intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:15

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Bắc Trà My” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Bắc Trà My

  1. MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN TOÁN - LỚP 9 MÃ ĐỀ A Tổng % điểm (12) ng Vận dụng cao Q TL TNKQ TL TNKQ TL (7) (8) (9) (10) (11) Bài 1 Bài 4b B5 1,0 1,0 1,0 37,5% 10% 10% 10% Bài 4a 1,0 15% 10% B3 2,0 30% 20% Bài 2 1,0 17,5% 10% 2 1 21 câu 2 1 10 20% 10% 100% 100% 100% NGƯỜI DUYỆT ĐỀ Phạm Ngọc Tín BẢNG MÔ TẢ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2024 - 2025
  2. MÔN TOÁN - LỚP 9 MÃ ĐỀ A TT Chương/Chủ đề Nội dung/đơn vị Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức kiến thức giá Vận Nhận Vận Thông hiểu dụng biết dụng cao ĐẠI SỐ 1 Phương trình Phương trình Vận dụng: B4a và hệ phương quy về phương– Giải được trình trình bậc nhất phương trình một ẩn tích có dạng (a1x + b1).(a2x + b2) = 0. - Giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu quy về phương trình bậc nhất. Phương trình Nhận biết: và hệ phương – Nhận biết TN1,2 trình bậc nhất được khái niệm hai ẩn phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ TN3 hai phương trình bậc nhất hai ẩn. TN4 – Nhận biết được khái niệm TN5 nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. - Nhận biết điều kiện xác định của phương
  3. trình chứa ẩn ở mẫu. - Nhận biết được phương trình tích Thông hiểu: B1a,b – Tính được nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn bằng máy tính cầm tay. Vận dụng: B4b - Giải được hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn (ví dụ: các bài toán liên quan đến cân bằng phản ứng trong Hoá học, …) Vận dụng cao: B5 - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
  4. (phức hợp, không quen thuộc) gắn với hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. 2 Bất phương Bất đẳng thức. Nhận biết: trình bậc nhất Bất phương - Nhận biết được TN9 một ẩn trình bậc nhất thứ tự trên tập TN8 một ẩn hợp các số thực TN6,7 - Nhận biết được bất đẳng thức - Nhận biết được khái niệm bất phương trình bậc nhất một ẩn, nghiệm của bất phương trình bậc nhất một ẩn Thông hiểu: B3a,b - Mô tả được một số tính chất cơ bản của bất đẳng thức (tính chất bắc cầu; liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân) Vận dụng: - Giải được bất phương trình bậc nhất một ẩn 1 Căn thức Căn bậc hai Nhận biết: TN11 – Nhận biết
  5. được khái niệm về căn bậc hai của số thực không âm. Thông hiểu: B2a,b Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai của một số hữu tỉ bằng máy tính cầm tay. Vận dụng: Thực hiện được một số phép tính đơn giản về căn bậc hai của số thực không âm (căn bậc hai của một bình phương, căn bậc hai của một tích, căn bậc hai của một thương). Căn thức bậc Nhận biết TN12 hai của biểu Nhận biết được thức đại số khái niệm về căn thức bậc hai của một biểu thức TN10 đại số. Nhận biết điều kiện xác định của căn thức bậc hai Vận dụng
  6. Thực hiện được một số phép biến đổi đơn giản về căn thức bậc hai của biểu thức đại số (căn thức bậc hai của một bình phương, căn thức bậc hai của một tích, căn thức bậc hai của một thương). NGƯỜI RA ĐỀ NGƯỜI DUYỆT ĐỀ Hồ Thị Oanh Kiều Phạm Ngọc Tín PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM MÔN: TOÁN 9 Họ tên:…………………………………………………... Năm học: 2024 – 2025 Lớp: 9/…… Thời gian: 90 phút (không kể giao đề) Mã đề: A Điểm Lời phê
  7. I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng. Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn ? A. . B. . C. . D. . Câu 2: Hệ phương trình nào sau đây không phải là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn? A. . B. . C. . D. . Câu 3: Cặp số là một nghiệm của hệ phương trình nếu A. là nghiệm của phương trình (1). B. là nghiệm của phương trình (2). C. là nghiệm của một trong hai phương trình. D. là nghiệm chung của hai phương trình (1) và (2). Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình là A. và . B. và . C. và . D. và . Câu 5: Phương trình nào dưới đây là phương trình tích? A. . B. . C. . D. . Câu 6: Bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn? A. . B. . C. . D. . Câu 7: Dãy số nào dưới đây là nghiệm của bất phương trình 2x – 6 < 0? A. 0; 1; 2. B. 1; 2; 3. C. 3; 4; 5. D. 4; 5; 6. Câu 8: Bất đẳng thức nào dưới đây mô tả tình huống “Theo quy định luật hôn nhân và gia đình thì điều kiện về độ tuổi y của nam khi đăng ký kết hôn là từ đủ 20 tuổi trở lên và điều kiện về độ tuổi x của nữ khi đăng ký kết hôn là từ đủ 18 tuổi trở lên.” A. . B. . C. . D. . Câu 9: Cho hai số a, b được biểu diễn trên trục số như hình 1. Khẳng định nào sau đây là đúng? | | | | Hình 1 a b 0 c A. . B. . C. . D.. Câu 10: Với điều kiện nào của x thì được xác định? A. . B. . C. . D. . Câu 11: Căn bậc hai của số thực không âm a là số thực x sao cho A. . B. . C. . D.. Câu 12: Biểu thức nào là căn thức bậc hai trong các biểu thức dưới đây?
  8. A. . B. . D. . D. . II. TỰ LUẬN (7,0 điểm): Bài 1. Sử dụng máy tính cầm tay tìm nghiệm của các hệ phương trình sau: a) (0,5 điểm) b) (0,5 điểm) Bài 2. Sử dụng máy tính cầm tay để tính giá trị (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) của a) (0,5 điểm) b) (0,5 điểm) Bài 3. Cho a < b, hãy so sánh a) -5a + 7 và -5b + 7 (1,0 điểm) b) 4a + 4 và 4b + 5 (1,0 điểm) Bài 4. a) Giải phương trình: .(1,0 điểm) b) Tìm các hệ số x, y trong phản ứng hóa học đã được cân bằng sau: 4P + xO 2 yP2O5 (1,0 điểm) Bài 5. Ba chiếc bình có thể tích tổng cộng là 132 lít. Nếu đổ đầy nước vào bình thứ nhất rồi lấy nước đó đổ vào hai bình kia thì: Hoặc bình thứ ba đầy nước, còn bình thứ hai chỉ được một nửa bình. Hoặc bình thứ hai đầy nước, còn bình thứ ba chỉ được một phần ba bình. (Coi như trong quá trình đổ nước từ bình này sang bình kia lượng nước hao phí bằng không). Hãy xác định thể tích của mỗi bình. (Được sử dụng MTCT) (1,0 điểm) =====Hết==== NGƯỜI RA ĐỀ NGƯỜI DUYỆT ĐỀ Hồ Thị Oanh Kiều Phạm Ngọc Tín HIỆU TRƯỞNG
  9. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN TOÁN - LỚP 9 MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 11 12 0 Đáp án C D D B A B A B A C C D II. TỰ LUẬN (7,0 điểm): Biểu Bài Đáp án điểm
  10. 1 a) Sử dụng MTCT kiểm tra và kết luận hệ phương trình (I) vô nghiệm 0,5 (1,0 điểm) b) Sử dụng MTCT kiểm tra và kết luận hệ phương trình (II) vô số nghiệm 0,5
  11. a) 0,5 2 (1,0 điểm) b) 0,5
  12. 3 a) Ta có: a < b 0,25 (1,0 điểm) nên -5a > -5b (Nhân hai vế bất đẳng thức với -5) 0,5 suy ra -5a + 7 > -5b + 7 (Cộng hai vế bất đẳng thức với cùng số 7) 0,25 b) Từ a < b, ta có 4a < 4b. Suy ra 4a + 4 < 4b + 4. (1) 0,5 Vì 4 < 5 nên 4b +4 < 4b + 5. (2) 0,25 Theo tính chất bắc cầu, từ (1) và (2) suy ra 4a + 4 < 4b + 5 0,5
  13. 4 a) (2,0 điểm) 0,2 Ta giải hai phương trình sau: 0,2 ., suy ra . ., suy ra . 0,2 Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là và 0,2 0,2 b) Vì số nguyên tử P và O ở cả hai vế của phương trình phản ứng phải bằng nhau nên ta có hệ phương trình 0,25 hay Giải hệ này suy ra x = 5, y = 2. 0,25 0,5
  14. Gọi x, y (lít) lần lượt là thể tích của bình thứ 2 và bình thứ 3. ( 0,1 Vì bình thứ 1 đổ được đầy bình thứ 3 và nửa bình thứ 2 nên thể tích bình thứ 1 là: (lít) Tổng thể tích bằng 132 lít nên: 0,1 hay 0,1 Vì bình thứ 1 đổ được đầy bình thứ hai và bình thứ ba nên thể tích bình thứ 1 là: (lít) Tổng thể tích bằng 132 lít nên: hay 5 Ta có hệ: 0,1 (1,0 điểm) Giải hệ này suy ra x = 44, y = 33. Vậy thể tích bình thứ hai là 44 (lít), bình thứ ba là 33 (lít), bình thứ nhất là 0,1 (lít). 0,1 0,2 0,2 (Lưu ý: Ở mỗi bài, học sinh có cách giải khác nhưng đúng và phù hợp với chương trình vẫn cho điểm tối đa).
  15. NGƯỜI RA ĐỀ NGƯỜI DUYỆT ĐỀ Hồ Thị Oanh Kiều Phạm Ngọc Tín
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2