
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Hồng Thủy, Lệ Thủy
lượt xem 1
download

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Hồng Thủy, Lệ Thủy" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Hồng Thủy, Lệ Thủy
- Trường THCS Hồng Thủy ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2024 – 2025 Họ và tên:…………………. MÔN: TOÁN 9 …. Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Lớp:……..……………………. Đề 1 I. Trắc nghiệm (4,0 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đúng Câu 1 (0,25 điểm): Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. . B. . C. . D. . Câu 2 (0,25 điểm): Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình ? A. . B. . C. D. . Câu 3 (0,25 điểm): Nghiệm tổng quát của phương trình là A. với . B. với . C. với . D. với . Câu 4 (0,25 điểm): Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình A. . B. . C. . D. . Câu 5 (0,25 điểm): Cặp số là nghiệm của hệ phương trình nào sau đây? A. . B. . C. . D. Câu 6 (0,25 điểm): Cho hệ phương trình . Số nghiệm của hệ phương trình trên là A. B. Vô nghiệm C. Vô số nghiệm D. . Câu 7 (0,25 điểm): Phương trình bậc nhất hai ẩn 2x + y = 4 có bao nhiêu nghiệm? A. Hai nghiệm B. Một nghiệm duy nhất C. Vô nghiệm D. Vô số nghiệm Câu 8 (0,25 điểm): Tìm các hệ số trong phản ứng hoa học sau: A. . B. . C. . D. . Câu 9 (0,25 điểm): Số không lớn hơn số . Khi đó ta kí hiệu A. . B. . C. . D. . Câu 10 (0,25 điểm): Chiều cao của bạn Huy không quá . Gọi (cm) là chiều cao của Huy, vậy bất đẳng thức phù hợp là A. . B. . C. . D. . Câu 11 (0,25 điểm): Cho các bất phương trình sau, đâu là bất phương trình bậc nhất một ẩn? A. . B. . C. . D. . Câu 12 (0,25 điểm): Nghiệm của bất phương trình là A. . B. .
- C. . D. . Câu 13 (0,25 điểm): Căn bậc hai của 25 là A. . B. 625. C. và . D. và . Câu 14 (0,25 điểm): Kết quả của phép tính bằng A. -3. B. 3. C. 9. D. -9. Câu 15 (0,25 điểm): Cách viết nào dưới đây không có nghĩa? A. . B. . C. . D. . Câu 16 (0,25 điểm): Căn bậc hai số học của 36 là A. 6. B. 18. C. 6 và -6 D. 18 và -18 II. Tự luận (6,0 điểm): Câu 17 (1.0 điểm): Sử dụng máy tính cầm tay, tính nghiệm của hệ phương trình sau: a, Câu 18 (1.0 điểm): Cho a < b, hãy so sánh a, . b, Câu 19 (1.0 điểm): Tìm căn bậc hai của các số sau: a, 400 b, 11 c, 0 d, -49 Câu 20 (2.0 điểm): Giải phương trình và bất phương trình sau: a, b, Câu 21 (1.0 điểm): Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình Hai người đi xe máy xuất phát đồng thời từ hai thành phố cách nhau 225km. Họ đi ngược chiều và gặp nhau sau 3 giờ. Hỏi vận tốc của mỗi người là bao nhiêu, biết rằng vận tốc người thứ nhất lớn hơn người thứ hai là 5km/h?
- Trường THCS Hồng Thủy ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2024 – 2025 Họ và tên:………………….…. MÔN: TOÁN 9 Lớp:……..……………………. Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Đề 2 I. Trắc nghiệm (4,0 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đúng Câu 1 (0,25 điểm): Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. . B. . C. . D. . Câu 2 (0,25 điểm): Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình ? A. . B. . C. D. . Câu 3 (0,25 điểm): Nghiệm tổng quát của phương trình là A. với . B. với . C. với . D. với . Câu 4 (0,25 điểm): Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình A. . B. . C. . D. . Câu 5 (0,25 điểm): Cặp số là nghiệm của hệ phương trình nào sau đây? A. . B. . C. . D. Câu 6 (0,25 điểm): Cho hệ phương trình . Số nghiệm của hệ phương trình trên là A. B. Vô nghiệm C. Vô số nghiệm D. . Câu 7 (0,25 điểm): Phương trình bậc nhất hai ẩn x + 3y = 5 có bao nhiêu nghiệm? A. Hai nghiệm B. Một nghiệm duy nhất C. Vô nghiệm D. Vô số nghiệm Câu 8 (0,25 điểm): Tìm các hệ số trong phản ứng hoa học sau: A. . B. . C. . D. . Câu 9 (0,25 điểm): Số không bé hơn số . Khi đó ta kí hiệu A. . B. . C. . D. . Câu 10 (0,25 điểm): Chiều cao của bạn Huy không bé hơn . Gọi (cm) là chiều cao của Huy, vậy bất đẳng thức phù hợp là A. . B. . C. . D. . Câu 11 (0,25 điểm): Cho các bất phương trình sau, đâu là bất phương trình bậc nhất một ẩn? A. . B. . C. . D. . Câu 12 (0,25 điểm): Nghiệm của bất phương trình là A. . B. .
- C. . D. . Câu 13 (0,25 điểm): Căn bậc hai số học của 25 là A. . B. 625. C. và . D. và . Câu 14 (0,25 điểm): Kết quả của phép tính bằng A. 5. B. -5. C. 25. D. -25. Câu 15 (0,25 điểm): Cách viết nào dưới đây không có nghĩa? A. . B. . C. . D. . Câu 16 (0,25 điểm): Căn bậc hai của 36 là A. 6. B. 18. C. 6 và -6 D. 18 và -18 II. Tự luận (6,0 điểm): Câu 17 (1.0 điểm): Sử dụng máy tính cầm tay, tính nghiệm của hệ phương trình sau: a, Câu 18 (1.0 điểm): Cho a < b, hãy so sánh a, . b, Câu 19 (1.0 điểm): Tìm căn bậc hai số học của các số sau: a, 100 b, 17 c, 0 d, -16 Câu 20 (2.0 điểm): Giải phương trình và bất phương trình sau: a, b, Câu 21 (1.0 điểm): Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình Hai người đi xe máy xuất phát đồng thời từ hai thành phố cách nhau 190 km. Họ đi ngược chiều và gặp nhau sau 2 giờ. Hỏi vận tốc của mỗi người là bao nhiêu, biết rằng vận tốc người thứ nhất lớn hơn người thứ hai là 5km/h?
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B A C D A C D C D C A C C B C A II. TỰ LUẬN Câu Nội dung Biểu điểm Câu 17 a, Hệ phương trình có nghiệm là (3;4) 0.5 (1.0 đ) Hệ phương trình có nghiệm là (-3;4) 0.5 Câu 18 a, (1.0 đ) Vì a< b nên 5a < 5b (Nhân 2 vế BĐT với 5) 0.25 Suy ra (Cộng hai vế BĐT với 7) 0.25 b, Vì a < b nên -5a > -5b (Nhân hai vế BĐT với -5) 0.25 Suy ra -5a + 7b > -5b + 7b (Cộng hai vế BĐT với 7b) Vậy (Cộng hai vế BĐT với -10) 0.25 Câu 19 a, 400 có hai căn bậc hai là 20 và -20 0.25 (1.0 đ) b, 11 có hai căn bậc hai là và - 0.25 c, 0 có 1 căn bậc hai là 0 0.25 d, -49 không có căn bậc hai 0.25 Câu 20 Giải phương trình và bất phương trình sau: (2.0 đ) a, 0.25 0.25 hoặc 0.25 , suy ra . , suy ra . Vậy phương trình đã cho có nghiệm là và . 0.25 b, 0.25 0.25 Vậy nghiệm của bất phương trình đã cho là . 0.25 0.25 Câu 20 Gọi x (km/h) là vận tốc của người thứ nhất 0,25 (1.0 đ) Gọi y (km/h) là vận tốc của người thứ hai, x,y>0 Quãng đường người thứ nhất đi được là 3x (km) Quãng đường người thứ hai đi được là 3y (km)
- Theo bài ra ta có hệ phương trình Giải ra ta được x= 40; y =35 0,25 Vậy vận tốc của người thứ nhất là 40 km/h, vận tốc của người thứ hai là 35 km/h 0,25 0,25
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM ĐỀ 2 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A D A B C B D C C D B D A A C C II. TỰ LUẬN Câu Nội dung Biểu điểm Câu 17 a, Hệ phương trình có nghiệm là (1;2) 0.5 (1.0 đ) Hệ phương trình có nghiệm là (1;1) 0.5 Câu 18 a, . (1.0 đ) Vì a< b nên 2a < 2b (Nhân 2 vế BĐT với 2) 0.25 Suy ra 2 (Cộng 2 vế BĐT với 7) 0.25 b, Vì a-2b (Nhân 2 vế BĐT với -2) 0.25 Suy ra -2a + 3b >-2b + 3b (Cộng 2 vế BĐT với 3b) Vậy (Cộng 2 vế BĐT với 1) 0.25 Câu 19 a, 100 có căn bậc hai số học là 10 0.25 (1.0 đ) b, 17 có căn bậc hai số học là 0.25 c, 0 có căn bậc hai số học là 0 0.25 d, -16 không có căn bậc hai số học 0.25 Câu 20 Giải phương trình và bất phương trình sau: (2.0 đ) a, 0.25 0.25 hoặc 0.25 , suy ra . , suy ra . Vậy phương trình đã cho có nghiệm là và . b, 0.25 0.25 0.25 0.25 Vậy nghiệm của bất phương trình đã cho là . 0.25 Câu 20 Gọi x (km/h) là vận tốc của người thứ nhất 0,25 (1.0 đ) Gọi y (km/h) là vận tốc của người thứ hai, x,y>0 Quãng đường người thứ nhất đi được là 2x (km) Quãng đường người thứ hai đi được là 2y (km) Theo bài ra ta có hệ phương trình
- 0,25 Giải ra ta được x= 50; y =45 Vậy vận tốc của người thứ nhất là 50 km/h, vận tốc của người thứ 0,25 hai là 45 km/h 0,25

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
642 |
13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p |
699 |
9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
457 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
641 |
7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p |
452 |
6
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p |
458 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p |
606 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
612 |
5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
448 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
410 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p |
418 |
3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p |
433 |
3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p |
454 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p |
608 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p |
440 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p |
604 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p |
598 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p |
374 |
3


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
