
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Quốc Toản, Thủ Đức (Đề tham khảo)
lượt xem 1
download

Nhằm giúp các em có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các em cùng tham khảo ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Quốc Toản, Thủ Đức (Đề tham khảo)’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các em tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Quốc Toản, Thủ Đức (Đề tham khảo)
- UỶ BAN NHÂN DÂN TP THỦ ĐỨC ĐỀ THAM KHẢO GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN NĂM HỌC: 2024 - 2025 MÔN: TOÁN 8 A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm): A. xy + B. x 2 − 2y C. − 2x 3 y 2 D. 1 1 Câu 1: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào LÀ ĐƠN THỨC ? 4 x+y Câu 2. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức − 𝑥𝑥 2 𝑦𝑦 ? 2 3 A. x yz B. 2x 2 z C. −2x 2 y D. 3x 2 y 3 −2 2 3 Câu 3. Thu gọn đa thức (−3x 2 − 2xy) + (2x 2 − 5x𝑦𝑦) ta được A. −x 2 − 7xy B. x 2 − 3xy C. −8x 2 D. −3xy Câu 4. Hãy chọn kết quả đúng của biểu thức sau : P = − x(4x − 1) 3 4 A. −3x 2 − x 3 3 3 3 B. 3x 3 − C. − x D. −3x 2 + x 4 4 4 4 A. x 2 − y 2 B. x 2 + y 2 C. (x − y)(x + y) D. (x − y)2 Câu 5. Chọn biểu thức đúng điền vào chỗ trống x2 – 2xy + y2 =…….. Câu 6. Hình chóp tứ giác đều có: A. Các mặt bên là tam giác đều C. Tất cả các cạnh bằng nhau Câu 7. Cho tứ giác ABCD có A = 600, � = 1320, �= 1250. Số đo góc D bằng: � B C B. Các cạnh bên bằng nhau và đáy là hình vuông D. Các mặt bên là tam giác vuông A. 370 B. 430 C. 560 D. 1150 Câu 8. Chọn khẳng định đúng: Hình thang cân ABCD ( AB // CD ) có A. Hai góc kề một đáy bằng nhau B. Hai cạnh bên là AB và CD C. Hai cạnh đáy AB và CD bằng nhau D. Hai đường chéo BD và AC cắt nhau tại trung điểm mỗi đường B. TỰ LUẬN (8 điểm): a) (3x − 5)(x + 3) b) (x + 2)2 − (x – 5)(x + 5) Bài 1. Tính và thu gọn (2 điểm): Bài 2. Phân tích đa thức thành nhân tử (1,5 điểm)
- a) 5a3 + 15ab b) 4a2 − 9 b) a2 + 4a + 4 − b2 Bài 3. (1 điểm) Một hộp quà có dạng hình chóp tứ giác đều (hình bên dưới), biết độ dài đáy là 8 cm; chiều cao hình chóp là 6 cm và đường cao mặt bên là 7,2 cm. Hãy tính thể tích và diện tích xung quanh của hộp quà lưu niệm ? 6cm 7,2 cm 8 cm Bài 4. (1 điểm) Một bạn học sinh đang chơi thả diều, cho B biết đoạn dây diều từ tay bạn đến diều là BC = 170 m và bạn đứng cách nơi diều được thả lên theo phương thẳng đứng là CA = 80 m. Tính độ cao BD của con diều so với mặt đất, biết C A tay bạn học sinh cách mặt đất một đoạn AD = 1 m. D Bài 5. Cho hình bình hành ABCD. Gọi M là trung điểm AB; Q là trung điểm DC. a) Chứng minh tứ giác AMQD là hình bình hành. (1 điểm) b) Kẻ MH vuông góc QC tại H. Đường thẳng vuông góc với AQ tại Q cắt MH tại I và cắt MC Bài 6. (0,5 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng là (2𝑥𝑥 + 1) m, chiều dài hơn tại K. Chứng minh: CI vuông góc MQ (1 điểm) chiều rộng 3 (m). Viết và thu gọn biểu thức tính diện tích khu vườn. Tính diện tích khu vườn khi x = 2 ---- HẾT ----
- HƯỚNG DẪN CHẤM A. TRẮC NGHỆM ( 2,0 điểm ) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 C C A D D B B A B. TỰ LUẬN: (8,0 điểm) Bài Nội dung đáp án Thang điểm (3x − 5)(x + 3) = 3𝑥𝑥 2 + 9𝑥𝑥 − 5𝑥𝑥 − 15 Bài 1 (2,0 điểm) Tính và thu gọn = 3𝑥𝑥 2 + 4𝑥𝑥 − 15 a) 0,5 + 0,25 (x + 2)2 − (x – 5)(x + 5) = x 2 + 4𝑥𝑥 + 4 − 𝑥𝑥 2 + 25 0,25 = 4𝑥𝑥 + 29 b) 0,5 + 0,25 0,25 Bài 2 (1,5 điểm) 5a3 + 15ab = 5a(a2 + 3b) Phân tích đa thức thành nhân tử 4𝑎𝑎2 − 9 = (2a – 3)(2a + 3) a) 0,5 + 0,5 b) 0,5 + 0,5 c) a2 + 4a + 4 – b2 = (a + 2)2 − b2 =(a + 2 − b)(a + 2 + b) = (a2 + 4a + 4) – b2 0,25 + 0,25 Bài 3 (1 điểm) Thể tích của hộp quà : 1 V = . 82 . 6 = 128 (cm3 ) 3 0,5 1 Diện tích xung quanh của hộp quà là: Sxq = 4. . 7,2.8 = 115,2 (cm2 ) 2 0,25 + 0,25 Bài 4 (1 điểm) BC 2 = AB2 + AC 2 Theo định lý Pytago vào tam giác ABC vuông tại A ta có: AB2 = BC 2 − AB2 = 1702 − 802 = 22500 0,5 ⇒ AB = √22500 = 150 (m) 0,25 Chiều cao của con diều là: 150 + 1 =160 (m) 0,25
- Bài 5 (2 điểm) A M B K I D Q H C a) a) Chứng minh tứ giác AMQD là hình bình hành Ta có: 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 𝑀𝑀𝑀𝑀 = BC (P là trung điểm AB) 1 2 DQ = QC = AD (Q là trung điểm CD) 1 2 ⇒ AM = MB = CQ = DQ Mà AB = CD (ABCD là hình bình hành) 0,5 ⇒ AM // DQ (M ∊ AB; Q ∊ DC) Mặt khác: AB // DC (ABCD là hình bình hành) 0,5 Vậy tứ giác APCQ là hình bình hành b) b) Chứng minh CI vuông góc MQ AM // QC (AB // CD; M ∊ AB; Q ∊ DC) Tứ giác AMCQ có: ⇒ tứ giác AMCQ là hình bình hành AM = QC (cmt) ⇒ MC // AQ 0,5 Mà QK ⟂ AQ ⇒ QK ⟂ MC Xét ΔMCQ có QK là đường cao (QK ⟂ MC) 0,25 MH là đường cao (MH ⟂ QC) QK cắt MH tại I ⇒ I là trực tâm của ⇒ CI là đường cao thứ 3 ⇒ CI ⟂ MQ 0,25 (Hs làm cách khác nếu đúng vẫn tròn điểm) (2x +1)(2x + 4) = ...=4𝑥𝑥 2 + 10𝑥𝑥 + 4 Bài 6 Biểu thức tính diện tích hình chữ nhật: Thay x = 2 ta có: 4.22 + 10.2 + 4 = 40(𝑚𝑚2 ) 0,25 0,25

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
245 |
13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p |
300 |
9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
62 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
239 |
7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p |
52 |
6
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p |
55 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p |
205 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
210 |
5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
54 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
19 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p |
30 |
3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p |
41 |
3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p |
58 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p |
214 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p |
41 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p |
211 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p |
197 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p |
41 |
3


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
