intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 - Trường TH&THCS Đăk Blà, Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 - Trường TH&THCS Đăk Blà, Kon Tum” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 - Trường TH&THCS Đăk Blà, Kon Tum

  1. UBND THÀNH PHỐ KON TUM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH – THCS ĐẮK BLÀ NĂM HỌC 2024 - 2025 Họ và tên HS:………………………….. Môn: Toán Lớp: ……. Lớp: 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 31 câu,4 trang) MÃ ĐỀ: I ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA THẦY (CÔ) GIÁO I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Em hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng nhất? Câu 1. Trong những biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức 2 1 A. . B. x 2  y. C. xy. D. x  . y 2 Câu 2. Trong những biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức? 1 A. x  1 B. x 2  y  1. C. 2 D. 2 x. y x Câu 3. Đơn thức 2xy3y thu gọn ta được kết quả bằng A. 6xy 2 . B. 6xy. C. 6x 2 y. D. 6x 2 y 2 Câu 4. Bậc của đơn thức 3x y z là 2 3 A. 5 B. 3 C. 2 D. 6 Câu 5. Đơn thức 2x 3 y 2 đồng dạng với đơn thức A. -2xy. B.7x 3 y 2 . C.x 2 y3. D. 5x 2 y 2 . Câu 6. Đa thức 4 x 5  xy 2  1 có bậc là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 7. Viết hằng đẳng thức x  y  ? 2 2 A.  x+y  B.  x-y  C.  x-y  x+y  2 2 . . . D. x 2 - 2xy + y . Câu 8. Viết hằng đẳng thức  A  B   ? 2 A. A  2 AB  B . B. A2 - 2 AB  B 2 . D. A2  2 AB - B 2 . 2 2 C. A2 - 2 AB - B 2 . Câu 9. Viết hằng đẳng thức  A  B   ? 3 A. A  3 A B  B . B. A  A B  AB  B . 3 2 3 3 2 2 3 C. A3  3 A 2 B  3 AB 2  B 3 . D. A3 - 3 A2 B  3 AB 2 - B 3 . Mã đề I - Trang 1/4
  2. Câu 10. Viết hằng đẳng thức  A  B   ? 2 A. A2  2 AB  B 2 . B. A 2 - 2 AB  B 2 . C. A2 - 2 AB - B 2 . D. A 2 - AB  B 2 . Câu 11. Hình nào dưới đây không phải là tứ giác? A B B D A A A C C C C B D D D B A. B. C. D. Câu 12. Hình nào dưới đây là tứ giác lồi? A D B B A A A C C C C B D D D B A. B. C. D. Câu 13. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là A. hình thang cân. B. hình thoi. C. hình bình hành. D. Hình chữ nhật. Câu 14. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là A. hình thang cân. B. hình thoi. C. hình vuông. D. hình bình hành. Câu 15. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là A. hình thang cân. B. hình thoi. C. hình chữ nhật. D. hình vuông. Câu 16. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là A. hình chữ nhật. B. hình thoi. C. hình vuông. D. hình thang. 2 Câu 17. Khi x = 2; y = 1 đơn thức 2xy có giá trị bằng A.-4. B. 4. C. 8. D. 6. Câu 18. Khi x = -2; y = 1 đa thức x 2  2xy  y 2 có giá trị bằng A. 9. B. 6. C. 4. D. -1. Câu 19. Tổng số đo bốn góc của một tứ giác bằng A. 900. B. 1800. C. 2700. D. 3600 .    Câu 20. Cho tứ giác EFGH, biết E  80 0 ; H  1300 ; G  650 Số đo góc F bằng 0 A. 550. B. 750. C. 85 . D. 650. A M B Câu 21. Trong hình 1 có bao nhiêu hình bình hành? A. 2 B. 1 C. 3 D. 4. I K Câu 22. Cho hình thang cân ABCD  AB  CD  , D  600 .  D N C Số đo góc B bằng Hình 1. 0 0 0 A. 120 B. 60 C. 90 . D. 100 . 0 Câu 23. Cho hình bình hành ABCD, biết AB = 6cm, BC = 4cm. Khi đó chu vi của hình bình hành bằng A. 10cm. B. 24cm. C. 20cm. D. 48cm. Mã đề I - Trang 2/4
  3. Câu 24. Cho hình chữ nhật ABCD có AC = 8cm, hai đường chéo AC và DB cắt nhau tại O. Độ dài OB bằng A. 8cm. B. 16cm. C. 4cm. D. 12cm. Câu 25. Cho tam giác ABC vuông tại A, M là trung điểm của cạnh BC, BC = 5cm. Độ dài đường trung tuyến AM bằng A. 2,5cm. B. 3cm. C. 4cm. D. 5cm.  Câu 26. Cho hình bình hành ABCD biết A  1000 . Số đo góc B bằng A.100 0 B. 800 C. 120 0 D.1100 Câu 27. Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi D, E theo thứ tự thuộc các cạnh bên AB, AC sao cho DE // BC. Tứ giác BDEC là hình gì? A. Hình thang vuông. B. Hình thang cân. C. Hình bình hành. D. Hình thang. Câu 28. Hai đường chéo của hình vuông có tính chất: A. Bằng nhau, vuông góc với nhau. B. Cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường chéo. C. Là các đường phân giác của các góc của hình vuông. D. Bằng nhau, vuông góc với nhau, cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường, và là tia phân giác của các góc của hình vuông. --------------------------- Mã đề I - Trang 3/4
  4. Họ và tên HS:………………………….. Môn: Toán Lớp: ……. Lớp: 8 II. PHẦN T Ự LUẬN (3,0 điểm) Câu 1(1,5điểm). Cho hai đa thức A= xy + 2x 2 + 3; B = x 2 - 4xy + 1 a) Tính A + B ; b) Tính A – B. Câu 2(0,5 điểm). Làm tính nhân 5 x.  2 x  3 y  Câu 3(1,0điểm). Tìm số nguyên dương n để 5x 3 y n 1  3x 2 y 2 chia hết cho 3x n 1y n . Tìm thương ứng với mỗi giá trị tìm được của n. Bài làm Mã đề I - Trang 4/4
  5. Mã đề I - Trang 5/4
  6. Họ và tên HS:………………………….. Môn: Toán Lớp: ……. Lớp: 8 II. PHẦN T Ự LUẬN (5,0 điểm) Câu 21 (1,5 điểm). Thực hiện các phép tính. 3x  1 2 x  1 4x  5 5  9x 4 x  12 3  x  3 a)  ; b)  ; c) : .  x  4 x  4 2 xy xy 2x 1 2x 1 Câu 22 (0,5 điểm). Giải phương trình: 3x + 6 = 0. Câu 23 (1,0 điểm). Tính độ dài x trong hình sau B 5 3 Mã đề I - Trang 6/4 x A C
  7.   Câu 24 (1,0 điểm). Cho các điểm M, N, P, Q như hình vẽ sau. biết rằng MNP  MQN . Q Hãy chứng minh: a) MNP đồng dạng với MQN b) MN 2 =MQ . MP P M N Câu 25 (1,0 điểm). Có một bóng điện được mắc ở điểm A của cột đèn thẳng đứng (hình bên). Để tính chiều cao AB của cột đèn, bác Dương cắm chiếc cọc gỗ CD thẳng đứng trên mặt đất rồi đo chiều dài của cọc gỗ do ánh đèn điện tạo ra và đo khoảng cách từ điểm E đến chân cột đèn (điểm B) Theo em bác Dương đã tính như thế nào để ra được chiều cao cột đèn, nếu biết cọc gỗ CD = 1m, EC = 0,8m, EB = 4m. Bài làm Mã đề I - Trang 7/4
  8. Mã đề I - Trang 8/4
  9. Mã đề I - Trang 9/4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2