Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Trưng Vương
lượt xem 2
download
Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Trưng Vương” để các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình cũng như làm quen với cấu trúc đề thi để chuẩn bị kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Trưng Vương
- TRƯỜNG THCS TRƯNG VƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN : TOÁN 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 60 phút Câu 1 (4,0 điểm) x +2 24 − 2 x 3 x +2 Cho hai biểu thức A = và B = + + với x 0, x 9. x −3 x −9 3− x x +3 1. Tính giá trị của A khi x = 4. x −3 2. Chứng minh B = x +3 3. Tìm tất cả các số nguyên x để A nhận giá trị là số nguyên. 2 4. Rút gọn biểu thức P = 3A − và tìm x để P 0. B Câu 2 (1,5 điểm) ( ) 2 Tính A = 3−2 + 7 + 4 3. Câu 3 (4,0 điểm) 1. Một con dốc có độ dốc là 18o. Độ dài từ chân dốc (điểm C) đến đỉnh dốc (điểm D) là 350 m. Hỏi con dốc đó cao bao nhiêu mét? (làm tròn kết quả đến 1 chữ số sau dấu phẩy). D C H 2. Cho ABC có ba góc nhọn. Kẻ AH ⊥ BC tại H, HE ⊥ AB tại E, HF ⊥ AC tại F. a) Chứng minh AE.AB = AF.AC. Từ đó chứng minh AEF ∽ ACB. b) Chứng minh bốn điểm A, E, H, F thuộc một đường tròn. Từ đó chứng minh AH EF. AB2 + AC2 + BC2 c) Chứng minh cot A + cot B + cot C = 4SABC Câu 4 (0,5 điểm) Cho x, y, z 0 và x + y + z = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức S = 9x2 + 16 + 9y3 + 16 + 9z4 + 16. ................................o0o................................ HẾT
- ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM Câu 1 (4,0 điểm = 1 + 1,25 + 1 + 0,75) 4+2 1. Thay x = 4 (tmđk) vào A được A = 0,5 điểm 4 −3 Tính ra A = −4. 0,5 điểm 2. B = 24 − 2 x − ( 3 ( x +3 ) + x −3 )( x +2 ) 0,5 điểm ( x − 3)( x + 3) ( x − 3)( x + 3) ( x − 3)( x + 3) x −6 x +9 = 0,5 điểm ( x −3 )( x +3 ) x −3 = 0,25 điểm x +3 x −3+5 5 3. A = = 1+ 0,25 điểm x −3 x −3 Trường hợp 1 : Xét x , x I A I loại. 0,25 điểm Trường hợp 2 : Xét x , x thì A khi 5 x − 3 x − 3 ¦ (5) = 1; 5 0,25 điểm Giải ra x 4, 16, 64 ( tm) . 0,25 điểm 3 x +6 2 x +6 x 4. P = − = 0,25 điểm x −3 x −3 x −3 x P0 0 (*) x −3 Trường hợp 1 : Xét x = 0, thay vào (*) được 0 = 0 (luôn đúng) x = 0 thoả mãn. 0,25 điểm Trường hợp 2 : Xét x 0 thì từ (* ) x − 3 0 x 9 (thoả mãn). Vậy x = 0 hoặc x 9 là giá trị cần tìm. 0,25 điểm Câu 2 (1,5 điểm) ( ) ( ) 2 2 A= 3−2 + 3+2 0,5 điểm = 3−2 + 3+2 0,5 điểm = 2 − 3 + 3 + 2 = 4. 0,5 điểm Câu 3 (4,0 điểm = 1,0 + 1,25 + 1,0 + 0,75) 1. Do con dốc có độ dốc là 18o DCH = 18o. 0,25 điểm Vì độ dài từ chân dốc đến đỉnh dốc là 350 m CD = 350 m. DH Xét CDH vuông tại H có sinDCH = 0,25 điểm CD DH sin18o = DH = 350.sin18o 108,2m. 0,25 điểm 350 Vậy con dốc đó cao xấp xỉ là 108, 2 m. 0,25 điểm
- 2. A F E B C H a) Vẽ hình 0,25 điểm Xét ABH vuông tại H, đường cao HE AE.AB = AH2 ( HTL ) 0,25 điểm Tương tự AF.AC = AH 2 AE.AB = AF.AC. 0,25 điểm AE AF Từ AE.AB = AF.AC = 0,25 điểm AC AB Chỉ ra BAC là góc chung AEF ∽ ACB ( c.g.c ) 0,25 điểm b) Xét AHE vuông tại E A, H, E đường tròn đường kính AH 0,25 điểm Tương tự A, H, F đường tròn đường kính AH A, E, H, F thuộc một đường tròn 0,25 điểm Xét đường tròn đường kính AH có EF là dây AH EF 0,25 điểm Dấu " = " xảy ra khi EF là đường kính EAF = 90o (vô lí vì ABC có 3 góc nhọn) Do đó, dấu " = " không xảy ra AH EF đpcm. 0,25 điểm BC c) BC = BH + CH = AHcot B + AHcot C nên cot B + cot C = 0,25 điểm AH BC2 BC2 Biến đổi cot B + cot C = = 0,25 điểm AH.BC 2SABC AB2 AC2 Tương tự, ta có cot A + cot B = , cot A + cot C = 2SABC 2SABC AB2 + AC2 + BC2 Suy ra cot A + cot B + cot C = 0,25 điểm 4SABC Câu 4 (0,5 điểm) Từ x, y, z 0 và x + y + z = 1 0 x, y, z 1 x 2 x, y 3 y 2 y, z4 z2 z 0,25 điểm S = x2 + 8x2 + 16 + y3 + 8y3 + 16 + z4 + 8z4 + 16 x2 + 8x + 16 + y2 + 8y + 16 + z2 + 8z + 16 = ( x + y + z) + 12 = 13. Vậy MaxS = 13 khi ( x; y; z) là hoán vị của ( 0; 0; 1) . 0,25 điểm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 175 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn