intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hải Xuân

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:13

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hải Xuân” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hải Xuân

  1. PHÒNG GDĐT HẢI HẬU ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS HẢI XUÂN NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: TOÁN – LỚP 9 (Thời gian làm bài: 90 phút.) Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm) Viết chữ cái đứng trước câu trả lời đúng vào bài làm Câu 1. Căn bậc hai số học của 81 là? A. -9 B. 9 C. ± 9 D. 6561 Câu 2. Tính ta được kết quả: A. 9a2b B. C. D. Câu 3. Đưa thừa số vào trong dấu căn của ta được kết quả là: A. B. C. D. Câu 4. Khử mẫu của biểu thức lấy căn được kết quả là: A. B. C. D. Câu 5: Rút gọn các biểu thức 3 3 4 12 5 27 được A. 4 B. 26 C. -26 D. -4 Câu 6. Cho tam giác ABC vuông tại A, cạnh huyền a, cạnh góc vuông là b và c, khi đó: A. b = a.sinB; c = b.tanC B. b = a.sinC ; c = a.sin C C. b = a.tanB ; c = a.cotC D. b = a.cotC ; c = a.tan B Câu 7. So sánh 5 với ta có kết luận: A. 5> B. 5< C. 5 = D. 5 Câu 8. Tam giác MPQ vuông tại P. Ta có: MP PQ MP MQ A. sinM = MQ ; B. sinM = MQ ; C. sinM = QP ; D. sinM = MP ᄉ Câu 9. Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm, C = 300. độ dài cạnh BC là: A . 12 cm. B. 4 3 cm C. 10 cm. D. 6 cm. Câu 10. Rút gọn M = ta được: A. M = 8 B. M = - 2 C. M = 2 D. M = - 8 Câu 11. Biểu thức M = có giá trị rút gọn bằng bao nhiêu? A. B. C. D. Câu 12. Tam giác ABC vuông tại A (hình 2), đường cao AH chia cạnh huyền thành hai đoạn . BH = 3(cm) và HC = 9(cm). Độ dài cạnh góc vuông AB là: A. 6(cm); B. 3 3 (cm);
  2. C. 3.9 (cm); D. 32 + 92 (cm). Hình 2 PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 13.(1,5 điểm) Tính giá trị biểu thức: a/ b/ c/ Câu 14 .(1,0 điểm) Tìm x, biết: Câu 15.(2,0 điểm) Cho biểu thức a) Tìm x để biểu thức Q có nghĩa. b) Rút gọn biểu thức Q. c) So sánh Q với 1. Câu 16.(2,5 điểm) Cho tam giác ABC. Biết góc B = 700 , góc C = 300, đường cao AH = 2.5 cm. Tính các cạnh của ............ Hết ..........
  3. 3. HƯỚNG DẪN CHẤM
  4. PHÒNG GDĐT HẢI HẬU ĐỀ KIỂM TRA , ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS HẢI XUÂN NĂM HỌC 2022 – 2023 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 8 HẦN I: Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B D B A D A A C A D C A II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu NỘI DUNG ĐIỂM a) = = 0,25 = = 0,25 (0, b) 0,25 Câu 13 0,25 (0,5) (1,5 điểm) c/ = = 0,25 0,25 a) 0,25 (0,25) 0,25 Câu 14 Với ta có (Thỏa đk) (1,0 điểm) Với ta có (Thỏa đk) 0,25 KL: vậyhoặc 0,25 Câu 15 a) Điều kiện xđ: 0,5 (2,0 điểm) b) 0,25 Vậy 0,25
  5. 0,25 0,25 Với và ta có Vì x > 0 nên Suy ra Vậy Q < 1 0,25 0,25 Hình vẽ đúng 0,5 Tính AB Xét có góc H = 900 , AH = 2,5 cm - Ta có AH = AB.Sin700 0,25 0,25 Câu 16 (2,5 điểm) 0,25 Tính AC Xét có góc H = 900 , AH = 2.5 cm - Ta có AH = AC.Sin300 0,25 0,25 0,25 BC = BH + HC 0,25 BC = 0,92 + 4,33 BC = 5,3cm 0,25 Lưu ý : - Nếu học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. - Câu 16 nếu học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình sai không chấm
  6. --------------------Hết--------------------
  7. PPHÒNG GD&ĐT HẢI HẬU ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA KÌ II THCS HẢI XUÂN Năm học: 2020-2021 Môn : TOÁN 9 - Thời gian :120’ (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2 điểm) Viết chữ cái đứng trước các câu trả lời đúng trong mỗi câu sau vào bài làm: Câu 1: Cho phương trình 2x – y = 5. Phương trình nào sau đây kết hợp với phương trình đã cho để được một hệ phương trình có vô số nghiệm? A. x – y = 5 B. – 6x + 3y = 15 C. 6x + 15 = 3y D. 6x – 15 = 3y. Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến khi x < 0? A. y = -2x B. y = -x + 10 C. y = ( 3 - 2)x2 D. y = 3 x2 Câu 3: Cho hàm số y = f(x) = 2ax2 (Với a là tham số). Kết luận nào sau đây là đúng? A. Hàm số f(x) đạt giá tri lớn nhất bằng 0 khi a < 0. B. Hàm số f(x) nghịch biến với mọi x < 0 khi a > 0 1 C. Nếu f(-1) = 1 thì a = 2 D. Hàm số f(x) đồng biến khi a >0 Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đồ thị các hàm số y = 2x 2 và y = 3x – 1 cắt nhau tại hai điểm có hoành độ là: 1 1 1 1 A. 1 và 2 B. -1 và 2 C. 1 và - 2 D. -1 và - 2 Câu 5: Phương trình x2 -2x – m = 0 có nghiệm khi: A. m 1 B. m -1 C. m 1 D. m - 1 Câu 6: Cho ABC đều nội tiếp đường tròn (O). Số đo cung AB nhỏ là: A. 300 B. 600 C. 900 D. 1200 Câu 7: Một hình vuông có cạnh 6cm thì đường tròn ngoại tiếp hình vuông có bán kính bằng: A. 6 2 cm B. 6 cm C. 3 2 cm D. 2 6 cm Câu 8: Mệnh đề nào sau đây là sai: A. Hình thang cân nội tiếp được một đường tròn. B. Hai cung có số đo bằng nhau thì bằng nhau. C. Hai cung bằng nhau thì có số đo bằng nhau. D. Hai góc nội tiếp bằng nhau thì cùng chắn một cung. II. PHẦN TỰ LUẬN( 8 điểm): Bài 1:(2điểm) Cho phương trình x2 – mx + m – 1 = 0 (1)
  8. a) Giải phương trình (1) với m = -2 b) Chứng tỏ phương trình (1) luôn có nghiệm x1, x2 với mọi giá trị của m. c) Tìm giá trị của m để phương trình (1) có 1 nghiệm bằng 3 . Tìm nghiệm còn lại Bài 2: (2 điểm) 1 2 y= x a, Vẽ đồ thị hàm số 2 (P) b, Tìm giá trị của m sao cho điểm C(-2; m) thuộc đồ thị (P) c, Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng y = x - 0,5 và parabol (P) Bài 3: (3 điểm) Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Kẻ tiếp tuyến Bx với nửa đường tròn. Gọi C là điểm trên nửa đường tròn sao cho cung CB bằng cung CA, D là một điểm tuỳ ý trên cung CB ( D khác C và B ). Các tia AC, AD cắt tia Bx theo thứ tự là E và F . a, Chứng minh tam giác ABE vuông cân. 2 b, Chứng minh FB = FD.FA c, Chứng minh tứ giác CDFE nội tiếp được xy − 4 = 8 − y 2 xy = 2 + x 2 Bài 4: (1điểm) Giải hệ phương trình:
  9. HƯỚNG DẪN CHẤM Phần I : Trắc nghiệm (2điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D C A, C A B D C B, D Phần 2: Tự luận Bài 1 (2 điểm) Đáp án Điểm Bài1a) 1 điểm 2 x + 2x – 3 = 0 ' = b’ 2 ­ ac        = 12 ­ 1. (­3) = 4 0,25 − b'+ V' −1 + 2 − b'− V' −1 − 2 0,5 x1 = = =1 x2 = = = −3 a 1 a 1 Vậy phương trình có nghiệm là: x1 = 1; x 2 = −3 b ) = b − 4ac = (−m) − 4.1.(m − 1) = m − 4m + 4 = (m − 2)    0 2 2 2 2 0,5 V×       0 nên phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của m c)Vì phương trình x2 - mx + m -1 = 0 có nghiệm x = 3 nên ta có : 32 - m.3 + m -1 = 0 m= 4 0,25 2 Với m = 4 ta có phương trình x - 4x + 3 = 0 ' = b’ 2 - ac 0,25 = (-2)2 - 1. (3) = 1 0,25 − b'+ V' 2 + 1 − b'− V' 2 − 1 x1 = = =3 x2 = = =1 a 1 a 1 Vậy với m= 4 phương trình có nghiệm x1 = 3; x 2 = 1 Bài 2(2 điểm)  
  10. Đáp án Điểm a)Lập bảng các giá trị 0,25 x -4 -2 0 2 4 1 2 x 8 2 0 2 8  y = 2 0,25 1 0,25 x2 10 Đồ thị hàm số y = 2 là đường parabol có đỉnh là gốc toạ độ O, nhận trục y tung làm trục đối xứng, nằm phía trên trục hoành vì a > 0 8 6 1 0,25 4 ( −2)2 b) Vì C (-2 ; m) thuộc parabol (p) nên ta có m = 2 m=2 0,25 Vậy với m = 2 thì điểm C ( -2; 2) thuộc parabol (p) 2 x -4 O 2 4 c, Hoành độ giao điểm của parabol (p) và đường thẳng y = x - 0,5 là nghiệm của -10 -5 -2 5 10 1 2 -2 x phương trình: 2 = x - 0,5 -4 0,25 x 2 = 2x - 1 -6 x 2 - 2x + 1 = 0 (x − 1) = 0 2 x- 1 =0 x = 1 Thay x = 1 vào y = x - 0,5 ta được y = 0,5 Vậy tọa độ giao điểm là ( 1 ; 0,5) 0,5 Bài 3 (3 điểm) Đáp án Điểm x E C F D A B O
  11. a) 1 điểm ᄉ ᄉ ᄉ ᄉ Trong (0) có CA = CB (gt) nên sđ CA = sđ CB = 180 : 2 = 90 0 0 0,25 ᄉCAB = 1 ᄉ = 1 .900 = 450 CB 0,25 2 sđ 2 ᄉ ( CAB là góc nội tiếp chắn cung CB) ᄉ Tam giác ABE có ABE = 90 ( tính chất tiếp tuyến) 0 0,5 ᄉCAB = $E = 450 nên tam giác ABE vuông cân tại B (1đ) b)1 điểm ∆ABFvᄉ DBF là hai tam giác vuông ( ᄉ ABF = 90 theo CM trên) 0 ∆ 0,5 ᄉ = 90 0 ᄉ do là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn nên BDF = 90 ) 0 ADB có chung góc AFB Do đó ∆ABF : ∆BDF 0,25 FA FB = suy ra FB FD hay FB = FD.FA 2 0,25 c) 1 điểm ᄉ 1 ᄉCA = 1 .900 = 450 0,25 CDA = Trong (o) có 2 sđ 2 ᄉCDF + ᄉCDA = 1800 ( 2 góc kề bù) 0,25 ᄉ 0 ᄉ Do đó CDF = 180 − CDA = 180 − 45 = 135 0 0 0 0,25 ᄉ ᄉ Tứ giác CDFE có CDF + CEF = 135 + 45 = 180 0 0 0 Suy ra tứ giác CDFE nội tiếp 0,25
  12. Baì 4: 1 điểm Đáp án Điểm 2 + x2 y= Ta có: xy = 2 + x2 2 nên xy 0 và x Thay giá trị này vào pt thứ 2 2 0,25 2 + x2 2 + x2 x2 − 2 = 8 − x x2 − 2 0 x nhất ta có: . Do nên 8 - 0 ( 2 + x2)2 8x 2 4 2 x - 4x + 4 0 ( x - 2)2 0 2 0,25 ( x2 - 2)2 = 0 ( vì ( x2 - 2)2 ) 0 x = 2; x = − 2 0,25 x2 = 2 Nếu x1 = 2 thì y1 = 2 2 , Nếu x2 = − 2 thì y2 = −2 2 , 0,25 Vậy hệ có hai nghiệm (x ; y) là ( 2 ; 2 2 ), ( − 2 ; −2 2 )
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2