intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu

Chia sẻ: Thẩm Quân Ninh | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

11
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu

  1. MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I ­ NĂM HỌC 2021­2022 Môn: TOÁN LỚP 9  Thời gian làm bài: 60 phút                             Vận dụng Vận dụng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Cộng cấp độ thấp cấp độ cao Chủ đề 1.Căn bậc hai,  Biết khái niệm căn bậc hai số học của  Tìm   điều   kiện   để   căn  căn bậc ba số  không âm, căn bậc ba của một số,   thức bậc hai có nghĩa. biết so sánh các căn bậc hai.  TN TL TN TL Số câu: 3(c:1,2,3) 1(c:4) Số điểm: 1,33 Số điểm:            1,0                Tỉ lệ: 13,3 %         0,33 2.   Các   tính   Biết tính chất liên hệ  giữa phép nhân,  Hiểu được các tính chất  chất   của   căn   chia và phép khai phương, hằng đẳng  để tìm x.  bậc hai. thức  TN TL TN TL Số câu: 3(c:5,6,7) 1(c:8) Số điểm: 1,33  Số điểm:             1,0               Tỉ lệ: 13.3 %         0,33 3. Biến đổi,  Biết khử  mẫu hoặc trục  Vận   dụng   các   phép  Vận dụng linh  rút gọn biểu  căn   thức   ở   mẫu   của  biến   đổi,   rút   gọn  hoạt các phép  thức chứa căn  biểu thức lấy căn trong  biểu   thức   chứa   căn  biến đổi để tính  bậc hai. trường hợp đơn giản bậc hai. và , tìm x. TN TL TN TL TL TL Số câu: 1(c:9 ) 2  (Bài 1) 2 (Bài 3) Số điểm: 2,33  Số điểm:         0,33                         1,0 Tỉ lệ: 23,3 % 1,0
  2. 4. Các hệ thức   Biết   các   hệ  thức  về   cạnh  và  đường  Tính   được   các   cạnh,  về cạnh và  cao trong tam giác vuông. đường   cao   hoặc   hình  đường cao  chiếu       trong   tam   giác  trong tam giác  vuông. vuông.  TN TL TN TL Số câu: 3(c:10,11,12) 2(c:13,14) Số điểm: 1,67  Số điểm:              1             0.67 Tỉ lệ: 16,7 % 5.   Các   tỉ   số  Biết định nghĩa, tính chất tỉ  số  lượng  Hiểu   được   định   nghĩa,  lượng   giác   giác của góc nhọn. tính   chất   để   tính   hoặc  của góc nhọn. sắp xếp tỉ số lượng giác    của góc nhọn. TN TL TN TL Số câu: 3(c:15,16,17) 2(c:18,19) Số điểm: 1,67 Số điểm:                                Tỉ lệ: 16,7 %                 1,0         0,67            6. Các hệ thức   Hiểu   được   hệ   thức   để  Vận dụng kiến thức về cạnh và góc   tính   cạnh   và   góc   trong  để  vẽ  hình, giải bài  trong   tam   giác   tam giác vuông.  tập liên quan. vuông TN TL TN TL TL Số câu: 2(c: 20,21) 3 (Bài 2) Số điểm: 1,67  Số điểm:           0.67    Tỉ lệ: 16.7 % 1  Số câu: 12TN  Số câu: 9TN Số câu: 5 Số câu: 2 Số   điểm:   Cộng:  Số điểm:                    4,0 Số điểm:                  3,0 Số điểm:             2,0  Số điểm:       10 1,0 (làm tròn) Ghi chú: ­ Các bài tập kiểm tra việc nhớ các kiến thức (công thức, quy tắc,...) được xem ở  mức nhận biết.    ­ Các bài  tập có tính áp dụng kiến thức (theo quy tắc, thuật toán quen thuộc, tương tự SGK...) được xem ở mức thông hiểu.    ­ Các bài tập cần sự liên kết các kiến thức được xem ở mức vận dụng thấp; có sự linh hoạt, sáng tạo được xem ở mức vận dụng cao.
  3. BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ  I   MÔN TOÁN 9 NĂM HỌC 2021­2022 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN  (tổng 7,0 điểm; mỗi câu đúng đạt 0,33 điểm)       *Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.        Câu 1:  Nhận biết khái niệm căn thức bậc hai số học của số không âm. Câu 2:  Nhận biết căn bậc ba của một số. Câu 3:  Biết so sánh các căn bậc hai . Câu 4:  Hiểu đươc điều kiện để căn thức bậc hai có nghĩa. Câu 5:  Biết tính chất liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. Câu 6:  Biết tính chất liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. Câu 7:  Biết sử dụng hằng đẳng thức  . Câu 8:  Hiểu được tính chất căn bậc hai để tìm x. Câu 9:  Hiểu khử  mẫu của biểu thức lấy căn. Câu 10:  Biết hệ thức cạnh và đường cao trong tam giác vuông. Câu 11:  Biết hệ thức cạnh và hình chiếu của nó trên cạnh huyền . Câu 12:  Biết hệ thức cạnh  và hình chiếu của nó trên cạnh huyền . Câu 13:  Hiểu và tính cạnh trong tam giác vuông. Câu 14:  Hiểu và tính đường cao trong tam giác vuông. Câu 15:  Biết định nghĩa TSLG của góc nhọn. Câu 16:  Biết tính chất TSLG của góc nhọn. Câu 17:  Biết tính chất TSLG của góc nhọn. Câu 18:  Hiểu và tính được góc khi biết TSLG của góc đó. Câu 19:  Hiểu và tính TSLG của góc nhọn. Câu 20:  Hiểu được hệ thức để tính góc trong tam giác vuông. Câu 21:  Hiểu được hệ thức để tính cạnh trong tam giác vuông. PHẦN II. TỰ LUẬN (3.0 điểm)  
  4. Bài 1:a) Vận dụng các phép biến đổi, rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai. (0,5  điểm)           b) Vận dụng các phép biến đổi để thực hiện phép tính.   (0,5 điểm) Bài 2: Vẽ hình (0,25 điểm)          a) Vận dụng  định nghĩa TSLG để tính góc nhọn. (0,25 điểm)          b)Vận dụng các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông  giải bài  tập liên quan. (0,5 điểm) Bài 3: a)Vận dụng linh hoạt các phép biến đổi và rút gọn biểu thức chứa căn  bậc hai vào giải bài tập. (0,5 điểm)           b)Vận dụng linh hoạt các phép biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai vào  tìm x (0,5điểm) PHÒNG GDĐT HỘI AN BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ  NĂM HỌC 2021­2022 LỰU MÔN: TOÁN 9 THỜI GIAN: 60 PHÚT(không kể thời gian giao   đề) Họ và tên: Điểm: Lớp: PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài) Câu 1. Căn bậc hai số học của 64 là  A. 8. B. ­ 8. C.32. D. 8. Câu 2. Căn bậc ba của ­125 là  A. 5. B. . C. ­5. D. ­25 . 5 Câu 3. Cho a =  và b = 4. So sánh a và b ta được kết quả: A. a = b. B. a > b. C. a 
  5. A.. B.. C. . D. . Câu 8. Nếu cho  không âm và 2 thì x bằng      A.  B. 18.          C.                   D. . Câu  9. Khử mẫu của biểu thức ta được kết quả A. . B. 2. C. 50  .            D. .        Câu 10. Tam giác ABC vuông tại C, đường cao CH. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. CH.AC= AH.BH. B. BC.AC= CH.AB. C. AC.AB= AH.BC. D. AB.AC= CH.CB. Câu 11.  Theo hình (1).Hệ thức nào sau đây là  sai    :     A. DK2 = KE.KF .                     B. DK.EF = DE.DF .         C.   .            D.  .    Câu 12. Theo hình (1).Ta có   DE2= ?                       A. EK.EF.  B. DF2+EF2. C. KE2­DK2. D. DK.DF. Câu 13. Cho tam giác ABC vuông tại B có đường cao BH, biết AB = 6cm và AH = 4cm. Độ  dài cạnh AC bằng  A. 9cm. B. 2,5cm. C. 24cm. D. 32cm. Câu 14. Cho tam giác MNP vuông tại M có đường cao MH, biết NH = 2cm và HP = 4,5cm. Độ  dài đường cao MH bằng  A. 36cm. B. 9cm. C. 3cm. D. 6,5cm. Câu 15. Theo hình (2), hệ thức nào sau đây là đúng:                                           A A . cosB =.          B.  CotB = .                                              C. sinC = .  D. TanC = .                                B                                       C            Câu 16. Theo hình (2), Hãy chọn câu đúng :                                            Hình (2) A. sinB = sinC.  B. cosC = cotC. C. tanC = cotB .                     D. cosB = sinB. Câu 17. Theo hình (2). Hệ thức nào sau đây đúng:    A. tanC.cotC =  1.   B. tanB =.       C.cot C = .        D. sin2 C + cos2B = 1.                                    Câu 18. Biết  = 0,52. Giá trị của   (làm tròn đến độ) bằng     A. 570.  B. 680.                C. 580.         D. 590. Câu 19.Trong tam giác ABC vuông tại A.  Biết  = 300 thì sin B bằng : A.                      B..                C. .        D.. Câu 20. Trong tam giác MNP vuông tại P có PM = 5cm, PN = 7cm. Số đo góc M (làm tròn đến  độ) bằng   A. 550.                    B. 540.      C. 360.      D. 350. Câu 21: Tam giác DEF vuông tại D, biết EF = 25cm, = 60°, thì độ dài của cạnh DE bằng  bao  nhiêu?   A.  12cm.               B.  12,5cm.      C.  21,65cm.     D.  43,3cm. PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Bài 1. ( 1 điểm) Rút gọn biểu thức:    
  6. a)                                                   b)  +   Bài 2.(1 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có  AB = 10 cm,        a) Tính độ dài AC?       b) Kẻ tia phân giác BD của  (D AC). Tính BD? Bài 3. (1điểm) a) Thực hiện phép tính: b) Giải phương trình   ­­­­­­­­­­ Hết ­­­­­­­­­­
  7. TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I  NĂM HỌC 2021­2022 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 9 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7điểm, mỗi câu 0,33 điểm) Câu  1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 11 12 13 14 15 16 17 18 19 2 21 0 0 Đ/á A C C B D C B D B BD A A C D C A D A B B n PHẦN II. TỰ LUẬN (3điểm) Bài  Ý Nội dung Điểm 1  a.  0,25 1điểm 0,25 b  +  =  0,25 A D B C 0,25       2 1 điểm 0,25 a Tam giác ABC vuông tại A theo hệ thức giữa cạnh và góc  trong tam giác ta có: AC = AB.tanB = 10.tan600=10 cm 0,25 b BD là tia phân giác của góc ABC 0,25
  8. Tam giác ABD vuông tại A theo hệ  thức giữa cạnh và  góc trong tam giác ta có: AB=BD.cosB1 BD= AB: cosB1= 10: cos300=cm 0,25      3 a 0,25 1 điểm 0,25 b ĐKXĐ . Với ta có   Ta thấy x =11 và x = 2 thỏa mãn ĐKXĐ Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {11;2} 0,25 0,25
  9.  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2