intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hải Phong

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hải Phong’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hải Phong

  1. PHÒNG GD&ĐT HẢI HẬU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I  TRƯỜNG THCS HẢI PHONG NĂM HỌC 2022­2023 Môn: TOÁN 9 Thơi gian lam bai: 120 phut (không kê thơi gian giao đê) ̀ ̀ ̀ ́ ̉ ̀ ̀                                                                                                                                                                            I.Phần I ­ Trắc nghiệm (2,0 điểm) Câu 1. Kết quả của phép tính  bằng: A.  B.  C.  D.  Câu 2. Căn bậc hai số học của  là: A.  B.  C.  D.  Câu 3. Điều kiện xác định của biểu thức là: A.  B.  C.  D.  Câu 4. Kết quả của phép tính là: A.  B.  C.  D.  Câu 5. Tìm tất cả giá trị của  để  là: A.  B.  C.  D.  Câu 6. Cho  vuông tại  đường cao  biết  Độ dài đường cao  bằng: A.  B.  C.  D.  Câu 7. Cho  vuông tại  đường cao  biết  Độ dài cạnh  bằng: A.  B.  C.  D.  Câu 8. Một chiếc ti vi hình chữ nhật màn hình phẳng  (đường chéo ti vi dài ) có góc tạo bởi chiều  dài và đường chéo là  Hỏi chiếc ti vi ấy có chiều dài và chiều rộng (làm tròn đến chữ số thập phân  thứ nhất) lần lượt là: A.  B.  C.  D.  II.Phần II ­ Tự luận (8,0 điểm) Câu1: (2,5 điểm)  Rút gọn các biểu thức sau:          1)            2 ) Cho biểu thức  (với x > 0; x ≠  1) a)  Rút gọn biểu thức A.  b)  Tìm x để     Câu 2: (1,5 điểm)            a) Phân tích đa thức thành nhân tử:   (với )             b) Giải phương trình:  Câu 3: (3,0 điểm)  Cho  vuông tại  đường cao  biết a       a) Tính độ dài AB, AC và AH.
  2.       b) Trên cạnh AC lấy điểm K (K khác A, K khác C). Gọi D là hình chiếu của A trên BK.  Chứng minh: BD.BK = BH.BC      c) Chứng minh:  Câu 4: (1,0 điểm) Chứng minh:  với mọi .                                                                     ­­­  HẾT ­­­
  3. PHÒNG GDĐT HẢI HẬU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG THCS HẢI PHONG NĂM HOC 2022 – 2023 ̣             HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 9 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B D D D D B C 2. TỰ LUẬN: (8,0 điểm) CÂU ĐÁP ÁN   ĐIỂM 1.1 0,25 Câu 1 (2,5điểm) (1đ) 0,25 0,25      0,25
  4. 1.2 a) Với  ta có: (1,5đ) 0.25 Vậy A(với x > 0; x ≠  1) 0.25 0.25 0.25 b)  (ĐK:  x > 0 ; x ≠  1)   (TMĐK) Vậy với x = 9 thì . 0.25 0.25 Với      2.1  ta có:  (0,5đ) 0.25   Câu 2  (1,5điểm)   0.25
  5. 2.2 ĐK:  0.25 1,0đ (T/m ĐKXĐ) 0.25 0.25 Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 24 0.25 A Câu 3  K 0,25 (3,0điểm) D B H I E C 3.1   vuông tại A, đường cao AH: 0,25 (1đ) ●   ●  (định lý )   0,25 ●  0,25  vuông tại A, đường cao AD           (1) mà  (chứng minh câu a)(2)                                      0,25 3.2 Từ (1)(2)   0,25 (0,75đ) 0,25
  6. Kẻ                                          (3)                                                    (4)  vuông tại A có: 0,25              (5) Từ (3)(4)(5)   3.3 0,25 (1, 25đ) 0,25 0,25 0,25   (vì ) 0,25  hiển nhiên đúng. Câu 4  Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = b.       0,25 (1,0điểm) Vậy:  0,25 0,25 Lưu ý:  - Trên đây là các bước giải cơ bản cho từng bài, từng ý và biểu điểm tương ứng, học sinh phải   có lời giải chặt chẽ chính xác mới công nhận cho điểm. - Học sinh có cách giải khác đúng đến đâu cho điểm thành phần đến đó.                                                                     ­­­  HẾT ­­­
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2