Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka, Bắc Trà My
lượt xem 1
download
Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka, Bắc Trà My” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka, Bắc Trà My
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 9 - NĂM HỌC 2024 - 2025 Mức độ Nội đánh Tổng % điểm dung/Đ giá TT Chủ đề ơn vị Vận kiến Nhận Thông Vận dụng thức biết hiểu dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phương trình và hệ 4 1 1 phương (C1,2,3, (B2a) (B5) 3,0 trình 4) 30% 1,0đ 1,0đ bậc 1,0đ Phương nhất hai trình và 1 ẩn. hệ Phương phương trình trình quy về 2 phương 1,5 (B4a,b) trình 15% 1,5đ bậc nhất một ẩn. 2 Bất Bất 4 1 2 3,5 phương đẳng (C5,6,7, (B1) (B3a,b) 35% trình thức. 8) 1,0đ 1,5đ bậc Bất 1,0đ nhất phương một ẩn trình bậc nhất
- một ẩn. Căn Căn bậc 4 thức hai và 1 1 (C9,10,1 2,0 3 căn bậc (B2b) (B4c) 1,12) 20% ba của 0,5đ 0,5đ 1,0đ số thực. Tổng: 12 1 4 3 1 21 câu Câu: 3,0đ 1,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 10,0đ Điểm: Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ 30% 70% 100 chung
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 9 NĂM HỌC 2024-2025 Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Phương Phương trình và Nhận biết : trình và hệ phương trình – Nhận biết được hệ bậc nhất hai ẩn khái niệm phương phương trình bậc nhất hai trình ẩn, hệ hai phương 4TN trình bậc nhất hai (C1,2,3,4) ẩn. 1,0đ – Nhận biết được khái niệm nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Thông hiểu: – Tính được 1TL nghiệm của hệ hai (B2a) phương trình bậc 1,0đ nhất hai ẩn bằng máy tính cầm tay. Vận dụng: – Giải được hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn (ví dụ: các bài
- toán liên quan đến cân bằng phản ứng trong Hoá học,...). Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực 1TL tiễn (phức hợp, (B5) không quen thuộc) 1,0đ gắn với hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Vận dụng: 2T - Giải được L phương trình tích (B Phương trình quy có dạng (a1x + b1). 4a, về phương trình (a2x + b2) = 0. b) bậc nhất một ẩn - Giải được phương 1,5 trình chứa ẩn ở đ mẫu quy về phương trình bậc nhất. 2 Bất Bất đẳng thức. Bất Nhận biết: -Nhận phương phương trình bậc biết được thứ tự trên trình nhất một ẩn tập hợp các số thực. bậc – Nhận biết được 4TN nhất bất đẳng thức. (C5,6,7,8) một ẩn -Nhận biết được 1TL khái niệm bất (B1) phương trình bậc 2,0đ nhất một ẩn, nghiệm của bất phương trình bậc nhất một ẩn. Thông hiểu:-Mô tả
- được một số tính 2TL chất cơ bản của bất (B3a,b) đẳng thức (tính chất 1,5đ bắc cầu; liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân). Vận dụng:- Giải được bất phương trình bậc nhất một ẩn. 3 Căn Căn bậc hai và Nhận biết: -Nhận thức căn bậc ba của số biết được khái niệm 4TN thực về căn bậc hai của (C9,10,11,12) số thực không âm, 1,0đ căn bậc ba của một số thực. Thông hiểu:-Tính 1TL được giá trị (đúng (B2c) hoặc gần đúng) 0,5đ căn bậc hai, căn bậc ba của một số hữu tỉ bằng máy tính cầm tay. Vận dụng:- Thực hiện được một số 1T phép tính đơn giản L về căn bậc hai của (B số thực không âm 4c) (căn bậc hai của 0,5 một bình phương, đ căn bậc hai của một tích, căn bậc hai của một thương,
- đưa thừa số ra ngoài dấu căn bậc hai, đưa thừa số vào trong dấu căn bậc hai). Số câu 13 4 3 1 2 Tỉ lệ 40% 30% 0 10% % PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS Môn: TOÁN – Lớp 9 TRÀ KA Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng cho mỗi câu sau rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. . B. . C. . D. . Câu 2: Trong các hệ phương trình sau, hệ nào không phải là hệ phương trình bậc nhất hai ẩn? A. . B.. C. . D. Câu 3: Cặp số là nghiệm của phương trình nào dưới đây? A. x – y = 1. B.. C. . D. . Câu 4: Cặp số nào dưới đây là nghiệm của hệ phương trình A. (1; –1). B. (–1; 1). C. (–1; –1). D. (1; 1).
- Câu 5: Cho hai số a, b được biểu diễn trên trục số như hình dưới. Phát biểu nào sau đây đúng? A. a < b và b < 0. B. 0 < b và b < a. C. a < 0 và b > 0. D. 0 < a và a < b. Câu 6: Cho biết a < b, khẳng định nào sau đây đúng? A. 2a > 2b. B. –2a > –2b. C. a + 1 > b + 1. D. a –1 > b –1. 2 Câu 7: Vế trái của bất đẳng thức 2a - 1 > a + 3 là A. 2a2 - 1. B. 2a2 - 1 - a + 3. C. a + 3. D. 2a2 - 1 + a + 3. Câu 8: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn? A. . B. . C. . D. . Câu 9: Căn bậc hai của số thực không âm a là số thực x sao cho A. . B. . C. . D. . Câu 10: Căn bậc hai của 25 là A. 5. B. –5 và 5. C. –5. D. và . Câu 11: Đẳng thức nào sau đây đúng ? A. . B. . C. . D. . Câu 12: Điều kiện xác định của căn thức là A. . B. . C. x > 5. D. x ≤ 5. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1(1,0điểm): Trong các số 5, -9 số nào là nghiệm của bất phương trình bậc nhất một ẩn . Bài 2(1,5điểm): Sử dụng máy tính cầm tay để a. Giải hệ phương trình . b.Tính giá trị gần đúng của(làm tròn đến hàng phần trăm). Bài 3(1,5điểm): Cho hai số a, b thoả mãn . a) So sánh: 2a + 7 và 2b + 7; b) Chứng tỏ: - 3a + 5 > - 3b + 5. Bài 4(2,0 điểm): a. Giải phương trình: . b. Giải phương trình: . c.Tính giá trị biểu thức: Bài 5(1,0 điểm): Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
- Nhân diệp lễ bế giảng năm học 2023 – 2024 nhà trường chuẩn bị một số phần thưởng tặng cho học sinh có thành tích xuất sắc trong năm học. Nhà trường giao cho chú thư viện chuẩn bị mỗi phần thưởng 100 nghìn đồng, trong đó có 6 nghìn để in giấy khen, số tiền còn lại mua vở và bút. Biết rằng mỗi quyển vở giá 7 nghìn đồng, mỗi cây bút giá 2 nghìn đồng. Đến năm nay, nhà trường hỏi chú thư viện mỗi phần thưởng có bao nhiêu vở và bao nhiêu bút, chú thư viện chỉ nhớ mỗi phần thưởng cả vở và bút có 17 cái. Em hãy giúp chú thư viện tính xem mỗi phần thưởng có bao nhiêu quyển vở và bao nhiêu cây bút. ------------------------------Hết ------------------------------------ (Học sinh được sử dụng máy tính cầm tay)
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN - LỚP: 9. THỜI GIAN: 90 PHÚT I.TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D B C D C B A C D B A A II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Nội dung Điể m + Thay x = 5 vào bất phương trình ta được 2.5 – 4 < 0 là một 0,5 khẳng định sai nên x = 5 không phải là nghiệm của bất phương 1 trình 2x – 4 < 0. 0,5 (1,0 đ) + Thay x = - 9 vào bất phương trình ta được 2.(- 9) - 4 < 0 là một khẳng định đúng nên x = - 9 là nghiệm của bất phương trình 2x – 4 < 0. a) Nghiệm của hệ phương trình là (2;-1). 1 2 (1,5 đ) 0,5 Nếu khai căn đúng mà không làm tròn hoặc làm tròn sai ghi 0,25đ. a) Ta có a < b nên 2a < 2b (nhân cả hai vê với 2). O,5 3 Suy ra 2a + 7 < 2b + 7 (cộng cả hai vế với 7). 0,25 (1,5 đ) b) Ta có a < b nên - 3a > - 3b (nhân cả hai vê với - 3). 0,5 Suy ra - 3a + 5 > - 3a + 5 (cộng cả hai vế với 5). 0,25 4 a). (2,0 đ) ĐKXĐ : và . 0,2 Quy đồng mẫu đúng. 0,3 Suy ra . 0,2 . 0,1 (thoả mãn điều kiện xác định). 0,1
- Vậy nghiệm của phương trình là . 0,1 b) . . 0,2 hoặc . 0,2 Vậy nghiệm của phương trình là và . 0,1 c) = 0,2 = 0,2 =. 0,1 5 Gọi x là số quyển vở và y là số cây bút của mỗi phần thưởng (x, y 0,1 (1,0 đ) > 0; x, y ). Cả vở và bút có 17 cái nên ta có phương trình: x + y = 17 (1). 0,1 Số tiền mua vở là: 7x (nghìn đồng). 0,1 Số tiền mua bút là: 2y (nghìn đồng). 0,1 Số tiền mua cả vở và bút là: 100 – 6 = 94 (nghìn đồng) nên ta có 0,1 phương trình: 7x + 2y = 94 (2). Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: 0,2 . Giải hệ phương trình ta được: x = 12 (TMĐK) và y = 2 (TMĐK). 0,2
- Vậy mỗi phần thưởng có 12 quyển vở và 5 cây bút. 0,1 *Ghi chú: Nếu học sinh làm cách khác đúng thì vẫn ghi điểm tối đa. GV BỘ MÔN GV DUYỆT ĐỀ Đỗ Thị Thanh My
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 207 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 274 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 189 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 207 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 179 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 27 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 178 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 20 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn