intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức

  1. TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI KIỂM TRA GIỮA KỲ I. NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên:……………………… MÔN: TOÁN – LỚP 9 Lớp:…… Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐIỂM Nhận xét của giáo viên ( Đề kiểm tra gồm 2 trang) I PHẦN TRẮC NGHI M: (5điểm) Hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D đứng trước các phương án trả lời đúng trong các câu từ câu 1 đến câu 15 Câu 1. Căn bậc hai số học của 49 là A. -7 B. 7 C. 49 D.  7 Câu 2: Căn thức x  2 có nghĩa khi A. x ≥ 2. B. x ≥ - 2 C. x > 2 D. x  2 Câu 3. Chọn câu đúng trong các câu sau A. 2 3  11 B. 52 C. 3 5  6 D. 10  3 Câu 4. Giá trị của biểu thức ( 5 - 3)2 là A. 5 3 B. 3  5 C. 3 5 D. 3  5 Câu 5. 3. 75 bằng A. 3 75 B. 75 3 C. 3.75 D. 3.75 25 Câu 6. bằng 121 25 25 25 25 A. B. C. D. 121 121 121 121 1 Câu 7. Trục căn thức ở mẫu của biểu thức ta được kết quả là 5 5 1 A. 5 B. C. D. 2 5 5 5 Câu 8. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH.Ta có AB2 bằng A. BC.BH B. BC.CH C. BH.CH D. AH.BC 2 Câu 9. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH.Ta có AH bằng A. BC.AB B. BH.CH C. BC.CH D. AC.AB Câu 10. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH.Ta có AB.AC bằng A. AC.CH B. BC.CH C. BH.AH D. AH.BC Câu 11. Cho  ABC vuông tại A, đường cao AD. Biết DB= 4cm, CD = 5cm, độ dài của AD bằng 2 3 cm A. 9cm B. 20cm C. 2 5 cm D. Câu 12. Tam giác ABC vuông tại A thì sinC bằng AC AB AB BC A. B. C. D. BC BC AC AB
  2. Câu 13. Tam giác ABC vuông tại A thì tanC bằng AB AB AC AC A. B. C. D. AC BC BC AB Câu 14. Tam giác ABC vuông tại A thì sinB bằng A. cosA B. tanC C. cotB D. cosC Câu 15. Tam giác ABC vuông tại A, BC = 3cm, AB = 2cm thì góc B có số đo bằng A. 460 B. 470 C. 480 D. 490 II PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 16 (1,0đ) Rút gọn biểu thức a) 12  27  48 b) ( 15 20  3 45  2 5 ) : 5 Câu 17(1,0đ) Tìm x biết a) 5 x  2  13 b) 2 8x  7 18x  9  50x Câu 18 (2,0đ) Cho  ABC vuông tại A Biết AB = 3cm, BC = 5cm. a) Giải tam giác vuông ABC.( số đo góc làm tròn đến độ) b) Từ kẻ đường thẳng vuông góc với BC, đường thẳng này cắt đường thẳng AC tại D . Tính độ dài các đoạn thẳng AD, BD c) Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của A trên BC và BD. Chứng minh: BF.BD = BE.BC Câu 19 (1đ). Rút gọn: (5  2 6)(49  20 6) 5  2 6 a/ A = 8  2 15  8  2 15 b/ B  9 3  11 2 BÀI LÀM ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................
  3. PHÒNG GD & ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI MÔN: TOÁN 9 - NĂM HỌC: 2023-2024 PHẦN TRẮC NGHI M ( 5 điểm) * Phần này có 15 câu mỗi câu đúng 0.33điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/A B A A B C D B A B D C B A D C II PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu NỘI DUNG ĐIỂM a) 12  27  48 0,25  2 3 3 3 4 3 0,25  3 Câu 16(1,0 (15 20  3 45  2 5 ) : 5 0,25 điểm)  (30 5  9 5  2 5 ) : 5 0,25 b)  23 5 : 5  23 a)5 x  2  13 §K:x  0  5 x  13  2 0,25  5 x  15  x 3 0,25  x  9 Tháa m·n ®iÒu kiÖn x  0 Câu 17 (1,0 điểm) b) 2 8x  7 18x  9  50x §K:x  0 0,25  4 2x  21 2x  9  5 2x 3 9  30 2x  9  2x   2x  10 100 0,25 9 x (Tháa m·n ®iÒu kiÖn cña x) 200 C 0,25 Hình vẽ E A B Câu 18( 2 điểm) D F a. a) Giải tam giác vuông ABC.  ABC vuông tại A, theo định lý Py-ta-go ta có : 0,25 BC2 = AB2 + AC2  AC  BC2  AB2  52  32  4cm 0,25
  4. AC 4 Ta lại có: sin B   0,25 BC 5  B  530 Nên : C  900  B  900  530  370 2/ Tính độ dài các đoạn thẳng AD, BD  BCD vuông tại B, đường cao BA theo hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có : b. AB2 = AD  AC  0,25 BD2 = AD  DC = AD  (AD+AC) = 2,25.6,25= 14,0625  BD= 14, 0625 = 3,75 cm 0,25 3/ Chứng minh : BF.BD = BE.BC  BAD vuông tại A, đường cao AF Nên AB2 = BF.BD (hệ thức cạnh và đường cao) c.  ABC vuông tại A, đường cao AE 0,25 Nên AB2 = BE.BC (hệ thức cạnh và đường cao) Vậy BF.BD = BE.BC 0,25 A= 0,5 Câu 19 0,5 ( 1 điểm) B=1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2