intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Ngọc Giá, Điện Bàn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Ngọc Giá, Điện Bàn’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Ngọc Giá, Điện Bàn

  1. BẢNG ĐẶC TẢ I/ Trắc nghiệm: Câu 1(NB) căn bậc hai của mộtsố . Câu 2(NB) Căn bậc ba của một số Câu3(NB) So sánh hai căn bậc hai. Câu 4(NB) Tính chất liên hệ giữa phép nhân với phép khai phương. Câu 5(NB) Tính chất liên hệ giữa phép chia với phép khai phương. Câu 6(NB)Trục căn ở mẫu. Câu 7(TH) Hằng đẳng thức A2  A . Câu 8(NB) Hệ thức lượng trong tam giác vuông. Câu 9(NB) Hệ thức lượng trong tam giác vuông. Câu 10(NB) Hệ thức lượng trong tam giác vuông. Câu 11(NB) Định nghĩa tỉ số lượng giác góc nhọn. Câu 12(NB) Định nghĩa tỉ số lượng giác góc nhọn. Câu 13(NB) Tính chất tỉ số lượng giác hai góc phụ nhau. Câu 14:(TH) Tính yếu tố trong tam giác vuông Câu 15(TH) .Tính yếu tố trong tam giác vuông II/ Tự luận: Bài 1: Câu a(VDT) Sử dụng tính chất liên hệ giữa phép nhân, phép chia với phép khai phương thực hiện phép tính . Câu b(VDT) .Thực hiện phép tính rút gọn biểu thức Bài 2: Câu a)(VDT) Rút gọn biểu thức Câu b:(VDC) Vận dụng linh hoạt các phép biến đổi để rút gọn và tính giá trị biểu thức. Bài 3: (Hình vẽ TH) Câu a:(TH) Tính các yếu tố trong tam giác vuông. Câu c: (VDC) Vận dụng linh hoạt các kiến thức vào tính toán.
  2. PHÒNG GD ĐT ĐIỆN BÀN KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯỜNG THCS LÊ NGỌC GIÁ MÔN :TOÁN 9 Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ A A TRẮC NGHIỆM(5 điểm): Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài. Ví dụ: Câu 1 chọn câu trả lời A thì ghi 1-A. Câu 1: Nếu √ 𝑥 = 4 thì giá trị của x là A. 2. B. 8 . C. 16. D. – 16. 3 Câu 2: √−64 bằng A. –4. B. – 8 . C. 4. D. 8 . Câu 3: Trong các hệ thức sau, hệ thức đúng là  5   5 . B. 3  7 C. 3  7 . . D.  2   7 . 2 2 A. Câu 4: x 2 . y 4 bằng A. xy 2 . B. x2 y4 . C. xy 2 . D. x4 y8 . Câu 5: Thực hiện phép chia √7𝑥 2 : √𝑥 2 ta được kết quả A. 7 . B. 𝑥 . C. √𝑥 2 . D. √7 . 1 Câu 6: Trục ăn ở mẫu ta có kết quả đúng là √5 1 √5 A. . B. . C. √5 . D. 5 . 5 5 Câu 7:Với a≥ 3 𝑡ℎì√( 𝑎 − 3)2 bằng A. ( 𝑎 − 3)2 . B. (3 − 𝑎)2 . C. a-3 . D. 3-a . Quan sát hình sau và chọn hệ thức Câu 8: A. AD 2 = BD.BC . B. AD 2 = BD.CD . đúng ở các câu 8, 9,10: C. AD 2 = CD.BC . D. AD 2 = BD 2 + AB 2. Câu 9: A. 𝐴𝐶 2 =CD.CB. B. 𝐴𝐶 2 =CD.DB . C. 𝐴𝐶 2 =AB.CB . D. 𝐴𝐶 2 = AD.CB .
  3. A Câu 10: A. AD. BC = AC. DC. B. AD. BC = AB. DB C.AD.BC = AB.AC D. AD.BC = DB.DC . B D C Quan sát hình sau để trả lời các câu Câu 11: sin  bằng 11, 12. 5 12 5 12 A. . B. . C. . D. . 12 13 13 5 12 5  Câu 12: tan bằng 12 5 5 12 13 A. B. . C. . D. 13 13 12 5 Câu 13: Hệ thức nào sau đây đúng? A. sin30o = cos30o. B. tan10o = cot80o. C. tan10o = cot10o. D. sin50o + cos50o = 1. Quan sát hình vẽ sau để làm Câu 14: Độ dài AH là câu 14và 15 A. 13. B. √13. C. 36. D. 6. B 4 H 9 Câu 15: Độ dài AB là x A. 2√13. B. 3√13. C.6. D. 10. A C B. TỰ LUẬN: (5 điểm) Bài 1(1.5điểm): Thực hiện phép tính 1 1 a) √50. √2 − √50: √2 b) + √5−√3 √5+√3 Bài 2(1 điểm): Cho A= √9𝑥 − 9 + 2√4𝑥 − 4 − √36𝑥 − 36 (x≥1) a) Rút gọn biểu thức A. 13 b) Tìm x để 𝐴 = . 5−2√3 Bài 3(2,5 điểm):Cho tam giác ABC vuông tại A có góc C bằng 450, cạnh BC bằng 5√2 cm. a) Tính số đo góc ABC, độ dài cạnh AB, AC. b) Vẽ đường cao AH, đường trung tuyến BM của tam giác ABC( H thuộc BC, M thuộc AC).Kẻ AK vuông góc với BM tại K, gọi E là giao điểm của AH và BM. Tính độ dài đoạn thẳng EK./.
  4. HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÃ ĐỀ A A/ Trắc nghiệm(5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ.A C A C B D B C B A C B D B D A B/ Tự luận Câu Nội dung Điểm Câu a(0.75 điểm): Bài 1: a)√50. √2 − √50: √2 = √100 − √25 0,5 câu 1 = 10 – 5 = 5 0,25 (1,5điểm) 1 1 Câu b(0.5 điểm): + √5−√3 √5+√3 √5+√3+√5−√3 = 0,5 (√5−√3)(√5+√3) 𝟐√𝟓 =√𝟓 0,25 𝟐 Câu a(0,5điểm) Câu 2 A= √9𝑥 − 9 + 2√4𝑥 − 4 − √36𝑥 − 36 (x≥1) (1điểm) A=3√ 𝑥 − 1 + 4√ 𝑥 − 1 − 6√ 𝑥 − 1 0,3 A=√𝑥−1 0,2 Câu b(0,5 điểm) 13 𝐴= =5+2√3 0.2 5−2√3 √ 𝑥 − 1=5+2√3 0.2 x-1 = 37+20√3 x = 38+20√3(t/m Đ k) 0.1
  5. Hình vẽ 0.5điểm (Vẽ đúng câu a 0.25điểm) Câu a: (1.5 điểm) Tính đúng góc ABC bằng 45o 0,5 Câu 4 (2.5 điểm) Tính đúng AB = 5cm 0,5 Tính đúng AC = 5cm 0,5 Câu b:(0.5 điểm) 5√5 Tính đúng BM bằng 2 0,2 Tính đúng BK bằng 2√5 0,1 5√5 Tính đúng BE bằng 0,1 3 √5 Tính đúng EK bằng 3 0,1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2