intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đồng Tâm, Vĩnh Yên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đồng Tâm, Vĩnh Yên” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đồng Tâm, Vĩnh Yên

  1. TRƯỜNG THCS ĐỒNG TÂM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: TOÁN 9. (Thời gian làm bài: 90 phút) A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. Tên Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - Biến đổi đơn giản - Rút gọn biểu thức chứa Căn - Căn bậc hai số học biểu thức chứa căn căn thức bậc hai. bậc hai. - Xác định điều kiện có bậc hai. - Tìn GTNN của biểu Căn nghĩa của căn bậc hai. - Trục căn thức ở mẫu. thức chứa căn thức bậc bậc ba - So sánh căn thúc. - Khử mẫu của biểu hai. thức lấy căn - Giải phương trình tìm x Số câu 3 1 3 7 Số 1,5 đ 1,5 đ 3,5 đ 6đ điểm Hệ - Biết vận dụng các hệ thức - Nhận biết các hệ thức thức về cạnh và đường - Biết vận dụng các hệ lượng lượng của tam giác cao trong tam giác, thức về cạnh và góc trong vuông, các tỉ số lượng các hệ thức về cạnh và trong tam giác vuông tam giác của góc nhọn trong góc trong tam giác chứng minh, tính toán. giác các tam giác vuông vuông để giải tam giác vuông vuông. Số câu 3 1 1 4 Số điểm 1,5 đ 2,5 đ 4đ Tổng 6 1 4 11 số câu hỏi Tổng 3,0đ 1,0đ 6,0đ 10đ điểm
  2. TRƯỜNG THCS ĐỒNG TÂM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 9 Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Ghi vào bài làm chỉ một chữ cái A, B, C, hoặc D đứng trước phương án đúng Câu 1. Căn bậc hai số học của 36 là: A. 6 B. 6 và - 6 C. 1269 D. - 1269 Câu 2. Kết quả sự so sánh nào sau đây là đúng: 1 C. (−3) 2 < 32 A. 3 8 > 4 5 B. −2 5 < 60 D. 3 5 − 2 11 = 5 − 2 6 2 Câu 3. Biểu thức 1 − 4x xác định khi: 1 1 1 1 A. x > B. x C. x < D. x 4 4 4 4 4 ˆ Câu 4. Cho ∆ ABC có A = 900, biết cosB = . Vậy cosC bằng: 5 4 3 3 4 A. B. C. D. 5 4 5 3 ˆ Câu 5. Cho ∆ ABC có A = 900, AH ⊥ BC. Nhận xét nào sau đây là sai? AH AC AC HC A. sinB = B. cosC = C. sinB = D. tanC = AB BC BC AH Câu 6. Giá trị của biểu thức: cos2 200 + cos2 400 + cos2 500 + cos2 700 bằng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1(1,0 điểm). Thực hiện phép tính: 3- 2 3+ 2 a) 8 − 3 32 + 72 + 18 ; b) - 3+ 2 3- 2 Câu 2( 1,0 điểm). Giải phương trình: 1 a) x2 − 2 x + 1 + 2 = 5 b) x − 3 + 9 x − 27 − 4 x − 12 = 6 2 1 x x 1 x x Câu 3(2,0 điểm). Cho biểu thức: A = x x 1 x 1 x a) Tìm điều kiện của x để biểu thức A có nghĩa. b) Rút gọn biểu thức A. Câu 4(2,5 điểm). Cho tam giác ABC có AB = 6cm; AC = 4,5cm; BC = 7,5cm. a) Chứng minh ABC là tam giác vuông. ˆ ˆ b) Tính B , C và đường cao AH? (góc làm tròn đến phút) c) Lấy M bất kì trên cạnh BC. Gọi hình chiếu của M trên AB, AC lần lượt là P và Q. Chứng minh PQ = AM. Hỏi M ở vị trí nào thì PQ có độ dài nhỏ nhất? Câu 5(0,5 điểm). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức B = x 2 + 2x + 3 + 2x 2 + 4x + 3 ? ……………………………Hết…………………………… Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm Họ và tên học sinh: ..................................................................................... lớp ..........
  3. TRƯỜNG THCS ĐỒNG TÂM HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 9 Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A B D C D B II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM a) 8 − 3 32 + 72 + 18 = 2 2 − 12 2 + 6 2 + 3 2 = − 2 0,5đ 1 2 2 (1,0điểm) b) 3- 2 3+ 2 ( 3- 2 - ) ( 3+ 2 ) - = =- 4 6 0,5đ 3+ 2 3- 2 3- 2 a) x2 − 2 x + 1 + 2 = 5 x −1 = 3 0,25đ x − 1 = 3 hoac x -1 = -3 2 x = 4 hoac x = -2 0,25đ (1,0 điểm) Vậy x { −2; 4} 1 b) x − 3 + 9 x − 27 − 4 x − 12 = 6 Điều kiện x 3 2 0,25đ x −3 = 2 x −3 = 4 x = 7(thoa man) 0,25đ Vậy x = 7 1 x x 1 x x Biểu thức: A = x x 1 x 1 x 0,5đ 3 a) §KX§: x 0; x 1 (2,0điểm) b) A = ( x – 1 )2 1,5đ Hình vẽ đúng 4 (2,5điểm) 0,25đ a) Ta có: AB2 + AC2 = 62 + 4,52 = 56,25 0,25đ BC2 = 7,52 = 56,25 0,25đ AB2 + AC2 = BC2 (= 56,25) 0,25đ Vậy ABC vuông tại A theo định lí đảo Py-ta-go
  4. AC 4,5 b) sinB = = = 0,6 ˆ B 36052 BC 7,5 0,5đ ˆ ˆ C = 900 – B 5308 AB.AC 6.4,5 BC. AH = AB. AC AH = = = 3,6 (cm) BC 7,5 0,5đ ˆ ˆ ˆ c) Tứ giác APMQ có A P Q = 900 APMQ là hình chữ 0,25đ nhật 0,25đ Trong hình chữ nhật hai đường chéo bằng nhau: PQ = AM Vậy PQ nhỏ nhất AM nhỏ nhất AM BC M H Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 5 B= x 2 + 2x + 3 + 2x 2 + 4x + 3 ; (0,5 điểm) 0,25đ Ta có B = (x + 1) 2 + 2 + 2(x + 1) 2 + 1 Do (x + 1)2 0 nên: B 2 + 1. 0,25đ 2 Dấu “=” xảy ra (x + 1) = 0 x = –1 Vậy Bmin = 2 + 1 khi x = –1 Chú ý: - Học sinh giải cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. - Học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình sai thì không chấm bài hình. Đồng tâm, ngày 22 tháng 10 năm 2023 Ban giám hiệu Tổ trưởng Giáo viên ra đề Phạm Thị Hồng Huế Triệu Thành Vĩnh Hoàng Thị Bích Hằng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
33=>0