Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu
lượt xem 3
download
Luyện tập với Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu giúp bạn hệ thống kiến thức đã học, làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề chính xác giúp bạn tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo và tải về đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu
- Phòng GD&ĐT TP Hội An ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ HỌC KỲ I Trường: THCS Phan Bội Châu Năm học: 2020 – 2021 Họ và tên:………………………… MÔN: TOAN 9 Lớp:9/……SBD:………………….. Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra:……………………. ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) (Học sinh làm phần này trong 15 phút) Khoanh tròn trước đáp án đúng nhất. Câu 1: Nếu căn bậc hai số học của một số bằng 4 thì số đó là: A. - 2 B. 2 C. 16 D. - 16 Câu 2: Kết quả của phép tính 27 125 là: 3 3 A. 3 98 B. 3 98 C.2 D. -2 Câu 3: So sánh 5 với 2 6 ta có kết luận sau: A. 5 2 6 B. 5 2 6 C. 5 2 6 D. 5 2 6 Câu 4: Rút gọn 72a với a < 0 có kết quả là: 2 A. 9 a B. 6a 3 C. 6a 2 D. 6a 2 4 a Câu 5: Biểu thức 2b2 với b > 0 bằng: 4b 2 a2 a 2b 2 A. B. a2b C. -a2b D. 2 b2 Câu 6: Biểu thức có giá trị là: 2 32 A. 3 2 B. 2 3 C. 2 3 D. 2 3 8 Câu 7: Trục căn ở mẫu của biểu thức có giá trị: 2 2 A. 8 B. - 2 C. -2 2 D. - 2 Xem hình 1, Cho AC =9 cm, BC =15cm và trả lời câu 8, 9,10 Câu 8: Hãy chọn câu đúng nhất: A A. AC 2 AH .BC B. AH 2 AB. AC C. AB 2 AH .BC D. AH 2 BH .H C 9 Câu 9: Độ dài HC có giá trị là: B C 15 H A. x = 9,6cm B. x = 1,2cm C. x = 10cm D. x = 5,4cm hình 1 Câu 10: Độ dài AH có giá trị là: A. y = 7,2cm B. y = 12cm C. y = 5,4 D. y = 9,6cm Câu 11: Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc bằng 400 và bóng của tháp trên mặt đất dài 20 m. Tính chiều cao của tháp (làm tròn đến mét) A.16m B.17m C.13m A D.24m Câu 12: Trong hình 2, cosC bằng: AB AC HC AH A. B. C. D. BC AH AC CH B C H hình 2
- Câu 13: Trong hình 2, tanC bằng: CH AC AH AB A. B. C. D. . AH BC AC AC Câu 14: Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai: A.cosin370 >cosin530 B.tan370 = cot530 C. cosin370 = sin370 D. sin470 < sin570 Câu 15: Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 5cm, C = 300 (hình 3), trường hợp nào sau đây là đúng: A. AC = 5 3 cm B. AB = 2,5 cm A 5 3 5 3 C. AC = cm. D. AB = cm Hình 3 3 2 30 C B 5 cm
- II. PHẦN TỰ LUẬN. (5 điểm) Bài 1. ( 2,25 điểm) a/ Tìm điều kiện xác định của biểu thức: 2021 2020x 2 b) Tìm x, biết: . 25 x 50 6 5 x 1 x 1 x 2 c/ Rút gọn biểu thức: . 3 x 2 x 1 Bài 2. ( 1 điểm)Tính giá trị biểu thức sau: A 4 10 2 5 4 10 2 5 Bài 3. ( 1,75 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH = 6 cm, HC = 8 cm. a) Tính độ dài BC? b) Tính số đo Bˆ ?(làm tròn đến độ) -Hết- ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
- HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 9 KIỂM TRA GIỮA KÌ I, NĂM HỌC 2020-2021 I. Phần trắc nghiệm (5,0 điểm) Điểm phần trắc nghiệm bằng số câu đúng chia cho 3 (lấy hai chữ số thập phân) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C D A C B B C D D A B C D C B II. Phần tự luận (5,0 điểm) Bài Nội dung Điểm Câu1a 2021 0,5 a/ Điều kiện xác định: 2021 2020x 0 => x (0,5điểm) 2020 2 . 25( x 2) 6 5 0,25 Câu1b 2 ( x 2) 6 2 0,25 (0,75điểm) ( x 2) 32 Điều kiện: x 2 x 11 (thỏa) Vậy x = 11 0,25 x 1 x 1 x 2 . x 1 c/ 3 x 2 x 1 x 1 x 1 x 2 x 2 0,25 x 2 x 1 x 2 . 3 x 1 Câu 1c: (1,0 điểm) 0,25 x 1 x 1 x4 . 3 x 2 x 1 x 2 x 1 0,5 x 1 3 1 . 3 x 2 x 1 x 2 2 0,25 A2 4 10 2 5 4 10 2 5 Câu 2 A2 4 10 2 5 2 4 10 2 5 4 10 2 5 4 10 2 5 0,25 A2 8 2 16 10 2 5 8 2 6 2 5 0,25 (1,0 điểm) 0,25 2 2 A2 8 2 5 1 6 2 5 5 1 Vậy A 5 1 A 0,25 Câu3a 6 C B (0,75 Hình vẽ đúng 8 H điểm) Tính đúng AC= 10 cm 0,25 AC2 = BC.CH => 102 = BC.8=>BC = 12,5 cm 0,25 HB = BC – CH = 12,5-8 = 4,5 cm 0,5 Câu3b AH 6 0,5 (1 điểm) tanB = => Bˆ = 540 HB 4,5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 174 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
8 p | 20 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn