Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hội An
lượt xem 3
download
“Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hội An” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hội An
- BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP: 9 .THỜI GIAN: 60 phút TT Chương/ Nội Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề dung/đơn đánh giá NB TH VD VDC vị kiểm thức ĐẠI SỐ 1 Căn bậc Căn bậc Nhận biết: 4 hai, căn hai, ba và - Nhận (TN1; bậc ba hằng đẳng biết, kí 2;3;4) thức hiệu về căn bậc hai số của số thực không âm. -Nhận biết tìm điều kiện xác định của 1 biểu thức (TN 8) - Nhận biết định nghĩa căn bậc ba của một số thực. - Nhận biết hằng đẳng thức Thông hiểu: - Tính được căn bậc hai của một số hoặc biểu thức là bình phương của một số - Thực hiện được một số phép tính đơn giản về căn bậc ba. - Tính
- được căn bậc ba của một số biểu diễn được thành lập phương của một số khác Vận dụng - Vận dụng HĐT để rút gọn biểu thức và giải được các bài toán liên quan. Liên hệ Nhận biết 1 giữa phép - Nhận TN(5) nhân, chia biết quy và phép tắc khai khai phương phương một tích 1 - Nhận (TL1a) biết khai phương một 1(TL4a) thương. Thông hiểu: - Biết dùng các qui tắc khai phương một tích nhân các căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi rút gọn biểu thức - Biết cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép nhân Vận dụng
- - Biết vận dụng linh hoạt các phép tính giải bài tập về khai phương một tích, thương. Biến đổi Nhận biết 2 đơn giản -Nhận biết (TN6; 7) biểu thức khử mẫu, chứa căn trục căn thức bậc thức ở hai mẫu. Rút gọn - Nhận biểu thức biết đưa chứa căn thừa số thức bậc vào dấu hai. căn để 1(TL1b) So sánh hai số Thông hiểu - Biết cách đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn. - Biết các phép biến đổi đơn giản để so sánh hai số và rút gọn biểu thức. -Biết khử mẫu của biểu thức lấy căn; trục căn ở mẫu - Biết cách rút gọn biểu thức . Vận dụng - Thực hiện được một số
- phép biến 1(TL B2) đổi đơn giản về khử mẫu và trục căn thức ở mẫu. -Vận dụng giải các bài tập về rút gọn, so sánh, chứng minh, giải phương trình -Vận dụng giải được các bài tập dạng rút gọn biểu thức . Vận dụng cao - Biến đổi linh hoạt biểu thức chứa căn bậc hai để giải các bài toán liên quan. HÌNH HỌC 2 Hệ thức Một số hệ Nhận biết 2 lượng thức về Nhận biết (TN 9; 10) trong tam cạnh và các hệ giác vuông đường thức : b2 = cao trong ab’ ; c2 = tam giác ac’ ; h2 = vuông b’c’; Thông hiểu Biết sử dụng các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông để giải bài tập
- Vận dụng Vận dụng các hệ thức để giải quyết những bài toán liên quan Tỉ số Nhận biết lượng giác - Nhận 2 của góc biết các (TN 11; nhọn giá trị sin, 12; ) Một số hệ cosin, tan thức về và cot của cạnh và góc nhọn. góc trong - Nhận tam giác biết các hệ vuông thức giữa các cạnh và các góc của tam giác vuông. – Nhận biết góc nhọn của tam giác vuông Thông hiểu 2 Biết – Tính (TN:13;14) được góc nhọn của tam giác 1 vuông (TL3a) - Tính được các TSLG của ba góc đặc biệt - Biết giải thích các hệ thức giữa các cạnh và các góc của tam giác vuông. - Biết giải tam giác vuông
- - Vẽ được hình và làm được các bài tập Vận dụng -Vận dụng được định nghĩa TSLG của 1 góc nhọn (TL3b) để chứng minh một số công thức lượng giác đơn giản. Vận dụng 1(TL4b) cao Vận dụng các hệ thức để giải quyết những bài toán liên quan. Sự xác Nhận biết 1 định -Nhận biết (TN 15) đường điểm nằm tròn. Tính bên trong, chất đối bên ngoài xứng của đường đường tròn. tròn - Nhận biết tâm đối xứng của đường tròn . - Nhận biết trục đối xứng của đường tròn. Thông hiểu Biết cách xác định một đường
- tròn, đường tròn ngoại tiếp tam giác, tam giác ngoại tiếp đường tròn. Vận dụng Vận dụng giải được bài tập liên quan không quá phức tạp Tổng 12 6 2 2 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2023 -2024 MÔN: TOÁN-LỚP 9.THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút TT Chươ Nội Mức Tổng (1) ng/Ch dung/ độ % điểm ủ đề đơn vịđánh (12) (2) kiến giá thức (4 -11) (3) NB TH VD VDC TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Căn Căn 4 1(C8) 16,7% bậc bậc (C1; 1,67 đ hai, hai, 2; 3; căn ba và 4) bậc hằng ba đẳng thức Liên 1 1 1(B4a 13,3% hệ ( C5) (B1a) ) 1,33 đ giữa phép nhân, chia và phép khai
- phươ ng Biến 2 1(B1b 21,7% đổi (C6;7) ) 2,17 đ đơn 1(B2) giản biểu thức chứa căn thức bậc hai Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai. 2 Hệ Một 2 6,7% thức số hệ (C 0,67 đ lượng thức 9;110) trong về tam cạnh giác và vuông đườn g cao trong tam giác vuông Tỉ số 2 2 1 38,3% lượng (C (C:13; 3,83 đ giác 11;12) 14) (B3a) của 1 góc (B3b) nhọn 1(B4b Một ) số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác
- vuông Sự 1 3,3% xác (C 15) 0,33 đ định đườn g tròn. Tính chất đối xứng của đườn g tròn Tổng 12 3 3 2 2 10 điểm Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100 phần trăm Tỉ lệ chung 70% 30% 100 UBND THÀNH.PHỐ HỘI AN KIỂM TRA GIỮA HKI. NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU Môn: TOÁN 9 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) Họ và tên HS: Điểm Nhận xét của GV …………………………….. Lớp: 9/…. Phần trắc nghiệm học sinh làm trực tiếp trên đề I/ TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm ): Khoanh tròn một phương án đúng trong mỗi câu Câu 1: Căn bậc hai số học của số 81 là A.-9. B. -9 và 9. C. 9 . D.81 . Câu 2: Căn bậc ba của -64 là A. -4. B. 4. C.8. D. -8. Câu 3: Rút gọn biểu thức được kết quả là A. . B. . C. . D. - Câu 4: Biểu thức có nghĩa khi A.. B.. C. . D. .
- Câu 5 : Kết quả của phép tính là A.12. B. 144. C. 140. D.120. Câu 6 : Trục căn thức ở mẫu của biểu thức được kết quả là A. B. C. D. -() Câu 7 : Khi so sánh hai số và được kết quả là A. > . B. . C. < . D. Câu 8 : Giá trị của biểu thức là A.1 . B. 3. C. 4. D. 2. Câu 9 : Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BC =10cm, BH = 6,4cm. Độ dài đoạn thẳng AB bằng A.64cm. B. 32cm. C.16cm. D. 8cm. Câu 10 : Tam giác MNP vuông tại M, đường cao MI xuất phát từ M chia cạnh huyền thành hai đoạn thẳng có độ dài là 9 và 4. Đường cao MI có độ dài là A.6cm. B. 26cm. C.36cm. D. 13cm. Câu 11 : Hình vẽ bên cho biết CotC là A. B. C. D. Câu 12: Một người giám sát công trình nhà đứng cách toà nhà khoảng 12m. Góc “nâng” từ chỗ anh ta đứng đến toà nhà là 450. Chiều cao của toà nhà là A.16m. B. 6m. C.12m. D. 10m. Câu 13 : Biết Cos. Số đo góc (làm tròn đến độ) là A. B. . C. . D. . Câu 14 : Tam giác MNP vuông tại M, biết CosN = 0,6. Khi đó tanN bằng A. B. C. D. Câu 15: Cho đường tròn(O; R). Xác định điểm K nằm ngoài đường tròn (O; R). Khi đó khoảng cách từ K đến O là A. OK = R. B. OK > R. C.OK < R . D. OKR. II/TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài 1(1,25 điểm): Rút gọn biểu thức a/ b/ Bài 2 (0,75 điểm): Giải phương trình Bài 3 (2 điểm): Cho tam giác MNP vuông tại M. Biết MP = 8cm, NP = 10cm a/ Tính ; và MN. b/ Gọi I là trung điểm của NP, kẻ IH vuông góc với MP. Tính diện tích tam giác HIP . Bài 4(1 điểm)
- a/ Cho . Chứng minh: b/ Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. BC = a, AC = b, AB = c. Chứng minh: ---------------Hết--------------- HƯỚNG DẪN CHẤM KT GIỮA HKI TOÁN 9. NH 2023-2024 I/ TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Mỗi câu đúng 0,33điểm, bộ ba câu đúng đạt 1 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C A B D A A C B D A B C A D B
- II/TỰ LUẬN (5 điểm) Bài Nội dung Biểu điểm 1a Rút gọn biểu thức 0,5 điểm 0,25 0,25 1b 0,75 điểm 0,25 0,25 0,25
- 2 Giải phương trình 0,75 điểm 0,1 0,1 0,1 0,1 0,15 0,1 0,1 3 0,25 đ 0,25 3a Tính ; và MN. 0,75 đ Xét tam giác vuông MNP, có: 0,25 0,25 0,25
- 3b Tính diện tích tam giác HIP . 1đ Ta có: (cm) Xét tam giác HIP vuông tại H, có: (cm) (cm) 4a 0,5 đ 0,2 0,1 0,1 0,1 4b 0,5 đ Kẻ , đặt AH = h 0,1 Xét tam giác ABH vuông tại H, ta có: Chứng minh tương tự: 0,1 0,1 0,1 0,1 *Học sinh giải cách khác nhưng đúng vẫn ghi điểm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 219 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 279 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 193 | 8
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 40 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 217 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 243 | 6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p | 30 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p | 41 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 28 | 3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p | 32 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 187 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p | 15 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn