Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Tiên Phước
lượt xem 0
download
“Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Tiên Phước” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Tiên Phước
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 8 Mức độ Tổng % điểm Nội đánh giá (12) Chương/C dung/đơn TT (4-11) hủ đề vị kiến (1) Thông Vận dụng (2) thức Nhận biết Vận dụng hiểu cao (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Đơn thức 4 câu C1,C2, C3 Bài 2a 1,25 đ 0,75 đ 0,5 đ 12,5 % Đa thức 3 câu C4, C5 Bài 1 1,5 đ 0,5 đ 1đ 15 % Phép cộng Biểu thức 1 câu và phép Bài 2b đại số (15 0,5 đ 1 trừ đa 0,5 đ tiết) 5% thức Phép nhân 1 câu Bài 3a đa thức 0,75 đ 0,75 đ 7,5 % Phép chia 2 câu đa thức C6 Bài 3b 1đ cho đơn 0,25 đ 0,75 đ 10 % thức 2 Tứ giác 2 câu C7 Bài 4 (15 tiết) Tứ giác 0,75 đ 0,25 đ 0,5 đ 7,5 % Tính chất C8, C9, Bài 5a Bài 5c 8 câu và dấu C10, C11, 1đ 1đ 4,25 đ hiệu nhận C12 Bài 5b 42,5 % biết các tứ 1,25 đ 0,5 đ giác đặc Hình vẽ a,b biệt: Hình 0,5đ thang cân. Hình bình hành.
- 2 Hình chữ nhật. Hình thoi. Hình vuông Tổng câu 12 4 4 21 câu Tổng điểm 3,0 đ 3 3 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 30% 100 Tỉ lệ 100 70% 30% chung
- 3 BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 8 Nội dung/đơn vị Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Biểu thức đại số Đa thức nhiều Nhận biết: 6 (TN (15 tiết) biến. Các phép – Nhận biết -1,2,3,4,5,6) toán cộng, trừ, được các khái 1,5 điểm nhân, chia các niệm về đơn Bài 1 – TL đa thức nhiều thức, đơn thức 1 điểm biến đồng dạng, bậc của đơn thức và đa thức. Nhân đơn thức với đa thức, điều kiện để có phép chia hết đơn thức cho đơn thức. Thông hiểu: – Tính giá trị của Bài 2a – TL đơn thức. 0,5 điểm – Thực hiện Bài 2b - TL được các phép 0,5 điểm tính: phép cộng, phép trừ các đa Bài 3a, 3b – TL thức trong những 1,5 điểm trường hợp đơn giản. – Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức và phép chia hết một đa
- 4 thức cho một đơn thức trong những trường hợp đơn giản. Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến. – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến. 2 Tứ giác (15 tiết) Nhận biết: - Nhận biết được 1 (TN – 7) Tứ giác tứ giác lồi. 0,25 điểm Tính chất và Nhận biết: dấu hiệu nhận – Nhận biết biết các tứ giác được dấu hiệu để đặc biệt một tứ giác là hình thang. 5 (TN – – Nhận biết 8,9,10,11,12) được dấu hiệu để 1,25 điểm một hình bình hành là hình thoi. – Nhận biết được dấu hiệu để hình thang là hình thang cân.
- 5 – Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ nhật là hình vuông. – Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là hình chữ nhật. - Nhận biết tính chất trong hình bình hành. Thông hiểu Bài 4 – TL – Tìm được số 0,5 điểm đo 1 góc khi biết 3 góc trong một tứ giác Bài 5a -TL – Hiểu tính chất 1 điểm tứ giác (hình Bài 5a -TL thang cân, hình 0,5 điểm bình hành, hình Hình vẽ 5a, 5b chữ nhật, hình 0,5 điểm thoi, hình vuông). Áp dụng được dấu hiệu nhận biết các tứ giác nói trên.Vẽ hình chính xác theo yêu cầu. Vận dụng Bài 5c -TL - Chứng minh 1 điểm được tứ giác là Hình thang cân. Tổng 13 câu 4 câu 4 câu
- 6 4,0 điểm 3,0 điểm 4,0 điểm Tỉ lệ % 40% 30% 30% Tỉ lệ chung 70% 30% TRƯỜNG KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TH&THCS NĂM HỌC 2024-2025 NGUYỄN DU MÔN: TOÁN - LỚP 8 Họ và Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) tên:................................ Ngày kiểm tra:…../…./2024 ................ Lớp:……….. Điểm: Nhận xét của giáo viên: I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C, D) đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau. Câu 1 (NB). Hai đơn thức đồng dạng là A. -7 và . B. và . C. và . D. và . Câu 2 (NB). Bậc của đơn thức là mấy? A. 5. B. 6. C. 3. D. 2. Câu 3 (NB). Đơn thức có hệ số là A. 1. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 4 (NB). Biểu thức nào sau đây là đa thức? A. . B. . C. . D. . Câu 5 (NB). Tìm bậc của đa thức . A. 5. B. 4. C. 2024. D. 3. Câu 6 (NB). Giá trị của để chia hết cho là A. = 6. B. . C. . D. .
- 7 Câu 7 (NB). Trong các hình sau, hình nào không phải là tứ giác lồi? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 8 (NB). Tứ giác có hai cạnh đối song song là A. hình vuông. B. hình thang. C. hình thoi. D. hình bình hành. Câu 9 (NB). Hình bình hành có 2 đường chéo vuông góc là hình gì ? A. Hình thang vuông. B. Hình thang cân. C. Hình thoi. D. Hình chữ nhật Câu 10 (NB). Chọn phương án sai trong các phương án sau A. Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau là hình thoi. B. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình thang cân. C. Hình bình hành có 2 cạnh kề bằng nhau là hình thoi. D. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân. Câu 11 (NB). Hình chữ nhật có 2 đường chéo vuông góc là A. Hình thoi. B. Hình thang cân. C. Hình bình hành. D. Hình vuông. Câu 12 (NB). Tứ giác có 4 góc vuông là hình gì? A. Hình bình hành. B. Hình vuông. C. Hình chữ nhật. D. Hình thoi. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (NB) (1.0 đ) Cho đa thức Đa thức P có bao nhiêu hạng tử và bậc là mấy? Bài 2. (1.0 đ) a) (TH) Tính giá trị biểu thức : M = khi x = -2 ; y = 1
- 8 b) (VD) Cho hai đa thức và . Tính A + B. Bài 3. (VD) (1.5đ) Thực hiện phép tính: a) b) Bài 4. (TH) (0.5đ) Cho tứ giác ABCD, biết . Tính số đo ? Bài 5. (3đ) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB< AC), đường cao AH. Từ H kẻ HEAB (Evà kẻ HF AC (F a) (TH) Tứ giác AEHF là hình gì? Vì sao? b) (TH) Gọi N là trung điểm của HC. Trên tia đối của tia NA lấy điểm M sao cho N là trung điểm của của AM. Chứng minh tứ giác AHMC là hình bình hành. c) (VD) Chứng minh tứ giác FCME là hình thang cân.
- 9 TRƯỜNG TH – THCS NGUYỄN DU HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 – 2025 Môn: TOÁN – Lớp 8 I .TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3,0 điểm) Mỗi câu TNKQ đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D B A C A D B B C D D C II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Bài 1 - Đa thức P có 4 hạng tử. 0,5 - Bậc của đa thức P là 3. 0,5 Bài 2 (1đ) a) Thay x =-2, y = 1 vào đa thức M ta có M= 0,25 =2
- 10 0,25 b) và A + B = () + () =+ 0,2 = () + () + ()+() = 0,2 0,1 a) Bài 3 (1,5đ) 0,5 0,25 b) 0,5 0,25 Theo định lý về tổng các góc trong một tứ giác ta có : 0,2 Bài 4 (0,5đ) 0,2 0,1 Bài 3 (3đ) Hình vẽ đúng phục vụ câu a,b 0,5
- 11 a) Tứ giác AEHF là hình gì? Vì sao? Tứ giác AEHF là hình chữ nhật. 0, 25 Chứng minh Vì ∆ABC vuông tại A suy ra 0, 25 Vìsuy ra 0, 25 Vì suy ra Tứ giác AEHE 0, 25 AEHF là hình chữ nhật b) Chứng minh tứ giác AHMC là hình bình hành Ta có N là trung điểm của AM 0,2 N là trung điểm của HC 0, 2
- 12 Suy ra AHMC là hình bình hành 0,1 c) Chứng minh tứ giác FCME là hình thang cân. Ta có AHMC là hình bình hành nên AC // HM Suy ra FC // EM 0,25 Suy ra FCME là hình thang (1) 0, 25 Ta có AHMC là hình bình hành nên Mà Suy ra (2) Từ (1) và (2) suy ra tứ giác FCME là hình thang cân. 0, 25 0,25 Lưu ý: 1) Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa. 2) Cách tính điểm toàn bài = ( Số câu TN đúng x 0,25 ) + điểm TL ( làm tròn 1 chữ số thập phân). Tiên Cẩm, ngày 25 tháng 10 năm 2024 DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN NGƯỜI RA ĐỀ Nguyễn Thế Hùng
- 13
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 219 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 279 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 193 | 8
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 39 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 217 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 243 | 6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p | 30 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p | 41 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 28 | 3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p | 31 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 187 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p | 14 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn