intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:14

7
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh

  1. MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 Môn: TOÁN- LỚP 8 Mã đề: A, B Tổng % Chương/ Mức độ đánh giá TT Nội dung/đơn vị kiến thức điểm Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TNKQ Đa thức nhiều biến. Các 5 1 1 4 phép toán cộng, trừ, nhân, (TN1, (TL1a) (TL1b) (TL2a;2b;2c; 4) Biểu thức chia các đa thức nhiều biến. 2,3,4,5) (0,5) (0,5đ) (3,0đ) 1 đại số (1,25đ) 60% Hằng đẳng thức đáng nhớ 1 1 (TN6) (TL1c) (0,25đ) (0,5đ) Tứ giác 1 (TN7) (0,25đ) 2 Tứ giác Tính chất và dấu hiệu nhận 5 2 40% biết các tứ giác đặc biệt. (TN8,9,10 (TL3a,3 ,11,12) b) (1,25đ) (2,5đ) 11 1 1 4 4 21 Tổng (2,75đ) (0,5 đ) (0,25đ) (3,5đ) (3,0 đ) (10 đ) Tỉ lệ % 32,5% 37,5% 30% 100% Tỉ lệ chung 70% 30%
  2. BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 Môn: TOÁN - LỚP 8 Mã đề: A, B Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ TT dung/Đơn Mức độ đánh giá Chủ đề Nhận Thông vị kiến thức Vận dụng biết hiểu 1 Biểu Nhận biết: 5 thức đại (TN1,2 số - Nhận biết đơn thức, đơn thức thu gọn, hệ số, phần biến và bậc ,3,4,5) của đơn thức; nhận biết đơn thức đồng dạng. 1 - Nhận biết các khái niệm: đa thức, hạng tử của đa thức, đa thức (TL1a) thu gọn và bậc của đa thức. (0,5) Đa thức nhiều biến. Các phép Thông hiểu: toán cộng, 1 – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến. trừ, nhân, (TL1b) chia các đa – Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức và phép chia thức nhiều hết một đơn thức cho một đơn thức. biến. Vận dụng: – Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức. 4 – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân (TL2a;2b;2c; 4) các đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản. – Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một đơn thức trong những trường hợp đơn giản. Hằng đẳng Nhận biết: 1 thức – Nhận biết được các khái niệm: đồng nhất thức, hằng đẳng thức. (TN6) đáng nhớ
  3. Thông hiểu: 1 – Mô tả được các hằng đẳng thức: bình phương của tổng và hiệu; (TL1c) hiệu hai bình phương; lập phương của tổng và hiệu; tổng và hiệu (0,5đ) hai lập phương. 2 Tứ giác Thông hiểu: – Mô tả được tứ giác, tứ giác lồi 1 Tứ giác (TN7) – Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tứ giác lồi bằng 360o. Tính chất Nhận biết: và dấu hiệu nhận – Nhận biết được dấu hiệu để một hình thang là hình thang cân biết các tứ (ví dụ: hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang giác đặc biệt cân). – Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là hình bình hành (ví dụ: tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành). 5 (TN8,9 – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình chữ nhật ,10,11, (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ 12) nhật). – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình thoi (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi). – Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ nhật là hình vuông (ví dụ: hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông). Thông hiểu – Giải thích được tính chất về góc kề một đáy, cạnh bên, đường
  4. chéo của hình thang cân. – Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối, đường chéo của hình bình hành. 2 – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình chữ nhật. (TL3a,3b) – Giải thích được tính chất về đường chéo của hình thoi. – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình vuông. Tổng 12 5 4 Tỉ lệ % 32,5% 37,5% 30% Tỉ lệ chung 70% 30%
  5. PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM MÔN: TOÁN 8 Họ tên:……………………………….. Năm học: 2024 – 2025 Lớp: 8/…… Thời gian: 90 phút (không kể giao đề) Mã đề: A Điểm Lời phê I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng. Câu 1. Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào là đơn thức? 9x x2 y 2 A. 7 x 2 y + 5 . B. 9(2 xy 3 + 1) . C. . D. . y 5 Câu 2. Biểu thức nào là đa thức nhưng không là đơn thức? 1 4 1 3 A. 2x 2 y 3 z 4 . B. xz − 5 . C. x 4 z 2 . D. x y. 5 7 Câu 3. Đơn thức 10x3y5z có bậc là A. 5. B. 10 C. 8. D. 9. Câu 4. Đơn thức đồng dạng với đơn thức −8 x y là 5 3 A. −7x2y3 . B. . C. 2xy3 . D. −8x2y . Câu 5. Đa thức A = 5x 6 y + 2x 5 y − 3x 4 − 5 có bao nhiêu hạng tử? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 6. Đẳng thức nào sau đây là hằng đẳng thức? A. x 2 + x + 1 = ( x + 1) . 2 B. 3x + 2 = x 2 +1 . C. x ( 3 x + 2 ) = 3 x + 2 x . 2 D. 3 x + 1 = x + 1 . ᄉ ᄉ ᄉ ᄉ Câu 7. Cho tứ giác ABCD có A = 53o ; B = 70o ; D = 80o . Khi đó số đo C bằng bao nhiêu? A. 55o . B. 157o . C. 203o . D. 150o . Câu 8. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là A. hình chữ nhật. B. hình bình hành. C. hình thang cân. D. hình thoi. Câu 9. Hình bình hành ABCD là hình chữ nhật khi A. AB = AD . B. ᄉA = C . ᄉ C. AB = 2 AC . D. ᄉA = 90o . Câu 10. Hình nào sau đây là tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và vuông góc với nhau tại trung điểm mỗi đường? A. Hình vuông. B. Hình thoi. C. Hình thang cân. D. Hình chữ nhật. Câu 11. Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là A. hình bình hành. B. hình chữ nhật. C. hình thoi. D. hình thang cân. Câu 12. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là A. hình thang cân. B. hình thang. C. hình thoi. D. hình chữ nhật.
  6. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (1, 5 điểm) a. Thu gọn đơn thức: −x2y.x b. Thực hiện phép chia: A = 65x 9 y5 : ( −13x 4 y 4 ) . ( 2x − y) 2 c. Khai triển: . Bài 2. (2,25 điểm) Bác Tuấn có một mảnh vườn dạng hình chữ nhật có hai cạnh lần lượt là 4 y + 5 ( m ) và 3x ( m ) . Bác chia mảnh vườn này ra làm ba khu đất: một khu đất hình chữ nhật trồng hoa có hai cạnh lần lượt là 3x ( m ) và 2 y + 1( m ) . Khu đất thứ hai trồng táo có hai cạnh lần lượt là 3x ( m ) và y − 2 ( m ) . Khu đất còn lại ở giữa để làm sân chơi. Viết đa thức (ở dạng thu gọn) theo x và theo y biểu thị: a) Tổng diện tích khu đất trồng hoa và trồng táo. b) Diện tích khu đất làm sân chơi. c) Tính diện tích mảnh vườn của bác Tuấn với x = 2 ( m ) và y = 3 ( m ) Bài 3. (2,5 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A . Trên cạnh BC lấy điểm M (M khác B và C). Từ M kẻ MD vuông góc với AB tại D , ME vuông góc AC tại E . a) Tứ giác ADME là hình gì? Vì sao? b) Gọi O là trung điểm AM. Chứng minh rằng: OD=OE. Bài 4. (0,75 điểm) Chứng minh rằng biểu thức A = ( 2m− 3) ( 3n − 2) ヨ ( 3mヨ2) ( 2n − 3) luôn chia hết cho 5 với mọi giá trị của m, n. ------------------Hết--------------------
  7. PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM MÔN: TOÁN 8 Họ tên:……………………………….. Năm học: 2024 – 2025 Lớp: 8/…… Thời gian: 90 phút (không kể giao đề) Mã đề: B Điểm Lời phê I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng. Câu 1. Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào là đơn thức? xy 3 − 2x A. . B. −5 x 2 y + 7 . C. 2 . D. 3(2 x 2 y − 1) . 3 y Câu 2. Biểu thức nào là đa thức nhưng không là đơn thức? 1 4 1 A. x 4 z 2 . B. xy . C. 6x 2 yz 4 D. − x 2 z 4 + 2 . 9 2 Câu 3. Đơn thức 11x2y7z có bậc là A. 7. B. 9. C. 10. D. 11. Câu 4. Đơn thức đồng dạng với đơn thức -7x3y5 là A. −7x8y8 . B. −7x5y3 . C. ヨx3y5 . D. −7xy . Câu 5. Đa thức A = 4x 6 y + 2x 5 y − 3x 4 + x − 5 có bao nhiêu hạng tử? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 6. Đẳng thức nào sau đây là hằng đẳng thức? A. x ( 2 x − 3) = 2 x − 3x . 2 B. x + 2 = x − 2 . C. x 2 − x + 1 = ( x − 1) . 2 D. 3 x + 1 = x + 1 . ᄉ ᄉ ᄉ ᄉ Câu 7. Cho tứ giác ABCD có A = 50o ; B = 77 o ; D = 85o . Khi đó số đo C bằng bao nhiêu? A. 50o . B. 103o . C. 148o . D. 212o . Câu 8. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là A. hình thang cân. B. hình chữ nhật C. hình bình hành. D. hình thoi. Câu 9. Hình bình hành ABCD là hình chữ nhật khi A. AB = AD . ˆ B. B = 90o . C. AB = 2 AC . ˆ ˆ D. B = D . Câu 10. Hình nào sau đây là tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường? A. Hình vuông. B. Hình thoi. C. Hình thang cân. D. Hình chữ nhật. Câu 11. Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là A. hình chữ nhật. B. hình bình hành. C. hình thoi. D. hình thang cân. Câu 12. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là
  8. A. hình thang cân. B. hình thang. C. hình chữ nhật. D. hình thoi. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) a. Thu gọn đơn thức: −xy.x3 b. Thực hiện phép chia: A = 91x 8 y10 : ( −13x 4 y5 ) . ( x − 3y) 2 c. Khai triển: . Bài 2. (2,25 điểm) Bác Tuấn có một mảnh vườn dạng hình chữ nhật có hai cạnh lần lượt là 4 y + 5 ( m ) và 3x ( m ) . Bác chia mảnh vườn này ra làm ba khu đất: một khu đất hình chữ nhật trồng hoa có hai cạnh lần lượt là 3x ( m ) và 2 y − 1( m ) . Khu đất thứ hai trồng táo có hai cạnh lần lượt là 3x ( m ) và y + 2 ( m ) . Khu đất còn lại ở giữa để làm sân chơi. Viết đa thức (ở dạng thu gọn) theo x và theo y biểu thị: a) Tổng diện tích khu đất trồng hoa và trồng táo. b) Diện tích khu đất làm sân chơi. c) Tính diện tích mảnh vườn của bác Tuấn với x = 3 ( m ) và y = 2 ( m ) Bài 3. (2,5 điểm) Cho ∆DEF vuông tại D . Trên cạnh EF lấy điểm K(K khác E và F). Từ K kẻ KI vuông góc với DE tạị I, KM vuông góc DF tại M. a) Tứ giác DIKM là hình gì? Vì sao? b) Gọi O là trung điểm IM. Chứng minh rằng: OD = OK. Bài 4. (0,75 điểm) Chứng minh rằng biểu thức B = ( 3a − 2) ( 2b − 3) ヨ ( 2aヨ3) ( 3bヨ2) luôn chia hết cho 5 với mọi giá trị của a, b. ------------------Hết--------------------
  9. PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM MÔN: TOÁN 8 Họ tên:……………………………….. Năm học: 2024 – 2025 Lớp: 8/…… Thời gian: 90 phút (không kể giao đề) (Áp dụng cho đối tượng HSKT) Điểm Lời phê I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng. Câu 1. Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào là đơn thức? xy 3 − 2x A. . B. −5 x 2 y + 7 . C. 2 . D. 3(2 x 2 y − 1) . 3 y Câu 2. Biểu thức nào là đa thức nhưng không là đơn thức? 1 4 1 A. x 4 z 2 . B. xy . C. 6x 2 yz 4 D. − x 2 z 4 + 2 . 9 2 Câu 3. Đơn thức đồng dạng với đơn thức -7x3y5 là A. −7x8y8 . B. −7x5y3 . C. ヨx3y5 . D. −7xy . Câu 4. Đa thức A = 4x 6 y + 2x 5 y − 3x 4 + x − 5 có bao nhiêu hạng tử? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 5. Hình nào sau đây là tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường? A. Hình vuông. B. Hình thoi. C. Hình thang cân. D. Hình chữ nhật. Câu 6. Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là A. hình chữ nhật. B. hình thoi. C. hình bình hành. D. hình thang cân. Câu 7. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là A. hình thoi. B. hình thang. C. hình chữ nhật. D. hình thang cân. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (3,0 điểm) a. Thu gọn đơn thức: −xy.x3 b. Thực hiện phép chia: A = 91x 8 y10 : ( −13x 4 y5 ) . ( x − 3y) 2 c. Khai triển: .
  10. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I -NĂM HỌC: 2024 - 2025 Môn: TOÁN 8 Mã đề: A I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D B D B A C B C D A A C II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm 1a −x2y.x = − x3y 0,5 (0,5đ) 1b 65x 9 y5 : ( −13x 4 y 4 ) = [ 65 : ( −13) ] . ( x 9 : x 4 ) . ( y 5 : y 4 ) 0,25 (0,5đ) = −5x 5 y 0,25 ( 2x − y) = ( 2x) 0,25 2 2 1c − 2.2x.y − y2 (0,5đ) = 4x2 − 4xy − y2 0,25 Đa thức (ở dạng thu gọn) theo x và theo y biểu thị: a) Tổng diện tích khu đất trồng hoa và trồng táo là: 2a,b 3 x ( 2 y + 1) + 3 x ( y − 2 ) = 6 xy + 3 x + 3 xy − 6 x = 9 xy − 3 x ( m 2 ) 0,75 (1,5đ) b) Diện tích làm sân chơi là: 3 x ( 4 y + 5 ) − ( 9 xy − 3 x ) = 12 xy + 15 x − 9 xy + 3 x = 3 xy + 18 x ( m 2 ) 0,75 Diện tích mảnh vườn là: 3 x ( 4 y + 5) 0,25 2c Thay x = 2; y = 3 vào biểu thức trên ta được (0,75đ) 3.2.( 4.3 + 5 ) = 102 ( m 2 ) 0,5 Hình vẽ đúng 0,5 B 3 (Hình vẽ) M (0,5đ) D 3a O Tứ giác ADME là hình chữ nhật 0,25 (1,0đ) ᄉ ᄉ ᄉ 0,75 Vì DAE = AEM = ADM = 90o (giả thiết) C A E Vì ADME là hình chữ nhật nên AM và DE cắt nhau tại trung điểm của mỗi 0,25 đường. 3b Mà O là trung điểm của AM nên O cũng là trung điểm của DE 0,5 (1,0đ) Hay OD=OE 0,25 4 A = ( 2m− 3) ( 3n − 2) ヨ ( 3mヨ2) ( 2n − 3) (0,75đ) 0,25 = 6mn − 4m− 9n + 6 − 6mn + 9m+ 4n − 6 = 5m− 5n = 5(m− n)M ∀m,n R 5 0,4
  11. Vậy biểu thức A luôn chia hết cho 5 với mọi giá trị m, n. 0,1 Lưu ý: Mọi cách giải đúng khác của học sinh vẫn cho điểm tối đa.
  12. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I -NĂM HỌC: 2024 - 2025 Môn: TOÁN 8 Mã đề: B I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A D C C B A C A B D B D II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm 1a −xy.x3 = −x4y 0,5 (0,5đ) 1b 91x 8 y10 : ( −13x 4 y5 ) = [ 91: ( −13) ] . ( x 8 : x 4 ) . ( y10 : y5 ) 0,25 (0,5đ) = −7x 4 y5 0,25 ( x − 3y) = x2 − 2.x.3y − ( 3y) 0,25 2 2 1c (0,5đ) = x2 − 6xy − 9y2 0,25 Đa thức (ở dạng thu gọn) theo x và theo y biểu thị: a) Tổng diện tích khu đất trồng hoa và trồng táo là: 2a,b 3 x ( 2 y − 1) + 3 x ( y + 2 ) = 6 xy − 3 x + 3 xy + 6 x = 9 xy + 3 x ( m 2 ) 0,75 (1,5đ) b) Diện tích làm sân chơi là: 3 x ( 4 y + 5 ) − ( 9 xy + 3 x ) = 12 xy + 15 x − 9 xy − 3 x = 3 xy + 12 x ( m 2 ) 0,75 Diện tích mảnh vườn là: 3 x ( 4 y + 5) 0,25 2c Thay x = 3; y = 2 vào biểu thức trên ta được (0,75đ) 3.3.( 4.2 + 5 ) = 117 ( m 2 ) 0,5 Hình vẽ đúng 0,5 E 3 (Hình vẽ) K (0,5đ) I 3a O Tứ giác DIKM là hình chữ nhật 0,25 (1,0đ) ᄉ ᄉ ᄉ 0,75 Vì DMK = IDM = KID = 90o (giả thiết) D F M Vì DIKM là hình chữ nhật nên IM và DK cắt nhau tại trung điểm của mỗi 0,25 đường. 3b Mà O là trung điểm của IM nên O cũng là trung điểm của DK 0,5 (1,0đ) Hay OD=OK 0,25 B = ( 3a − 2) ( 2b − 3) ヨ ( 2aヨ3) ( 3bヨ2) 4 = 6ab − 9a − 4b + 6 − 6ab + 4a + 9b − 6 0,25 (0,25đ) = 5b − 5a = 5(b − a)M ∀a,b R 5 0,4 Vậy biểu thức B luôn chia hết cho 5 với mọi giá trị a, b 0,1
  13. Lưu ý: Mọi cách giải đúng khác của học sinh vẫn cho điểm tối đa.
  14. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KÌ II- NĂM HỌC: 2024 - 2025 Môn: TOÁN 8 (Áp dụng cho đối tượng HSKT) I. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 1,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án A D B B D C D II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Bài Nội dung Điểm 1a −xy.x3 = − x4y 1,0 (1,0 đ) 1b 91x 8 y10 : ( −13x 4 y5 ) = [ 91: ( −13) ] . ( x 8 : x 4 ) . ( y10 : y 5 ) 0,5 (1,0 đ) = −7x 4 y5 0,5 ( x − 3y) = x2 − 2.x.3y − ( 3y) 0,5 2 2 1c (1,0 đ) = x2 − 6xy − 9y2 0,5 Lưu ý: Mọi cách giải đúng khác của học sinh vẫn cho điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2