intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

10
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh

  1. PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH KIỂM TRA GIỮA HKI TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN MÔN: TOÁN 9; MÃ ĐỀ A Năm học: 2023 – 2024 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) I/ Trắc nghiệm: (5 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng Câu 1: Căn bậc hai số học của x là 5, x bằng A. 25. B. -25. C. 5. D. -5. Câu 2: Căn bậc ba của - 27 là A. 3. B. -3 và 3. C. -3. D. 9. Câu 3: Cho a < 11 ( với a  0) thì A. a < 11. B.0  a < 11. C. a =11. D. a < 11 . 2 4 Câu 4: 81x y bằng: A. 9xy2 . B. - 9xy2 . C. 9 x y 2 . D. 9x2y4 Câu 5: Với hai số a không âm và b là số dương ta có a ab a a a b a a A.  B.  C.  D.  b b b b b a b b Câu 6: ( 5  3) 2  A. (3  5)2 B. 3  5 C. 5  3 A. (3  5) 2 2 Câu 7: Kết quả trục căn thức ở mẫu của biểu thức là 7 5 A. 2 7  5 . B. 2.( 7  5 ). C. 7  5 . D. 7  5 . Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH. Chọn câu đúng nhất: A. BA2 = BC. CH. B. BA2 = BC. BH. C. BA2 = BC2 + AC2 D. AB.AH = AC.BC. Câu 9. Tam giác ABC vuông tại C, đường cao CH. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. AC2 = AH.CH. B. AC.BC=CH.AB. C. AC2 = AH.BC. D. AC2 = BH.AB. Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại B đường cao BH biết AH = 4cm; HC = 5 cm thì BH bằng: A. 2 5 cm. B. 9 cm. C. 20cm. D. 5 2 cm. Câu 11. Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 5cm, BC = 10cm thì góc C bằng A. 300. B. 600. C. 450. D. 500. Câu 12. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. sin370 = sin530 B. cot370 = cot530 C. tan370 = cot370 D. cos370 = sin530 Câu 13. Cho  và  là hai góc nhọn phụ nhau, đẳng thức nào sau đây là sai? A. sin   cos  . B. cot   tan  . C. sin 2   cos 2   1. D. tan   cot  . Câu 14. Tam giác ABC vuông tại A có AC = 4cm, BC = 5cm. Giá trị của cosC bằng A. 1,3. B. 0,75. C. 0,8. D. 0,6. Câu 15: Cho ∆ABC vuông tại A có BC = 6cm; góc B = 60o. Trường hợp nào sau đây là đúng ? A. AB = 3 2 cm. B. AB = 2 3 cm C. AC = 3 3 cm D . AC =3 cm II/ Tự luận: ( 5 điểm) Câu 16: (0,5 điểm) Tìm điều kiện của x để 5  x có nghĩa.
  2. Câu 17: (0,75 điểm) Tìm x biết 25 x  4 x  15  x 2  1 Câu 18: (2,0 điểm) Cho biểu thức: A =    : , với x  0, x  1  x 1 x  x  x  1 a) Rút gọn biểu thức A. b) Tìm số nguyên x để A nguyên. Câu 19: (0,5 điểm) Không sử dụng máy tính bỏ túi, hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần: tan 560 ; cot 150 ; cot 810 ; tan 450 Câu 20: (1,25 điểm). Cho tam giác KIQ vuông tại K, KI = 3cm, IQ = 6cm. Giải tam giác vuông IKQ. (Lưu ý: góc làm tròn đến độ, cạnh làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
  3. PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH KIỂM TRA GIỮA HKI TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN MÔN: TOÁN 9; MÃ ĐỀ B Năm học: 2023 – 2024 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) I/ Trắc nghiệm: (5 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng Câu 1: Căn bậc hai số học của x là 7, x bằng A. 7. B. -7. C. 49. D. -49. Câu 2: Căn bậc ba của - 125 là A. -5. B. -5 và 5. C. 5. D. 25. Câu 3: Cho a < 17 ( với a  0) thì A. 0  a
  4.  3 x  1 Câu 18: (2,0 điểm) Cho biểu thức: B =    : , với x  0, x  1  x x x 1  x  1 a) Rút gọn biểu thức B. b) Tìm số nguyên x để B nguyên Câu 19: (0,5 điểm) Không sử dụng máy tính bỏ túi, hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần: tan 650 ; cot 150 ; tan 450 ; cot 80 0 Câu 20: (1,25 điểm). Cho tam giác MNP vuông tại M, MN = 4cm, NP = 8cm. Giải tam giác vuông MNP. (Lưu ý: góc làm tròn đến độ, cạnh làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
  5. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM ( MÃ ĐỀ A) I/ Trắc nghiệm (5 điểm) cách tính điểm như sau: lấy 5 điểm- (số câu sai) nhân 0,33) câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp A C A C B B D B B A A D D C C án II/ Tự luận ( 5 điểm) câu Nội dung Điểm 16 5  x có nghĩa khi (0,5 5 x  0 0,25 điểm)  x  5 0,25 Vậy 5  x có nghĩa khi x  5 17 25 x  4 x  15 ( ĐK x  0) ( 0,75  5 x  2 x  15 0,25 điểm)  3 x  15 0,25  x 5  x  25(TM ) Vậy x  25 0,25 18  x 2  1 (2 (1 điểm) : a) A =    : , với x  0, x  1  x 1 x  x  x  1 điểm)  x 2  1     : 0,25  x 1 x( x  1)  x  1 x2 1 0,25  : x ( x  1) x 1 x2 x 1 0,25  . x ( x  1) 1 0,25 x2  x b) (1 điểm) x2 Ta có A  với x  0, x  1 x x2 2 A  x x x 0,25 2 A nguyên thì x nguyên x 2 Suy ra nguyên x
  6. x là ước của 2 x  1; 2 Suy ra x = 1 (loại) 0,5 x = 4 (TMĐK) Vậy x = 4 thì A nguyên. 0,25 19 Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần: (0,5 tan 560 ; cot 150 ; cot 810 ; tan 450 điểm) ta có cot150  tan 750 0,25 0 0 cot81  tan 9 90  450  560  750  tan 90  tan 450  tan 560  tan 750  cot 810  tan 450  tan 560  cot 750 0,25 20 ( 1,25 K điểm) 0,25 I Q Xét tam giác IKQ vuông tại K, theo định lí Pythago ta có: IQ 2  KI 2  KQ 2 0,5 2 2 2 6  3  KQ KQ  6 2  32  3 3  5, 2 (cm) Xét tam giác IKQ vuông tại K 0,25 KI 3 1 cos I    IQ 6 2  I  600 Vì IKQ vuông tại K 0,25 Ta có I  Q  900  Q  900  I  900  600  300 Lưu ý: Mọi cách giải khác đúng đều cho điểm tương ứng và tối đa
  7. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM ( MÃ ĐỀ B) I/ Trắc nghiệm (5 điểm) cách tính điểm như sau: lấy 5 điểm- (số câu sai) nhân 0,33) câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp C A A D C B A B D D D A B D A án II/ Tự luận ( 5 điểm) câu Nội dung Điểm 16 7  x có nghĩa khi (0,5 7 x 0 0,25 điểm)  x  7 0,25 Vậy 7  x có nghĩa khi x  7 17 49 x  4 x  20 ( ĐK x  0) ( 0,75  7 x  2 x  15 0,25 điểm)  5 x  15 0,25  x 3  x  9(TM ) Vậy x  25 0,25 18  3 x  1 (2 (1 điểm) : a) A =    : , với x  0, x  1  x x x 1  x  1 điểm)  3 x  1  x  x  x  1  : x  1    3 x  1     :  x ( x  1) x  1  x 1 0,25  3 x  1  : 0,25  x ( x  1)  x  1  3 x  x 1 0,25  :  x ( x  1)  1 x3 0,25  x b) (1 điểm) x3 Ta có B  với x  0, x  1 x B x3  x 3 0,25 x x
  8. 3 B nguyên thì x nguyên x 3 Suy ra nguyên x x là ước của 3 x  1;3 0,5 Suy ra x = 1 (loại) 0,25 x = 9 (TMĐK) Vậy x = 9 thì B nguyên. 19 Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần: (0,5 tan 650 ; cot 150 ; tan 450 ; cot 80 0 điểm) Ta có cot150  tan 750 0,25 cot800  tan100 100  450  650  750 0,25  tan100  tan 450  tan 650  tan 750  cot 800  tan 450  tan 650  cot150 20 ( 1,25 M điểm) 0,25 N P Xét tam giác MNP vuông tại M, theo định lí Pythago ta có: NP 2  MN 2  MP 2 82  4 2  MP 2 0,5 MP  82  4 2  4 3  6,9 (cm) Xét tam giác MNP vuông tại M 0,25 MN 4 1 cos N    NP 8 2  N  600 Vì MNP vuông tại M 0,25 Ta có N  P  900  P  900  N  900  600  300 Lưu ý: Mọi cách giải khác đúng đều cho điểm tương ứng và tối đa
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2