 2c nhân đa 12,5% 3a(0,25đ) (0,5đ) thức. Phép chia 0,5 đa thức 5 5% cho đơn (0,5đ) thức. 2 Chương Tứ giác. 0,25 1 III: Tứ 2,5% giác. Hình 0,25 (14 tiết thang 1 2,5% =50%) cân. Hình 1 HV(0,5đ) 1,75 bình 4b(1đ) 17,5%
  2. hành. Hình chữ 4c 0,75 1 nhật. (0,5đ) 7,5% Hình 2 thoi và 4a 20% 2 hình (1,5đ) vuông. Tổng câu 12 3 5 2 2 24 Tổng 3 1 3 2 1 10 điểm Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ 100% 70% 30% chung UBND HUYỆN THĂNG BÌNH BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS NGUYỄN BÁ NGỌC MÔN: TOÁN – LỚP 8 Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề vị kiến thức giá Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Chương I: Đa Đơn thức. * Nhận biết: 3TN thức. - Nhận biết đơn thức, thu gọn đơn thức, chia đơn thức cho đơn thức. * Thông hiểu: 1TL - Nhân hai đơn thức.
  3. Đa thức. * Nhận biết: - Nhận biết 2TN bậc của đa 1TL thức, giá trị của đa thức. - Tìm được bậc của đa thức sau khi thu gọn. Phép cộng và * Nhận biết: 1TN phép trừ đa - Nhận biết thức. được quy tắc dấu ngoặc đối với phép cộng, trừ đa thức. * Thông hiểu: 2TL - Thực hiện các phép tính cộng, trừ đa thức đơn giản. Phép nhân đa * Nhận biết: thức. - Nhận biết 1TL được quy tắc 1TL nhân đơn thức với đa thức. - Nhận biết và lập được tích hai đa thức qua bài toán thực tế. * Vận dụng: 1TL - Vận dụng được quy tắc
  4. nhân đa thức với đa thức. Phép chia đa * Vận dụng 1TL thức cho đơn cao: thức. - Vận dụng linh hoạt phép chia đa thức cho đơn thức để giải toán. 2 Chương III: Tứ giác. * Nhận biết: 1TN Tứ giác. - Nhận biết định lí về tổng các góc trong một tứ giác. Hình thang * Nhận biết: 1TN cân. - Nhận biết dấu hiệu để một hình thang là hình thang cân. Hình bình * Nhận biết: 1TN hành. - Nhận biết 2 góc kề 1 cạnh của hình bình hành bù nhau. * Thông hiểu: - Hiểu cách vẽ 1TL hình bình hành 1TL và trung điểm của đoạn thẳng. - Hiểu dấu hiệu nhận biết hình
  5. bình hành để chứng minh tứ giác là hình bình hành. Hình chữ nhật. * Nhận biết: 1TN - Nhận biết tính chất trong hình chữ nhật. * Vận dụng 1TL cao: - Vận dụng linh hoạt tính chất của hình chữ nhật vào giải toán. Hình thoi và * Nhận biết: 2TN hình vuông. - Nhận biết khái niệm hình thoi và dấu hiệu để nhận biết hình vuông. * Vận dụng: 1TL - Vận dụng dấu hiệu nhận biết hình thoi để giải thích tứ giác là hình thoi. Tổng 15 5 2 2 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  6. Trường THCS Nguyễn Bá Ngọc KIỂM TRA GIỮA KỲ I Điểm Năm học: 2024-2025 Họ tên HS: …………………………....…… MÔN: TOÁN - LỚP 8 Lớp: 8/ …….... - ĐỀ: A Thời gian: 90 phút (Không kể giao đề) I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng: Câu 1: Biểu thức nào sau đây là đơn thức? A. B. C. D. Câu 2: Kết quả phép tính là A. B. C. D. Câu 3: Đơn thức chia hết cho đơn thức nào sau đây? A. . B. . C.. D. . Câu 4: Bậc của đa thức là A. 9. B. 3. C. 5. D. 7. Câu 5: Giá trị của đa thức tại là A. 16. B. -4. C. 8. D. 4. Câu 6: Kết quả của đa thức là A. . B. . C. D. Câu 7: Tứ giác ABCD có . Số đo của góc D là A. . B. . C. . D. . Câu 8: Hình thang cân là hình thang có: A. hai góc kề một đáy bằng nhau. B. hai cạnh đáy bằng nhau. C. hai góc kề cạnh bên bằng nhau. D. hai cạnh bên song song. Câu 9: Hình bình hành ABCD có . Số đo của góc B là A. . B. . C. . D. . Câu 10: Trong một tam giác vuông độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng: A. nửa cạnh huyền B. cạnh huyền C. cạnh huyền D. cạnh huyền Câu 11: Hình nào trong các hình vẽ sau là hình thoi?
  7. A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d Câu 12: Tìm câu sai trong các câu sau? A. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông. B. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là hình vuông. C. Hình chữ nhật có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình vuông. D. Hình chữ nhật có bốn góc vuông là hình vuông. II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1: (1 điểm) Cho hai đa thức sau: và a) (0,5đ) Tính tổng của hai đa thức P và Q. b) (0,5đ) Tìm đa thức N sao cho P + N = Q. Bài 2: (1,5 điểm) a) (0,5đ) Tìm đơn thức A sao cho . b) (0,5đ) Thực hiện phép nhân: 5x.(3x + 4). c) (0,5đ) Rút gọn biểu thức: (3xy + 5)(x2y2 – 2xy + 3). Bài 3: (0,5 điểm) Thầy An dự định mua x quyển vở để trao thưởng cho những học sinh tiến bộ cuối năm học, mỗi quyển vở giá y đồng. Nhưng khi đến cửa hàng thầy An thấy giá vở đã giảm 2000 đồng mỗi quyển nên quyết định mua thêm 30 quyển. a) (0,25đ) Tìm đa thức biểu thị số tiền thầy An phải trả cho cửa hàng. b) (0,25đ) Em hãy cho biết bậc của đa thức vừa tìm được ở câu a. Bài 4: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM. Gọi D là trung điểm của AB, trên tia đối của tia DM lấy điểm E sao cho DE = DM. a) (1,5đ) Tứ giác AEBM là hình gì? Vì sao? b) (1đ) Chứng minh tứ giác AEMC là hình bình hành. c) (0,5đ) Tìm điều kiện của tam giác vuông ABC để tứ giác AEBM là hình chữ nhật? Bài 5: (0,5 điểm) Tìm thương của phép chia sau:
  8. BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………
  9. …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… Trường THCS Nguyễn Bá Ngọc KIỂM TRA GIỮA KỲ I Điểm Năm học: 2024-2025 Họ tên HS: …………………………....…… MÔN: TOÁN - LỚP 8 Lớp: 8/ …….... - ĐỀ: B Thời gian: 90 phút (Không kể giao đề) I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng: Câu 1: Biểu thức nào sau đây không phải là đơn thức? A. B. C. D. Câu 2: Kết quả phép tính là A. B. C. D. Câu 3: Đơn thức không chia hết cho đơn thức nào sau đây? A. . B. . C.. D. . Câu 4: Bậc của đa thức là A. 7. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 5: Giá trị của đa thức tại là A. 16. B. -4. C. 8. D. 4. Câu 6: Kết quả của đa thức là A. . B. . C. D. Câu 7: Tứ giác ABCD có . Số đo của góc D là A. . B. . C. . D. . Câu 8: Hình thang thêm yếu tố nào sau đây để trở thành hình thang cân? A. hai cạnh đáy bằng nhau. B. hai góc kề cạnh bên bằng nhau. C. hai đường chéo bằng nhau. D. hai cạnh bên song song. Câu 9: Hình bình hành ABCD có . Số đo của góc B là A. . B. . C. . D. . Câu 10: Trong một tam giác có độ dài đường trung tuyến ứng với một cạnh bằng nửa cạnh đó thì tam giác đó là tam giác: A. cân B. vuông C. đều D. vuông cân
  10. Câu 11: Hình nào trong các hình vẽ sau là hình thang? A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d Câu 12: Câu nào sau đây sai? A. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật. B. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là hình vuông. C. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình thoi. D. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc là hình vuông. II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1: (1 điểm) Cho hai đa thức sau: và a) (0,5đ) Tính tổng của hai đa thức A và B. b) (0,5đ) Tìm đa thức M sao cho M + B = A. Bài 2: (1,5 điểm) a) (0,5đ) Tìm đơn thức C sao cho . b) (0,5đ) Thực hiện phép nhân: 4x.(5x + 3). c) (0,5đ) Rút gọn biểu thức: (2xy – 3)(x2y2 + 4xy – 5). Bài 3: (0,5 điểm) Thầy Nam dự định mua x quyển vở để trao thưởng cho những học sinh tiến bộ cuối năm học, mỗi quyển vở giá y đồng. Nhưng khi đến cửa hàng thầy Nam thấy giá vở đã tăng 2000 đồng mỗi quyển nên quyết định mua ít hơn 30 quyển. a) (0,25đ) Tìm đa thức biểu thị số tiền thầy Nam phải trả cho cửa hàng. b) (0,25đ) Em hãy cho biết bậc của đa thức vừa tìm được ở câu a. Bài 4: (3,5 điểm) Cho tam giác DEF vuông tại D, đường trung tuyến DN. Gọi P là trung điểm của DE, trên tia đối của tia PN lấy điểm Q sao cho PQ = PN. a) (1,5đ) Tứ giác DQEN là hình gì? Vì sao? b) (1đ) Chứng minh tứ giác DQNF là hình bình hành. c) (0,5đ) Tìm điều kiện của tam giác vuông DEF để tứ giác DQEN là hình chữ nhật? Bài 5: (0,5 điểm) Tìm thương của phép chia sau:
  11. BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………
  12. …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… UBND HUYỆN THĂNG BÌNH HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA TRƯỜNG THCS NGUYỄN BÁ KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 NGỌC MÔN: TOÁN – LỚP 8 – MÃ ĐỀ A I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A D D A C C A B A D D II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Gợi ý giải Điểm 1 (1đ) 0,25 0,25
  13. 0,25 0,25 5x.(3x + 4) Ta có: = 5x . 3x + 0,25 a b 5x . 4 0,25 (0,5đ) 0,25 (0,5đ) = 15x2 + 20x 2 0,25 (1,5đ)c) (3xy + 5)(x2y2 – 2xy + 3) = 3xy . x2y2 – 3xy . 2xy + 3xy . 3 + 5 . x2y2 – 5 . 2xy + 5 . 3 0,25 = 3x3y3 – 6x2y2 + 9xy + 5x2y2 – 10xy + 15 = 3x3y3 – x2y2 – xy + 15 0,25 a) Đa thức biểu thị số tiền thầy An phải trả cho cửa hàng là: 0,25 (x + 30).(y – 2 000) = xy – 2 000x + 30y – 60 000 3 (0,5đ) b) Bậc của đa thức vừa tìm được ở câu a là bậc 2 0,25
  14. Hình vẽ 0,5 E A D B M C a) Tứ giác AEBM là hình gì? Vì sao? Ta có: DE = DM (gt) => D là trung điểm của EM 0,25 Mà: D cũng là trung điểm của AB (gt) 0,25 4 => Tứ giác AEBM là hình bình hành (1) 0,25 (3,5đ) Mặt khác: vuông tại A, có AM là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền BC (2) 0,25 Từ (1) và (2) => Hình bình hành AEBM là hình thoi. 0,25 0,25 b) Chứng minh tứ giác AEMC là hình bình hành. Ta có: AEBM là hình thoi (c/m ở câu a) => AE = MB và AE // MB 0,25 => AE // MC (1) 0,25 Mà: MB = MC (gt) => AE = MC (2) 0,25 Từ (1) và (2) => Tứ giác AEMC là hình bình hành. 0,25 c) Tìm điều kiện của tam giác vuông ABC để tứ giác AEBM là hình chữ nhật? Ta có: Tứ giác AEBM là hình chữ nhật (gt) => AM là đường cao của 0,25 Mà: AM là đường trung tuyến của (gt) => vuông cân tại A. 0,25
  15. 2 3 2 2 Đặt y = x – 1, ta có: [ 9x y – 6x y + 12xy ] : 3xy 5 0,25 (0,5đ) 0,25 2 2 Vậy thương cần tìm là: 3x – 2x(x – 1) + 4 ============== HẾT ==============
  16. UBND HUYỆN THĂNG BÌNH HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA TRƯỜNG THCS NGUYỄN BÁ KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 NGỌC MÔN: TOÁN – LỚP 8 – MÃ ĐỀ B I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D C B A D A B C A B C D II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Gợi ý giải Điểm 0,25 0,25 1 (1đ) 0,25 0,25
  17. 4x.(5x + 3) Ta có: = 4x . 5x + 0,25 a b 4x . 3 0,25 (0,5đ) 0,25 (0,5đ) = 20x2 + 12x 2 0,25 (1,5đ)c) (2xy – 3)(x2y2 + 4xy – 5) = 2xy . x2y2 + 2xy . 4xy – 2xy . 5 – 3 . x2y2 – 3 . 4xy + 3 . 5 0,25 = 2x3y3 + 8x2y2 – 10xy – 3x2y2 – 12xy + 15 = 2x3y3 + 5x2y2 – 22xy + 15 0,25 a) Đa thức biểu thị số tiền thầy An phải trả cho cửa hàng là: 0,25 (x – 30).(y + 2 000) = xy + 2 000x – 30y – 60 000 3 (0,5đ) b) Bậc của đa thức vừa tìm được ở câu a là bậc 2 0,25 4 Hình vẽ 0,5 (3,5đ)
  18. Q D P E N F a) Tứ giác DQEN là hình gì? Vì sao? Ta có: PQ = PN (gt) => P là trung điểm của QN 0,25 Mà: P cũng là trung điểm của DE (gt) 0,25 => Tứ giác DQEN là hình bình hành (1) 0,25 Mặt khác: vuông tại D, có DN là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền EF (2) 0,25 Từ (1) và (2) => Hình bình hành DQEN là hình thoi. 0,25 0,25 b) Chứng minh tứ giác DQNF là hình bình hành. Ta có: DQEN là hình thoi (c/m ở câu a) => DQ = NE và DQ // NE 0,25 => DQ // NF (1) 0,25 Mà: NE = NF (gt) => DQ = NF (2) 0,25 Từ (1) và (2) => Tứ giác DQNF là hình bình hành. 0,25 c) Tìm điều kiện của tam giác vuông DEF để tứ giác DQEN là hình chữ nhật? Ta có: Tứ giác DQEN là hình chữ nhật (gt) => DN là đường cao của 0,25 Mà: DN là đường trung tuyến của (gt) => vuông cân tại D. 0,25
  19. 2 3 2 2 Đặt y = x – 1, ta có: [ 6x y + 12x y – 9xy ] : 3xy 0,25 5 0,25 (0,5đ) 2 2 Vậy thương cần tìm là: 2x + 4x(x – 1) – 3 ============== HẾT ==============
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2