intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:13

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My

  1. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TOÁN – LỚP 9 TT Chương/Ch Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức ủ đề đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao SỐ - ĐẠI SỐ 1 C Nhận biết: ă – Nhận biết được khái niệm 2TN- n về căn bậc hai số học của số C1,2 không âm, căn bậc ba của 0,5 b một số thực. 4TL ậ Khái - Nhận biết được căn thức và C10abcd c niệm căn biểu thức chứa dưới dấu căn. 1đ bậc hai, Thông hiểu: h căn thức – Tính được giá trị (đúng 2TL a bậc hai, hoặc gần đúng) căn bậc hai, C10e,g i căn bậc căn bậc ba của một số hữu tỉ 0,5đ , ba bằng máy tính cầm tay. - Xác định được điều kiện 1TL c tồn tại của một căn thức C11a ă 0,5 n - Hiểu và vận dụng được hằng 1TL đẳng thức khi tính căn bậc hai C11b b của một số hoặc một biểu thức 0,5 ậ là bình phương của một số c hoặc một biểu thức. 1
  2. Vận dụng: b – Tính được căn bậc hai của a số hoặc biểu thức là bình . phương của số hoặc bình phương của biểu thức khác Các phép Nhận biết : tính và – Nhận biết được các quy tắc 3TN-C3,4,5 các phép khai phương một tích, một 0,75 biến đổi thương, quy tắc nhân/chia đơn giản hai căn bậc hai. về căn Thông hiểu 2TL bậc hai – Thực hiện được các quy 12a,b tắc khai phương một tích, 0,5đ một thương, quy tắc nhân/chia hai căn bậc hai. Vận dụng 1 1TL – Thực hiện được một số C C13b phép biến đổi đơn giản về 1 0,75đ căn thức bậc hai của biểu 3 thức đại số (căn thức bậc hai a của một bình phương, căn 0 thức bậc hai của một tích, , căn thức bậc hai của một 7 thương, trục căn thức ở 5 mẫu). đ HÌNH HỌC H Một số hệ Nhận biết: 4TN 3 ệ thức trong Biết được các hệ thức trong (C6a,b,c,d) tam giác tam giác vuông 1đ t vuông h Thông hiểu: ứ Giải thích được quan hệ giữa 2
  3. c các yếu tố về cạnh, đường cao, hình chiếu trong tam giác l vuông. ư Vận dụng: 1 ợ Vận dụng được các hệ thức T n đó để giải toán, giải quyết L g một số trường hợp thực tế. C 1 t 4 r b o 1 n đ g Nhận biết 3TN- C7,8,9 Tỉ số Nhận biết được các giá trị 0,75đ t lượng giác lượng giác của góc nhọn. a của góc Thông hiểu: m nhọn – Giải thích được tỉ số g lượng giác của i các góc nhọn á đặc biệt (góc c 30o, 45o, 60o) và của hai góc phụ v nhau. u – Giải 1TL ô thích được một C14a n số hệ thức về 1đ g cạnh và góc trong tam giác vuông (cạnh góc vuông bằng cạnh huyền nhân với sin góc đối hoặc 3
  4. nhân với côsin góc kề; cạnh góc vuông bằng cạnh góc vuông kia nhân với tang góc đối hoặc nhân với côtang góc kề). – Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) tỉ số lượng giác của góc nhọn bằng máy tính cầm tay. Vận dụng: – Vận dụng các tỉ số lượng giác để giải bài toán. – Giải quyết được một số 2 vấn đề thực tiễn (đơn giản) T gắn với việc tính chu vi và L diện tích của các hình đặc C biệt nói trên. 1 5 0 , 5 đ 4
  5. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN TOÁN – LỚP 9 Mức độ Tổng % điểm đánh (12) Nội giá Chương dung/đơ TT (4-11) /Chủ đề n vị kiến (1) Vận (2) thức Nhận Thông Vận dụng (3) biết hiểu dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Căn Khái bậc hai,niệm căn bậc căn bậc 4 ba. hai số 4 2 C10e,g học, C10 C1,2 0,5đ căn a,b,c,d 0,5đ C11a,b thức 1đ 1đ bậc hai, căn bậc ba Các phép tính và các 3 2 1 phép C13a C3, 4, 5 12a,b C13b biến đổi 0,75đ 0,75đ 0,5đ 0,75đ đơn giản về căn bậc hai 2 Hệ thức Một 4 1 lượng số hệ C6a,b,c, C14b trong thức d 1đ 5
  6. tam trong giác tam 1đ vuông giác vuông Tỉ số 3 lượng 1 1 C7, 8, 9 giác C14a C15 0,75đ của góc 1đ 0,5 đ nhọn Tổng số 12 4 7 2 1 câu Tổng số 3đ 1đ 3đ 2,25đ 0,75đ điểm Tỉ lệ% 30% 10% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 40% 32 6
  7. PHÒNG GDĐT BẮC TRÀ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM 2022 – 2023 MY Môn: TOÁN – LỚP 9 TRƯỜNG THCS 19.8 Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Điểm Lời phê Họ và tên....................................... Lớp 9 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Học sinh khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Căn bậc hai số học của 9 là? A.3. B.-3. C. ±3. D. 81. Câu 2. Căn bậc hai của một số a không âm là một số x sao cho A. a = x2. B. x = −a2. C. x - a = 0. D. x = 2a. Câu 3. Các phát biểu nào sau đây đúng? A. . B. (với a  0; b > 0) C. (với a, b  0). D. Câu 4. Cho các biểu thức A, B mà A.B ≥ 0; B > 0, khẳng định nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 5. Cho các biểu thức A < 0 và B ≥ 0, khẳng định nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 6. Cho tam giác ABC vuông tại A, có các cạnh như hình vẽ bên. Em hãy trả lời các câu a, b, c, d dưới đây. a. Hệ thức nào sau đây đúng? A. B. C. D. b. Hệ thức nào sau đây sai? 7
  8. A. B. C. D. c. Hệ thức nào sau đây sai? A. B. C. D. d. “Trong tam giác vuông, bình phương đường cao ứng với cạnh huyền bằng...”. Cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống là A. tích hai cạnh góc vuông. B. tích hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông trên cạnh huyền. C. tích cạnh huyền và một cạnh góc vuông. D. tổng nghịch đảo các bình phương của hai cạnh góc vuông. Câu 7. Cho góc là góc nhọn bất kỳ. Chọn khẳng định đúng. A. B. C. D. 8
  9. Câu 8. Cho tam giác ABC vuông tại A như hình vẽ bên. Khi đó cos bằng A. B. C. D. Câu 9. Cho góc là góc nhọn bất kỳ. Chọn khẳng định sai. A. B. C. D. B. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm). Câu 10. (1,5 điểm). Tính các căn bậc hai sau, làm tròn đến hai chữ số thập phân (nếu có). a) b) c) d) e) g) . Câu 11. (1 điểm) a) Tìm điều kiện xác định của b) Rút gọn biểu thức Câu 12. (0,5 điểm). Thực hiện phép tính a) b) . Câu 13. (1,5 điểm). Cho biểu thức với x ≥ 0 và x ≠ 0. a) Rút gọn biểu thức P. b) Với giá trị nào của a thì P nhận giá trị nguyên? Câu 14. (2 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 24cm, AC = 32cm. a) Tính sinC, cosC. b) Đường trung trực của BC cắt AC, BC theo thứ tự D và E. Tính DE. Câu 15. (0,5 điểm). Một tòa nhà có chiều cao h (m). Khi tia nắng tạo với mặt đất một góc 550 thì bóng của tòa nhà trên mặt đất dài 15m. Tính chiều cao h của tòa nhà. ...Hết... Gv duyệt đề Gv ra đề 9
  10. Nguyễn Ngọc Tuấn Trịnh Thị Thủy 10
  11. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ GIỮA KÌ NĂM 2022 – 2023 I. Trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6a 6b 6c 6d 7 8 9 Đáp A A B D B B C D B C A D án II. Tự luận (7 điểm) Câu Nội dung Điểm Ghi chú 10a 0,25 10b 0,25 10c 0,25 10d 0,25 10e 0,25 10g 0,82. 0,25 11a 0,25 0,25 11b 0,25 0,25 12a 0,25 12a 0,25 13a 0,25 0,25 0,25 13b P nhận giá trị nguyên khi x – 9 là ước của 11. Khi 0,25 đó ta được: x – 9 = 11 x – 9 = -11 0,25 x–9=1 x – 9 = -1 0,25 11
  12.  x = 18, x = -2, x = 10, x = 8. 14a 0,25 Vẽ hình 0,25 Tính được BC = 40 (cm) SinC = 0,25 CosC = 0,25 14b Ta có EC = 1/2BC = 20 (cm). 0,25 Xét và có chung 0,25 (cm) ED(cm) 0,25 0,25 0 15 h = 15.tan55 21,42 (m) 0,5 Học sinh giải cách khác có kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa 12
  13. 13
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2