Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Hiệp Đức, Hiệp Đức
lượt xem 3
download
Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Hiệp Đức, Hiệp Đức” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Hiệp Đức, Hiệp Đức
- PHÒNG GD & ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG PTDTNT THCS HIỆP ĐỨC KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN TOÁN – LỚP 9 T Chủ đề Nội dung/ Tổng T đơn vị kiến % thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Căn bậc hai Câu Câu và căn bậc 1,2,3,4,5 1a, b 22,5 ba của số (1,25 đ) (1,0đ) Chương I. thực CĂN BẬC Căn thức Câu 6,7 Câu Câu 1 HAI, CĂN bậc hai và (0,5đ) 2a 2b BẬC BA căn thức (1,0đ) (1,0đ) 25 bậc ba của biểu thức đại số Một số hệ Câu Câu 8,9,11 Câu 4c thức về cạnh và (0,75 đ) (0,5 đ) 2 4a+h 27,5 đường cao CHƯƠNG I: v trong tam HỆ THỨC giác vuông LƯỢNG (1,5đ) TRONG Tỉ số lượng Câu Câu Câu giác của góc 10,12 3a,b 4b TAM GIÁC nhọn; Một (0,5đ) VUÔNG (1,0đ) số hệ thức (1,0đ) 25 về cạnh và góc trong tam giác vuông. 12 2 4 3 1 22 Tổng số câu 3 1 3,5 2 0,5 10 Số điểm Tỉ lệ 40% 35% 20% 5% 100% BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 9
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao Nhận biết: (C1, 2, – Nhận biết được khái niệm về căn bậc Căn 3, 4, 5) hai của số thực không âm, so sánh hai bậc TN căn bậc hai đơn giản, điều kiện để căn hai và căn thức bậc hai có nghĩa, căn bậc ba của (C1a,b) bậc ba một số thực. TL của số thực - Nhận biết được khái niệm, tính chất, (C6,7) CHƯƠNG công thức khử mẫu và trục căn thức ở 1. CĂN TN mẫu của căn thức bậc hai. 1 BẬC HAI. CĂN BẬC BA Căn Thông hiểu thức bậc Hiểu được khái niệm và tính chất về căn hai và thức bậc hai và căn thức bậc ba của một C2a C2b căn biểu thức đại số. Áp dụng tính giá trị TL TL thức bậc ba biểu thức đại số. của biểu thức đại số 2 CHƯƠNG Một số Nhận biết I: HỆ hệ C8,9,11 THỨC thức - Nhận biết được các hệ thức về cạnh và LƯỢNG về đường cao trong tam giác vuông. TN TRONG cạnh TAM GIÁC và Thông hiểu VUÔNG đường Vẽ hình cao - Hiểu được các hệ thức về cạnh và đường và C4a trong cao trong tam giác vuông kết hợp để tính độ tam dài cạnh. TL giác vuông Vận dụng cao C4c - Vận dụng linh hoạt, kết hợp các kiến thức liên quan để giải bài tập. TL
- Tỉ số Nhận biết lượng C10,12 giác - Nhận biết được tỷ số lượng giác của của một góc nhọn tương ứng. TN góc nhọn; Một số hệ thức về cạnh và góc trong Vận dụng tam C3a,b - Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) giác tỉ số lượng giác của góc nhọn bằng máy TL vuông. tính cầm tay. - Áp dụng được tỷ số lượng giác của góc C4b nhọn, một số hệ thức về cạnh và góc TL trong tam giác vuông để tính số đo của một góc. Tổng 14 4 3 1 Tỉ lệ % 40% 35% 20% 5% Tỉ lệ chung 75% 25%
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KÌ I- NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG PTDTNT THCS HIỆP ĐỨC Họ và tên:…………………………................. Môn: Toán lớp 9 Lớp: 9 / …… Thời gian làm bài: 90 phút (KKTGGĐ) Chữ kí Điểm bằng Chữ kí Điểm bằng số Người Lời phê chữ Người coi chấm MÃ ĐỀ 01 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) (Khoanh tròn vào đáp án đúng) Câu 1. Căn bậc hai số học của 9 là A. 3. B. - 3. C. – 3 và 3 D. 81 Câu 2. Điều kiện để a > b là A. b < a. B. a < b. C. a > b > 0. D. a > b 0. Câu 3. M xác định khi A. M 0 . B. M 0 . C. M > 0. D. M 0. Câu 4. 3 8 bằng: A. –4 B. –2 C. 2 D. 4 Câu 5. 52 bằng: A. 5 B. -5 C. 5 D. − 5 Câu 6. Với các biểu thức A, B mà B > 0 ta có A bằng B A B B A A B A. B A. . B. . C. . D. . B B B B A Câu 7. Với các biểu thức A, B mà A.B 0 và B 0 , ta có B A A AB AB A. . B. . C. . D. . B B B B Câu 8. Cho hình vẽ 1, công thức tính độ dài x là: b c x b' c' Hình 1 A. x2 = b.b’. B. x2 = b’.c’. C. x2 = c.c’. D. x2 = b.c. Câu 9. Tam giác ABC vuông tại C, đường cao CH ( H AB ) . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. AC2 = AH.CH. B. AC2 = AH.BC. C. AC2 = AH.AB. D. AC2 = BH.AB. Câu 10. Cho tam giác ABC vuông tại A thì cosB bằng
- AB AC AB AC A. . B. . C. . D. . AC AB BC BC Câu 11. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH ( H BC ) có AB = c, AC = b, BC = a, AH = h. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. a.h = b.c. B. a.b = c.h. C. a.b = h 2 . D. a.c = b.h. Câu 12. Cho tam giác ABC vuông tại A, khẳng định đúng là: A. SinB = SinC. B. CosB = tanC. C. SinB = CotB. D. SinB = CosC. II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) So sánh: a) 3 và 3 5 . b) 7 và 47 . Câu 2. (2,0 điểm) Tính giá trị biểu thức: a)/ 3 27 − 3 −8 − 3 125 ; 4 4 b) − . 5 −1 5 +1 Câu 3. (1,0 điểm) Dùng máy tính cầm tay tìm các tỉ số lượng giác sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) a) sin 37o14’; b) tan 60015’. Câu 4. (3,0 điểm) Cho ABC vuông tại A , đường cao AH = 15cm , BH = 20cm. a) Tính HC; AC; b) Tính số đo góc B, góc C (làm tròn đến phút). c) Lấy M bất kỳ trên cạnh BC, gọi hình chiếu của M trên AB, AC lần lượt là P và Q. Xác định vị trí điểm M để PQ có độ dài nhỏ nhất . BÀI LÀM ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KÌ I- NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG PTDTNT THCS HIỆP ĐỨC Họ và tên:…………………………................. Môn: Toán 9 Lớp: / …… Thời gian làm bài: 90 phút (KKTGGĐ) Chữ kí Điểm bằng Điểm bằng Chữ kí Người Lời phê số chữ Người coi chấm ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) (Khoanh tròn vào đáp án đúng) Câu 1. Căn bậc hai số học của 4 là A. 2. B. - 2. C. – 2 và 2 D. 16 Câu 2. Điều kiện để a < b là A. b < a. B. a < b. C. b > a > 0. D. b > a 0. Câu 3. A có nghĩa khi A. A 0 . B. A 0 . C. A 0 . D. A > 0. Câu 4. 3 −27 bằng: A. – 9 B. 9 C. 3 D. -3 Câu 5. 62 bằng: A. 6 B. − 6 C. - 6 D. 6 Câu 6. Với các biểu thức A, B mà A 0, B > 0 ta có A bằng B A B A. B B A A B A. . B. . C. . D. . B B B B A Câu 7. Với các biểu thức A, B mà A.B 0 và B 0 , ta có B A A AB AB A. . B. . C. . D. . B B B B Câu 8. Cho hình vẽ 1, công thức tính độ dài x là: b c x b' c' Hình 1 A. x2 = b.b’. B. x2 = b’.c’. C. x2 = c.c’. D. x2 = b.c. Câu 9. Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH ( H BC ) . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. AC2 = CH.BH. B. AC2 = CH.BC. C. AC2 = CH.AB. D. AC2 = CH.AH. Câu 10. Cho tam giác ABC vuông tại A thì sinB bằng
- AC AC AB AB A. . B. . C. . D. BC AB BC AC Câu 11. Cho tam giác ABC vuông tại B, đường cao BH ( H AC ) có AB = c, AC = b, BC = a, BH = h. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. a.h = b.c. B. a.b = c.h. C. a.c = b.h. D. a.b = h 2 . Câu 12. Cho tam giác ABC vuông tại A, khẳng định đúng là: A. CosB = SinC. B. SinB = sinC. C. SinB = CotB. D. CotB = CosC. II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) So sánh: a) 5 và 5 3 b) 6 và 37 . Câu 2. (2,0 điểm) Tính giá trị biểu thức: a) 3 27 + 3 8 − 3 −125 ; 4 4 b) − . 5 −1 5 +1 Câu 3. (1,0 điểm) Dùng máy tính cầm tay tìm các tỉ số lượng giác sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) a) cos 37o14’; b) tan 50045’. Câu 4. (3,0 điểm) Cho ABC vuông tại A , đường cao AH = 15cm , BH = 20cm. a) Tính HC; AC; b) Tính số đo góc B, góc C (làm tròn đến phút). c) Lấy M bất kỳ trên cạnh BC, gọi hình chiếu của M trên AB, AC lần lượt là P và Q. Xác định vị trí điểm M để PQ có độ dài nhỏ nhất . BÀI LÀM ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. PHÒNG GD & ĐT HIỆP ĐỨC
- TRƯỜNG PTDTNT THCS HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: Toán ĐỀ A: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm. Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A D D B A C D B C C A D II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm): Câu NỘI DUNG ĐIỂM a) Ta có: 3 5 = 45. 0,25 Câu 1 Vì 3 < 45. Vậy 3 < 3 5. 0,25 b) Ta có: 7 = 49 > 47 0,5 (0, a) 3 27 − 3 −8 − 3 125 0,5 = 3 33 − 3 −23 − 3 53 0,5 Câu 2 = 3+ 2−5 = 0 4 4 0,5 b) − = 4( 5 + 1) − 4( 5 − 1) 5 −1 5 +1 5 −1 5 −1 4( 5 + 1) 4( 5 − 1) 0,25 = − 4 4 = ( 5 + 1) − ( 5 − 1) = 2 0,25 a) sin 37o14’ 0,6 0,5 Câu 3 c) tan 60015’ 1,7 0.5 C H A B 0,5 a) Tính đúng: Câu 4 HC = 11,25 cm; 0,5 AC = 18,75 cm. 0,5 b) Tính đúng: góc B =36052’ 0,5 góc C =53008’ 0,5 c) Chứng minh tứ giác APMQ là hình chữ nhật PQ = AM. Xác định vị trí điểm M trùng với H để PQ có độ dài nhỏ nhất. 0,5 --------------------Hết--------------------
- PHÒNG GD & ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG PTDTNT THCS HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: Toán ĐỀ B: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm. Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A D C D D B D B B A C A II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm): Câu NỘI DUNG ĐIỂM a) Ta có: 5 3 = 75. 0,25 Câu Vì 5 < 75. Vậy 5 < 5 3. 1 0,25 b) Ta có: 6 = 36 < 37 0,5 (0, 0,5 a) 3 27 + 3 8 − 3 −125 0,5 Câu = 3 33 + 3 23 − 3 −53 2 = 3 + 2 + 5 = 10 4 4 0,5 b) − = 4( 5 + 1) − 4( 5 − 1) 5 −1 5 +1 5 −1 5 −1 4( 5 + 1) 4( 5 − 1) 0,25 = − 4 4 = ( 5 + 1) − ( 5 − 1) = 2 0,25 Câu a) cos 37o14’ 0,8 0,5 3 b) tan 50045’ 1,2 0,5 C H 0,5 A B a) Tính đúng: Câu HC = 11,25 cm; 0,5 4 AC = 18,75 cm. 0,5 b) Tính đúng: góc B =36052’ 0,5 góc C =53008’ 0,5 c) Chứng minh tứ giác APMQ là hình chữ nhật PQ = AM. Xác định vị trí điểm M trùng với H để PQ có độ dài nhỏ nhất. 0,5 --------------------Hết--------------------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 208 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 275 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 189 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 207 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 179 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 27 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 179 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
7 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 20 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
5 p | 10 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng
13 p | 14 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn