intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thịnh Long

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thịnh Long” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thịnh Long

  1. PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HẢI HẬU ĐỀ KIỂM TRA,ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS THỊNH LONG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN 9 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề kiểm tra này gồm 01 trang) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: (2đ) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm: Câu 1: Điều kiện để biểu thức được xác định là: A. x≥ 3 B. x∈ R C. x≤ 3 D. x≠ 3 Câu 2: Nếu a
  2. Bài 1(1,5 điểm): Rút gọn biểu thức a) b) Bài 2(0,75 điểm): Giải phương trình: Bài 3(2,25 điểm):Cho biểu thức P = (Với x > 0; x 1; x 4) a/ Rút gọn P. b/ Với giá trị nào của x thì P có giá trị bằng c/ Tính giá trị của P tại Bài 4 (3 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH chia cạnh huyền BC thành hai đoạn : BH = 4 cm và HC = 6 cm. a) Tính độ dài các đoạn AH, AB, AC. b) Gọi M là trung điểm của AC. Tính số đo góc AMB (làm tròn đến độ). c) Kẻ AK vuông góc với BM (K BM). Chứng minh : BKC ? BHM. Bài 5(0,5 điểm):Cho A = Tìm giá trị lớn nhất của A, giá trị đó đạt được khi x bằng bao nhiêu?
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HẢI HẬU KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS THỊNH LONG NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Toán 9 Đáp án gồm có: 02 trang Phần I: Trắc nghiệm: Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B C A C B B A Phần II: Tự luận: (8đ) Bài 1(1,5 điểm): a) =1 0,75 đ b/ = 0,5đ = = 0,25 đ Bài 2(0,75 điểm): 0,25đ. * * 0,25 đ Vậy phương trình có hai nghiệm là ; 0,25đ Bài 3(2,25 điểm):a/ Rút gọn P: b/ Với x > 0; x 1; x 4 P = = ⇔4 - 8 = 3 (0,25đ) = 8 x = 64 (TMĐK). Vậy với x = 64 thì P = Bài 4 (3 điểm):
  4. 4 A M K B H C 4a ABC vuông tại A : nên AH2 = HB.HC = 4.6 = 24  AH = (cm) 0,25 AB2 = BC.HB = 10.4 = 40  AB = (cm) 0,25 AC2 = BC. HC = 10.6 = 60  AC = (cm) 0,25 4b ABM vuông tại A  0,75 2 4c ABM vuông tại A có AK  BM => AB = BK.BM 0,25 ABC vuông tại A có AH  BC => AB2 = BH.BC 0,25  BK. BM = BH.BC hay 0,5 mà chung do đó BKC  BHM 0,5 Bài 5 (0,5 điểm):Ta có x - 2 + 3 = (- 1)2 + 2 Mà ( - 1)2 ≥ 0 với mọi x ≥ 0 0,25 đ ⇒ ( - 1)2 + 2 ≥ 2 với mọi x≥ 0 ⇒A = Vậy GTLN của A = ⇔ = 1 ⇔ x = 1 0,25đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2