intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Thị trấn Cái Nhum (Đề tham khảo)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Thị trấn Cái Nhum (Đề tham khảo)” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Thị trấn Cái Nhum (Đề tham khảo)

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 8 Mức độ Tổng % điểm Nội đánh giá (12) Chương/ dung/đơn (4-11) TT Chủ đề vị kiến Thông Vận dụng (1) Nhận biết Vận dụng (2) thức hiểu cao (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Đa thức nhiều biến. Các phép toán 3 2 5 cộng, trừ, 0,75đ 1đ 17,5 Biểu thức nhân, chia 1 đại số các đa thức nhiều biến Hằng 3 2 2 7 đẳng thức 0,75đ 1đ 1đ 27,5 đáng nhớ Hình Các hình chóp tam 2 khối giác đều, 3 1 4 trong hình 0,75đ 1đ 17,5 thực tiễn chóp tứ giác đều Định lí Định lí 1 1 2 3 Pythagor Pythagor e 1đ 1đ 20 e 4 Tứ giác Tính chất 3 1 4 và dấu 0,75đ 1đ 17,5 hiệu nhận biết các tứ
  2. giác đặc biệt Tổng 12 4 5 1 22 3đ 3đ 3đ 1đ 10đ Tỉ lệ % 30% 30% 30% 10% 100% Tỉ lệ chung 40% 100%
  3. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 8 Nội dung/Đơn vị Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/Chủ đề kiến thức giá Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Biểu thức đại số Đa thức nhiều 3 Nhận biết: biến. Các phép (TN1, 2, 3) toán cộng, trừ, – Nhận biết nhân, chia các đa được các khái thức nhiều biến niệm về đơn thức, đa thức nhiều biến. 2 Vận dụng: (TL1a,b) – Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức. – Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức và phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức. – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản. – Thực hiện được phép chia hết một đa thức
  4. cho một đơn thức trong những trường hợp đơn giản. Hằng đẳng thức 3 Nhận biết: đáng nhớ (TN4, 5, 6) – Nhận biết được các khái niệm: đồng nhất thức, hằng đẳng thức. Thông hiểu: 2 (TL1c, 2d) – Mô tả được các hằng đẳng thức: bình phương của tổng và hiệu; hiệu hai bình phương; lập phương của tổng và hiệu; tổng và hiệu hai lập phương. 2 Vận dụng: (TL2a,b) – Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân tích đa thức thành nhân tử ở dạng: vận dụng trực tiếp hằng đẳng thức; – Vận dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm
  5. hạng tử và đặt nhân tử chung. 2 Các hình khối Hình chóp tam Nhận biết: 3 trong thực tiễn giác đều, hình (TN7, 8, 9) chóp tứ giác đều – Mô tả (đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh bên) được hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. Thông hiểu: 1 (TL3) – Tạo lập được hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. – Tính được diện tích xung quanh, thể tích của một hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình chóp tam
  6. giác đều và hình chóp tứ giác đều (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều,...). Vận dụng: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. 3 Định lí Định lí Thông hiểu: Pythagore Pythagore – Giải thích được định lí Pythagore. 1 Vận dụng: (TL4b) – Tính được độ dài cạnh trong tam giác vuông bằng cách sử dụng định lí
  7. Pythagore. Vận dụng cao: 1 (TL5) – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Pythagore (ví dụ: tính khoảng cách giữa hai vị trí). 4 Tứ giác 1 Nhận biết: (TN10) – Mô tả được tứ giác, tứ giác lồi. Thông hiểu: 1 Tứ giác (TL4a) – Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tứ giác lồi bằng . Tính chất và dấu Nhận biết: 2 hiệu nhận biết (TN11, 12) các tứ giác đặc – Nhận biết biệt được dấu hiệu để một hình thang là hình thang cân (ví dụ: hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân).
  8. Thông hiểu – Giải thích được tính chất về góc kề một đáy, cạnh bên, đường chéo của hình thang cân. Tổng 12(TN) 4(TL) 5(TL) 1(TL) Tỉ lệ % 30% 30% 30% 10% Tỉ lệ chung 60% 40%
  9. UBND HUYỆN MANG THÍT KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS TT CÁI NHUM MÔN TOÁN - LỚP 8 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm) Câu 1.(NB) Biểu nào sau đây không phải là đa thức ? A. B. C. D. 0 Câu 2.(NB) Hai đơn thức nào sau đây là hai đơn thức đồng dạng A. và B. và C. và D. và Câu 3.(NB) Bậc của đa thức A. 7 B. 6 C. 5 D. 2 Câu 4.(NB) Viết đa thức dưới dạng tích là: A. B. C. D. Câu 5.(NB) Cho biết . Khi đó A. a = -98 ; b = -1 B. a = 98 ; b = 1 C. a = 100; b = -1 D. a = 100; b = 1 Câu 6.(NB) Chọn câu đúng A. B. C. D. Câu 7.(NB) Hình chóp tứ giác đều có mặt bên là hình gì? A. Tam giác đều B. Tam giác cân C. Tam giác vuông D. Tam giác vuông cân Câu 8.(NB) Số đo mỗi góc ở đỉnh của mặt đáy hình chóp tam giác đều là: A. B. C. D. Câu 9.(NB) Hình chóp tứ giác đều có tất cả bao nhiêu mặt ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 10.(NB) Chọn phát biểu câu sai A. Tổng các góc của một tứ giác bằng 180 0. B. Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của tứ giác. C. Tổng các góc của một tứ giác bằng 3600. D. Tứ giác ABCD là hình gồm đoạn thẳng AB, BC, CD, DA, trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không nằm trên một đường thẳng Câu 11.(NB) Hãy chọn phát biểu đúng A. Hình thang có hai góc kề một cạnh bên bằng nhau là hình thang cân. B. Hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau là hình thang cân. C. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân. D. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân. Câu 12.(NB) Tứ giác ABCD có AB // CD và . Hãy chọn khẳng định đúng A. ABCD là hình thang vuông B. C. AB = BD D. ABCD là hình thang cân
  10. II. TỰ LUẬN (7.0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính a) (VD) b) (VD) c) (TH) d) (TH) Câu 2. (1,0 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử: a) (VD) b) (VD) Câu 3.(TH) (1,0 điểm) Tính thể tích của một cái bánh ít có dạng hình chóp tứ giác đều, có độ dài cạnh đáy là 5cm và chiều cao là 12cm. Câu 4. (2,0 điểm) (TH) a) Cho hình thang ABCD (AB // CD) biết , . Tính số đo góc B và góc D. (VD) b) Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 10cm, AB = 8cm. Tính độ dài AC. Câu 5. (VDC) (1,0 điểm) Tính chiều dài của một mái che sân khấu ngoài trời biết chiều cao của khung phía trước khoảng 10m, chiều cao của khung phía sau khoảng 8m và hai khung cách nhau 6m. ? 10m 8m 6m ----- HẾT-----
  11. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – MÔN TOÁN – LỚP 8 I. TRẮC NGHIỆM (3.0 ĐIỂM). Học sinh chọn đúng đáp án, mỗi câu 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B D C A D B B A C A C D II. TỰ LUẬN (7.0 ĐIỂM) Câu/điểm Hướng dẫn chấm- Điểm đáp án a) 0,5 b) 0,5 Câu 1 (2,0 điểm) c) 0,5 d) 0,5 0,25 Câu 2 0,25 (1,0 điểm) b) 0,25 0,25 Diện tích đáy: 0,5 Câu 3 Thể tích: (1,0 điểm) 0,5 a) 0,5 Câu 4 0,5 (2,0 điểm) b) 0,5 0,5 Vẽ được tam giác ABC vuông tại 0,25 B Câu 5 C ? 0,25 (1,0 BC = 10 – 8 = 2 m 0,25 A điểm) 0,25 AB = m C 10m 8m 6m Chú ý: Học sinh giải cách khác đúng cho điểm tương đương ---------- Hết ----------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2