intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu "Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My" sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: TOÁN - LỚP 8 – NĂM HỌC: 2024 - 2025 TT Chương/ Nội Mức độ đánh giá Tổng (1) Chủ đề dung/đơn vị (4 -11) % điểm (2) kiến thức (12) (3) NB TH VD VDC TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề Đơn thức, đa TN:1,2,3 Bài 1a,b TN:4 Bài 2a,b Bài 3 50% Đa thức thức (0,75đ) (1,0đ) (0,25đ) (1,0đ) (1,0đ) (14 tiết) Các phép Bài 4 1 toán cộng, (1,0 đ) trừ, nhân, chia các đa thức nhiều biến Chủ đề Tứ giác TN5 TN6 5% Tứ giác (0,25đ) (0,25đ) (14 tiết) Tính chất và TN Bài 5a TN:12 Bài 5b,c Vẽ hình 45% dấu hiệu 7,8,9,10,11 0,75đ 0,25đ 2,0đ 0,25 đ nhận biết các (1,25đ) tứ giác đặc biệt 2 Tổng số câu 9 3 2 2 1 3 1 21 + H. vẽ Tổng số điểm 2,25 1,75 0,5 2,0 0,25 2,25 1,0 10 Tỉ lệ % 40% 25% 25% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  2. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - MÔN TOÁN - LỚP 8- NĂM HỌC: 2024 – 2025 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá NB TH VD VDC Nhận biết: - Nhận biết được các khái niệm về đơn TN1,2,3 thức, đa thức nhiều biến. TL1a,b + Nhận biết đơn thức thu gọn, hệ số, phần biến, bậc của đơn thức (*) + Nhận biết đơn thức đồng dạng (*) Vận dụng: - Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến. TL2a,b - Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa Đa thức nhiều thức. biến. Các - Thực hiện được phép nhân đơn thức với Số phép toán đa thức và phép chia hết một đơn thức cho TN4 1 hữu cộng, trừ, một đơn thức. tỉ nhân, chia - Thực hiện được các phép tính: phép TL4 các đa thức cộng, phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến nhiều biến trong những trường hợp đơn giản. - Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một đơn thức trong những trường hợp đơn giản. Vận dụng cao: TL3 - Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến trong những trường hợp không quen thuộc (*) Các Nhận biết: TN5 hình - Nhận dạng được tứ giác, tứ giác lồi (*) hình Thông hiểu: 2 Tứ giác học - Mô tả được tứ giác, tứ giác lồi. cơ - Giải thích được định lí về tổng các góc TN6 bản trong một tứ giác lồi bằng 360o.
  3. Tính chất và Nhận biết: dấu hiệu nhận - Nhận biết được dấu hiệu để một hình biết các tứ giác thang là hình thang cân (ví dụ: hình thang đặc biệt có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân). TN - Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là 7,8,9,10,11 TN12 hình bình hành (ví dụ: tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành). - Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình H.vẽ hành là hình chữ nhật (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình TL5a TL5b,c chữ nhật). - Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình thoi (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi). - Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ nhật là hình vuông Thông hiểu: - Giải thích được tính chất về góc kề một đáy, cạnh bên, đường chéo của hình thang cân - Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối, đường chéo của hình bình hành. - Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình chữ nhật. - Giải thích được tính chất về đường chéo của hình thoi. - Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình vuông. Tổng 12 4 4 + H vẽ 1 Tỉ lệ % 40% 25% 25% 10% Tỉ lệ chung 65% 35%
  4. Trường THCS NGUYỄN HUỆ KIỂM TRA GIỮA HKI - NĂM HỌC: 2024 - 2025 Họ và tên:………………………. MÔN: TOÁN 8 Lớp:……………………………… Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của giáo viên I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm): Em hãy khoanh tròn vào chữ cái có đáp án trả lời đúng. Câu 1: Biểu thức nào sau đây không phải là đa thức? 5 A. + x 2y . B. x (y + 1) . C. 12x 2y − 3x . D. 2xy . 2 x Câu 2: Trong các đơn thức sau, đơn thức nào đồng dạng với đơn thức −3x 2yz ? 2 2 3 A. x yz . B. −3xyz . C. yzx 2 . D. 4x 2y . 3 2 Câu 3: Đơn thức nào sau đây là đơn thức đã được thu gọn? 4 10 3 4 A. 6x x 2y 3. B. −18x 3y 4 . C. 8x 2y 3 (−2)xy 2 . D. x y 3x . 3 3 Câu 4: Kết quả của phép tính 8x6 y 7 z 2 : 4 x4 y 7 là A. 4x 10y 14z 9 . B. 2x 10y 14z 9 . C. 2x2 z 2 . D. 4x2 z 2 . Câu 5: Hình nào sau đây là tứ giác lồi? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 6: Cho tứ giác ABCD, trong đó A ̂ + B = 140o . Tổng số đo của góc C và góc D là ̂ A.220o. B. 200o. C.40o. D.110o. Câu 7: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hình thang có 2 cạnh đối bằng nhau là hình thang cân. B. Hình thang cân là tứ giác có 2 đường chéo bằng nhau C. Hình thang cân là tứ giác có 2 cạnh bên bằng nhau. D. Hình thang có 2 góc kề 1 đáy bằng nhau là hình thang cân. Câu 8: Khẳng định nào sau đây là sai? A.Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành. B. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình bình hành. C. Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình bình hành. D. Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình bình hành. Câu 9: Hình bình hành có một góc vuông là A. hình thoi. B. hình thang vuông. C. hình vuông. D. hình chữ nhật.
  5. Câu 10: Chọn câu đúng. Tứ giác ABCD là hình bình hành khi A. AB // CD và AD = BC. B. AB // CD và AC = BD. C. AB // CD và AB = CD . D. AB // CD . Câu 11: Hãy chọn câu sai. A. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình thoi. B. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi. C. Hình bình hành có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình thoi. D. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình thoi. Câu 12: Cho hình thoi ABCD. Khi đó A. AD = AC. B. AC = BD. C. AC ⊥ BD. D. AD ⊥ AB. . II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)  3 10x 4 2 2xy Bài 1 ( 1,0 điểm): Cho các biểu thức: 2 + xy ; 3xy 2z ; 1 −  x 2y 2 ; ; x yz ; ; x +y;  2 3y 3 z −8x 2yz . a) Trong các biểu thức đã cho, biểu thức nào là đơn thức? b) Hãy chỉ ra hệ số và phần biến của mỗi đơn thức tìm được. Bài 2 ( 1,0 điểm): Thu gọn và tính giá trị biểu thức: A = x 3 + 2xy − 2x 3 + 2y 3 + 2x 3 − y 3 tại x = 2 , y = −3 . Bài 3 (1,0 điểm): Thực hiện phép tính: M = 4 xn (9 xn−5 + 1) −12 xn (3xn−5 −1) Bài 4 ( 1,0 điểm): Lan dự định mua x hộp sữa, mỗi hộp giá y đồng. Tuy nhiên, khi đến cửa hàng, Lan thấy giá sữa đã tăng 600 đồng mỗi hộp nên Lan mua ít hơn dự định 5 hộp. Viết đa thức biểu thị số tiền Lan phải trả cho tổng số hộp sữa đã mua. Bài 5 ( 3,0 điểm): Cho ∆ ABC vuông tại A, trung tuyến AM. Từ M, kẻ MP vuông góc AC ( P ∈ AC ) ; kẻ MN vuông góc AB (N ∈ AB ). a) Tứ giác APMN là hình gì ? Vì sao ? b) Lấy điểm Q sao cho P là trung điểm QM. Chứng minh rằng tứ giác AMCQ là một hình thoi. c) Nếu AB = AC (tức tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A) thì tứ giác AMCQ có là hình vuông hay không? Vì sao? HẾT.
  6. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GKI Năm học: 2024 – 2025 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm): Mỗi câu đúng đạt 0,25 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A A B C B A D B D C D C PHẦN II. TỰ LUẬN:(7,0 điểm) Nội dung Điểm a) Trong các biểu thức đã cho, biểu thức là đơn thức:  3 4 0,15*4 3xy 2z ; 1 −  x 2y 2 ; x 2yz ; −8x 2yz .  2 3 b) Hãy chỉ ra hệ số và phần biến của mỗi đơn thức đã cho. Bài 1 (1 điểm) 3xy 2z : Hệ số 3; phần biến xy 2z  3 2 2  3 1 −  x y : Hệ số 1 −  ; phần biến x y 2 2  2  2 0,1*4 4 2 4 x yz : Hệ số ; phần biến x 2yz 3 3 −8x yz : Hệ số −8 ; phần biến x 2yz . 2 Thu gọn và tính giá trị biểu thức: A = x 3 + 2xy − 2x 3 + 2y 3 + 2x 3 − y 3 tại x = 2 , y = −3 . Bài 2 - Thu gọn và tính giá trị biểu thức: (1 điểm) A = x 3 + 2xy + y 3 0,5 - Tính được giá trị biểu thức: A = −31 0,5 n −5 n −5 Thực hiện phép tính: M = 4 x (9 x n + 1) −12 x (3x n −1) n −5 n −5 Bài 3 M = 4 x (9 x n + 1) − 12 x (3x n − 1) (1 điểm) M = 36 x 2 n −5 + 4 x n − 36 x 2 n −5 + 12 x n 0,5 M = 16 x n 0,5 Bài 4 Viết được đa thức biểu thị số tiền Lan đã mua sữa: (1 điểm) ( x − 5).( y + 600) = xy − 5 y + 600 x − 3000 1,0 Hình vẽ: 0,25 Bài 4 (3 điểm)
  7. a) Tứ giác APMN có A = P = N = M = 900 nên tứ giác APMN là hình chữ nhật 0,75 b) Chứng minh được: AP = CP. 0,25 Tứ giác AMCQ có: MP = PQ (vì P là trung điểm của MQ) b) AP = CP Khi đó, tứ giác AMCQ có hai đường chéo AC và MQ cắt nhau tại trung điểm P của mỗi đường nên nó là hình bình hành. 0,25 Mà MQ ⊥ AC. Do đó tứ giác AMCQ là một hình thoi. 0,5 c) Tứ giác APMN là một hình chữ nhật nên MP = AN. Mà P là trung điểm MQ; N là trung điểm của AB. Suy ra MQ = AB. Lại có AB = AC (giả thiết) nên MQ = AC. c) Tứ giác AMCQ có hai đường chéo AC và MQ bằng nhau, vuông góc với nhau 0,5 và cắt nhau tại trung điểm P của mỗi đường. Do đó, tứ giác AMCQ có là hình vuông. 0,5 • Chú ý: Học sinh giải cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa Giáo viên duyệt đề Giáo viên ra đề Nguyễn Thị Minh Nguyệt
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2